Đề 3 – Đề thi, câu hỏi trắc nghiệm online Những Quy Định Chung Về Luật Dân Sự, Tài Sản Và Thừa Kế

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Những Quy Định Chung Về Luật Dân Sự, Tài Sản Và Thừa Kế

Đề 3 - Đề thi, câu hỏi trắc nghiệm online Những Quy Định Chung Về Luật Dân Sự, Tài Sản Và Thừa Kế

1. Theo Bộ luật Dân sự 2015, thời điểm mở thừa kế được xác định là thời điểm nào?

A. Thời điểm người để lại di sản lập di chúc.
B. Thời điểm người để lại di sản qua đời.
C. Thời điểm Tòa án tuyên bố người để lại di sản đã chết.
D. Thời điểm những người thừa kế thống nhất về việc phân chia di sản.

2. Theo quy định của Bộ luật Dân sự 2015, hành vi nào sau đây được xem là xâm phạm quyền sở hữu tài sản?

A. Sử dụng tài sản của người khác khi được phép.
B. Thuê tài sản từ người khác.
C. Tự ý chiếm giữ và sử dụng tài sản của người khác.
D. Mua bán tài sản hợp pháp.

3. Theo Bộ luật Dân sự 2015, điều kiện để cá nhân có năng lực hành vi dân sự đầy đủ là gì?

A. Đủ mười sáu tuổi trở lên.
B. Có khả năng nhận thức, làm chủ hành vi và từ đủ mười tám tuổi trở lên.
C. Có tài sản riêng để tự chịu trách nhiệm.
D. Được sự đồng ý của người giám hộ.

4. Theo quy định của Bộ luật Dân sự 2015, tài sản nào sau đây được xem là bất động sản?

A. Xe ô tô.
B. Cổ phiếu.
C. Quyền sử dụng đất.
D. Tiền mặt.

5. Theo quy định của pháp luật về thừa kế, người con riêng và bố dượng, mẹ kế có được thừa kế di sản của nhau không?

A. Không được thừa kế trong mọi trường hợp.
B. Chỉ được thừa kế nếu có di chúc.
C. Được thừa kế nếu có quan hệ chăm sóc, nuôi dưỡng nhau như cha con, mẹ con.
D. Do Tòa án quyết định.

6. Theo Bộ luật Dân sự 2015, người nào sau đây không được quyền hưởng di sản thừa kế, kể cả theo pháp luật lẫn theo di chúc?

A. Người chưa thành niên.
B. Người bị bệnh tâm thần.
C. Người bị kết án về hành vi xâm phạm tính mạng, sức khỏe của người để lại di sản.
D. Người đang chấp hành án phạt tù.

7. Theo quy định của pháp luật dân sự Việt Nam, hành vi nào sau đây cấu thành chiếm hữu không có căn cứ pháp luật?

A. Chiếm giữ tài sản do người khác cho mượn có thời hạn.
B. Chiếm giữ tài sản bị đánh rơi mà không thông báo cho chủ sở hữu.
C. Chiếm giữ tài sản theo quyết định của Tòa án.
D. Chiếm giữ tài sản do được thừa kế hợp pháp.

8. Theo quy định của Bộ luật Dân sự 2015, quyền đòi bồi thường thiệt hại do danh dự, nhân phẩm, uy tín bị xâm phạm có được thừa kế không?

A. Không được thừa kế trong mọi trường hợp.
B. Chỉ được thừa kế nếu có di chúc.
C. Được thừa kế, trừ trường hợp pháp luật có quy định khác.
D. Do Tòa án quyết định.

9. Theo quy định của Bộ luật Dân sự 2015, biện pháp bảo đảm thực hiện nghĩa vụ dân sự nào sau đây làm phát sinh quyền ưu tiên thanh toán cho bên có quyền?

A. Đặt cọc.
B. Thế chấp tài sản.
C. Bảo lãnh.
D. Phạt vi phạm.

10. Thời hiệu khởi kiện để yêu cầu Tòa án giải quyết tranh chấp về quyền sở hữu tài sản là bao lâu, theo quy định của Bộ luật Dân sự 2015?

A. Hai năm.
B. Ba năm.
C. Mười năm.
D. Không có thời hiệu.

11. Theo quy định của Bộ luật Dân sự 2015, quyền bề mặt là gì?

A. Quyền sử dụng phần không gian và lòng đất.
B. Quyền sử dụng đất của người khác để xây dựng công trình.
C. Quyền sở hữu đối với tài sản hình thành trên đất của người khác.
D. Quyền ưu tiên mua lại tài sản.

12. Theo quy định của Bộ luật Dân sự 2015, thế nào là vật tiêu hao?

A. Vật khi đã qua sử dụng thì mất đi hoặc không còn giữ được tính chất, công dụng ban đầu.
B. Vật có thể chuyển giao quyền sở hữu.
C. Vật dùng để trao đổi, mua bán.
D. Vật không thể chia cắt.

13. Theo quy định của Bộ luật Dân sự 2015, người nào sau đây không được làm chứng cho việc lập di chúc?

A. Người không có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan đến nội dung di chúc.
B. Người làm công chứng viên, chứng thực viên.
C. Người đủ 18 tuổi trở lên.
D. Người có năng lực hành vi dân sự đầy đủ.

14. Theo Bộ luật Dân sự 2015, nghĩa vụ dân sự chấm dứt trong trường hợp nào sau đây?

A. Bên có nghĩa vụ phá sản.
B. Bên có quyền yêu cầu từ chối nhận thực hiện nghĩa vụ.
C. Nghĩa vụ đã được hoàn thành.
D. Bên có nghĩa vụ thay đổi chỗ ở.

15. Theo quy định của Bộ luật Dân sự 2015, hợp đồng tặng cho tài sản có hiệu lực khi nào?

A. Khi bên tặng cho thông báo ý định tặng cho.
B. Khi bên được tặng cho nhận tài sản.
C. Khi bên được tặng cho đồng ý nhận.
D. Khi hợp đồng được công chứng hoặc chứng thực.

16. Trong trường hợp người để lại di sản chết mà không có người thừa kế theo pháp luật, di sản đó sẽ được giải quyết như thế nào theo Bộ luật Dân sự 2015?

A. Chia cho những người thân thích của người chết.
B. Do Tòa án quyết định.
C. Thuộc về Nhà nước.
D. Dùng vào mục đích từ thiện.

17. Điều kiện nào sau đây không phải là điều kiện để di chúc bằng văn bản được coi là hợp pháp theo quy định của Bộ luật Dân sự 2015?

A. Người lập di chúc minh mẫn, sáng suốt trong khi lập di chúc.
B. Nội dung di chúc không trái pháp luật, đạo đức xã hội.
C. Di chúc phải được công chứng hoặc chứng thực.
D. Người thừa kế phải từ đủ 18 tuổi trở lên.

18. Trong trường hợp vợ chồng ly hôn, tài sản chung của vợ chồng sẽ được chia như thế nào nếu không có thỏa thuận khác, theo quy định của Luật Hôn nhân và Gia đình?

A. Chia theo tỷ lệ đóng góp của mỗi bên.
B. Chia đôi, mỗi người một nửa.
C. Do Tòa án quyết định dựa trên hoàn cảnh của mỗi bên.
D. Tài sản thuộc về người vợ.

19. Theo Bộ luật Dân sự 2015, thời hiệu để yêu cầu chia di sản là bao lâu?

A. 10 năm kể từ thời điểm mở thừa kế.
B. 20 năm kể từ thời điểm mở thừa kế.
C. 30 năm kể từ thời điểm mở thừa kế.
D. Không có thời hiệu.

20. Theo quy định của Bộ luật Dân sự 2015, ai là người có quyền yêu cầu chia di sản?

A. Chỉ người thừa kế theo di chúc.
B. Chỉ người thừa kế theo pháp luật.
C. Người thừa kế theo di chúc hoặc theo pháp luật.
D. Chỉ người được chỉ định là người quản lý di sản.

21. Theo quy định của Bộ luật Dân sự 2015, thời hạn để người thừa kế từ chối nhận di sản là bao lâu?

A. Ba tháng, kể từ ngày mở thừa kế.
B. Sáu tháng, kể từ ngày mở thừa kế.
C. Một năm, kể từ ngày mở thừa kế.
D. Không có quy định về thời hạn.

22. Trong trường hợp một người bị Tòa án tuyên bố mất tích, việc quản lý tài sản của người đó sẽ do ai thực hiện theo Bộ luật Dân sự 2015?

A. Do người thân thích của người đó.
B. Do Tòa án chỉ định người quản lý.
C. Do Ủy ban nhân dân cấp xã nơi người đó cư trú.
D. Do Ngân hàng nơi người đó có tài khoản.

23. Theo quy định của Bộ luật Dân sự 2015, quyền sử dụng hạn chế bất động sản liền kề bao gồm những quyền nào?

A. Quyền sở hữu, quyền sử dụng, quyền định đoạt.
B. Quyền lối đi, cấp thoát nước, tưới tiêu.
C. Quyền mua bán, trao đổi, tặng cho.
D. Quyền cho thuê, thế chấp, cầm cố.

24. Theo Bộ luật Dân sự 2015, hàng thừa kế thứ nhất bao gồm những đối tượng nào?

A. Vợ, chồng, cha đẻ, mẹ đẻ, cha nuôi, mẹ nuôi, con đẻ, con nuôi.
B. Ông bà nội ngoại, anh chị em ruột.
C. Cô dì chú bác ruột.
D. Cháu ruột của người chết.

25. Trong trường hợp một người chết đi mà không để lại di chúc, việc phân chia di sản thừa kế sẽ được thực hiện theo phương thức nào?

A. Theo quyết định của Tòa án.
B. Theo thỏa thuận của những người hàng xóm.
C. Theo pháp luật.
D. Theo ý kiến của người thân thích.

26. Theo quy định của Bộ luật Dân sự, giao dịch dân sự có điều kiện là gì?

A. Giao dịch mà hiệu lực phụ thuộc vào một sự kiện nhất định có thể xảy ra hoặc không xảy ra.
B. Giao dịch mà giá trị tài sản được xác định trước.
C. Giao dịch phải được công chứng hoặc chứng thực.
D. Giao dịch phải được thực hiện thông qua trung gian.

27. Trong trường hợp nào sau đây, giao dịch dân sự vô hiệu do vi phạm điều cấm của luật, theo Bộ luật Dân sự 2015?

A. Giao dịch mua bán nhà đất mà bên bán chưa đủ 18 tuổi.
B. Giao dịch cho vay tiền với lãi suất vượt quá mức pháp luật quy định.
C. Giao dịch mua bán hàng hóa mà không có hóa đơn chứng từ.
D. Giao dịch tặng cho tài sản mà không có công chứng, chứng thực.

28. Theo Bộ luật Dân sự 2015, người nào sau đây có quyền định đoạt tài sản thuộc sở hữu chung hợp nhất?

A. Bất kỳ thành viên nào trong chủ sở hữu chung.
B. Chỉ người đại diện được các thành viên khác ủy quyền.
C. Tất cả các chủ sở hữu chung phải cùng định đoạt.
D. Do Tòa án quyết định.

29. Theo quy định của Bộ luật Dân sự 2015, người nào sau đây phải chịu trách nhiệm bồi thường thiệt hại do nguồn nguy hiểm cao độ gây ra?

A. Chỉ người trực tiếp gây ra thiệt hại.
B. Chỉ chủ sở hữu nguồn nguy hiểm cao độ.
C. Chủ sở hữu hoặc người được chủ sở hữu giao chiếm hữu, sử dụng nguồn nguy hiểm cao độ.
D. Do Tòa án quyết định.

30. Di sản dùng vào việc thờ cúng được quy định như thế nào trong Bộ luật Dân sự 2015?

A. Bắt buộc phải trích một phần di sản để lại cho người quản lý di sản thờ cúng.
B. Chỉ được dùng để thờ cúng nếu có sự đồng ý của tất cả những người thừa kế.
C. Được ưu tiên trích trước khi chia thừa kế và giao cho người được chỉ định trong di chúc hoặc theo thỏa thuận của người thừa kế.
D. Do Tòa án quyết định việc sử dụng di sản vào mục đích thờ cúng.

1 / 30

Category: Những Quy Định Chung Về Luật Dân Sự, Tài Sản Và Thừa Kế

Tags: Bộ đề 3

1. Theo Bộ luật Dân sự 2015, thời điểm mở thừa kế được xác định là thời điểm nào?

2 / 30

Category: Những Quy Định Chung Về Luật Dân Sự, Tài Sản Và Thừa Kế

Tags: Bộ đề 3

2. Theo quy định của Bộ luật Dân sự 2015, hành vi nào sau đây được xem là xâm phạm quyền sở hữu tài sản?

3 / 30

Category: Những Quy Định Chung Về Luật Dân Sự, Tài Sản Và Thừa Kế

Tags: Bộ đề 3

3. Theo Bộ luật Dân sự 2015, điều kiện để cá nhân có năng lực hành vi dân sự đầy đủ là gì?

4 / 30

Category: Những Quy Định Chung Về Luật Dân Sự, Tài Sản Và Thừa Kế

Tags: Bộ đề 3

4. Theo quy định của Bộ luật Dân sự 2015, tài sản nào sau đây được xem là bất động sản?

5 / 30

Category: Những Quy Định Chung Về Luật Dân Sự, Tài Sản Và Thừa Kế

Tags: Bộ đề 3

5. Theo quy định của pháp luật về thừa kế, người con riêng và bố dượng, mẹ kế có được thừa kế di sản của nhau không?

6 / 30

Category: Những Quy Định Chung Về Luật Dân Sự, Tài Sản Và Thừa Kế

Tags: Bộ đề 3

6. Theo Bộ luật Dân sự 2015, người nào sau đây không được quyền hưởng di sản thừa kế, kể cả theo pháp luật lẫn theo di chúc?

7 / 30

Category: Những Quy Định Chung Về Luật Dân Sự, Tài Sản Và Thừa Kế

Tags: Bộ đề 3

7. Theo quy định của pháp luật dân sự Việt Nam, hành vi nào sau đây cấu thành chiếm hữu không có căn cứ pháp luật?

8 / 30

Category: Những Quy Định Chung Về Luật Dân Sự, Tài Sản Và Thừa Kế

Tags: Bộ đề 3

8. Theo quy định của Bộ luật Dân sự 2015, quyền đòi bồi thường thiệt hại do danh dự, nhân phẩm, uy tín bị xâm phạm có được thừa kế không?

9 / 30

Category: Những Quy Định Chung Về Luật Dân Sự, Tài Sản Và Thừa Kế

Tags: Bộ đề 3

9. Theo quy định của Bộ luật Dân sự 2015, biện pháp bảo đảm thực hiện nghĩa vụ dân sự nào sau đây làm phát sinh quyền ưu tiên thanh toán cho bên có quyền?

10 / 30

Category: Những Quy Định Chung Về Luật Dân Sự, Tài Sản Và Thừa Kế

Tags: Bộ đề 3

10. Thời hiệu khởi kiện để yêu cầu Tòa án giải quyết tranh chấp về quyền sở hữu tài sản là bao lâu, theo quy định của Bộ luật Dân sự 2015?

11 / 30

Category: Những Quy Định Chung Về Luật Dân Sự, Tài Sản Và Thừa Kế

Tags: Bộ đề 3

11. Theo quy định của Bộ luật Dân sự 2015, quyền bề mặt là gì?

12 / 30

Category: Những Quy Định Chung Về Luật Dân Sự, Tài Sản Và Thừa Kế

Tags: Bộ đề 3

12. Theo quy định của Bộ luật Dân sự 2015, thế nào là vật tiêu hao?

13 / 30

Category: Những Quy Định Chung Về Luật Dân Sự, Tài Sản Và Thừa Kế

Tags: Bộ đề 3

13. Theo quy định của Bộ luật Dân sự 2015, người nào sau đây không được làm chứng cho việc lập di chúc?

14 / 30

Category: Những Quy Định Chung Về Luật Dân Sự, Tài Sản Và Thừa Kế

Tags: Bộ đề 3

14. Theo Bộ luật Dân sự 2015, nghĩa vụ dân sự chấm dứt trong trường hợp nào sau đây?

15 / 30

Category: Những Quy Định Chung Về Luật Dân Sự, Tài Sản Và Thừa Kế

Tags: Bộ đề 3

15. Theo quy định của Bộ luật Dân sự 2015, hợp đồng tặng cho tài sản có hiệu lực khi nào?

16 / 30

Category: Những Quy Định Chung Về Luật Dân Sự, Tài Sản Và Thừa Kế

Tags: Bộ đề 3

16. Trong trường hợp người để lại di sản chết mà không có người thừa kế theo pháp luật, di sản đó sẽ được giải quyết như thế nào theo Bộ luật Dân sự 2015?

17 / 30

Category: Những Quy Định Chung Về Luật Dân Sự, Tài Sản Và Thừa Kế

Tags: Bộ đề 3

17. Điều kiện nào sau đây không phải là điều kiện để di chúc bằng văn bản được coi là hợp pháp theo quy định của Bộ luật Dân sự 2015?

18 / 30

Category: Những Quy Định Chung Về Luật Dân Sự, Tài Sản Và Thừa Kế

Tags: Bộ đề 3

18. Trong trường hợp vợ chồng ly hôn, tài sản chung của vợ chồng sẽ được chia như thế nào nếu không có thỏa thuận khác, theo quy định của Luật Hôn nhân và Gia đình?

19 / 30

Category: Những Quy Định Chung Về Luật Dân Sự, Tài Sản Và Thừa Kế

Tags: Bộ đề 3

19. Theo Bộ luật Dân sự 2015, thời hiệu để yêu cầu chia di sản là bao lâu?

20 / 30

Category: Những Quy Định Chung Về Luật Dân Sự, Tài Sản Và Thừa Kế

Tags: Bộ đề 3

20. Theo quy định của Bộ luật Dân sự 2015, ai là người có quyền yêu cầu chia di sản?

21 / 30

Category: Những Quy Định Chung Về Luật Dân Sự, Tài Sản Và Thừa Kế

Tags: Bộ đề 3

21. Theo quy định của Bộ luật Dân sự 2015, thời hạn để người thừa kế từ chối nhận di sản là bao lâu?

22 / 30

Category: Những Quy Định Chung Về Luật Dân Sự, Tài Sản Và Thừa Kế

Tags: Bộ đề 3

22. Trong trường hợp một người bị Tòa án tuyên bố mất tích, việc quản lý tài sản của người đó sẽ do ai thực hiện theo Bộ luật Dân sự 2015?

23 / 30

Category: Những Quy Định Chung Về Luật Dân Sự, Tài Sản Và Thừa Kế

Tags: Bộ đề 3

23. Theo quy định của Bộ luật Dân sự 2015, quyền sử dụng hạn chế bất động sản liền kề bao gồm những quyền nào?

24 / 30

Category: Những Quy Định Chung Về Luật Dân Sự, Tài Sản Và Thừa Kế

Tags: Bộ đề 3

24. Theo Bộ luật Dân sự 2015, hàng thừa kế thứ nhất bao gồm những đối tượng nào?

25 / 30

Category: Những Quy Định Chung Về Luật Dân Sự, Tài Sản Và Thừa Kế

Tags: Bộ đề 3

25. Trong trường hợp một người chết đi mà không để lại di chúc, việc phân chia di sản thừa kế sẽ được thực hiện theo phương thức nào?

26 / 30

Category: Những Quy Định Chung Về Luật Dân Sự, Tài Sản Và Thừa Kế

Tags: Bộ đề 3

26. Theo quy định của Bộ luật Dân sự, giao dịch dân sự có điều kiện là gì?

27 / 30

Category: Những Quy Định Chung Về Luật Dân Sự, Tài Sản Và Thừa Kế

Tags: Bộ đề 3

27. Trong trường hợp nào sau đây, giao dịch dân sự vô hiệu do vi phạm điều cấm của luật, theo Bộ luật Dân sự 2015?

28 / 30

Category: Những Quy Định Chung Về Luật Dân Sự, Tài Sản Và Thừa Kế

Tags: Bộ đề 3

28. Theo Bộ luật Dân sự 2015, người nào sau đây có quyền định đoạt tài sản thuộc sở hữu chung hợp nhất?

29 / 30

Category: Những Quy Định Chung Về Luật Dân Sự, Tài Sản Và Thừa Kế

Tags: Bộ đề 3

29. Theo quy định của Bộ luật Dân sự 2015, người nào sau đây phải chịu trách nhiệm bồi thường thiệt hại do nguồn nguy hiểm cao độ gây ra?

30 / 30

Category: Những Quy Định Chung Về Luật Dân Sự, Tài Sản Và Thừa Kế

Tags: Bộ đề 3

30. Di sản dùng vào việc thờ cúng được quy định như thế nào trong Bộ luật Dân sự 2015?