Đề 4 – Đề thi, câu hỏi trắc nghiệm online Bệnh Van Tim 1

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bệnh Van Tim 1

Đề 4 - Đề thi, câu hỏi trắc nghiệm online Bệnh Van Tim 1

1. Loại thuốc nào sau đây thường được sử dụng để điều trị triệu chứng phù ở bệnh nhân hở van tim?

A. Thuốc lợi tiểu.
B. Thuốc chẹn beta.
C. Thuốc ức chế men chuyển (ACE inhibitors).
D. Thuốc kháng đông.

2. Triệu chứng nào sau đây KHÔNG thường gặp ở bệnh nhân hở van động mạch chủ?

A. Khó thở khi gắng sức.
B. Đau thắt ngực.
C. Phù ngoại biên.
D. Đánh trống ngực.

3. Nguyên nhân nào sau đây ít có khả năng gây hở van ba lá?

A. Tăng áp phổi.
B. Thấp tim.
C. Viêm nội tâm mạc nhiễm trùng.
D. Bệnh cơ tim phì đại.

4. Loại thuốc nào sau đây có thể giúp giảm triệu chứng khó thở ở bệnh nhân hẹp van hai lá?

A. Thuốc lợi tiểu.
B. Thuốc chẹn beta.
C. Thuốc ức chế men chuyển (ACE inhibitors).
D. Thuốc kháng đông.

5. Biện pháp nào sau đây giúp phòng ngừa thấp tim, một nguyên nhân phổ biến gây bệnh van tim?

A. Tiêm phòng cúm.
B. Điều trị triệt để viêm họng do liên cầu khuẩn.
C. Sử dụng thuốc kháng đông.
D. Kiểm soát huyết áp.

6. Biến chứng nguy hiểm nhất của bệnh van tim không được điều trị là gì?

A. Rối loạn nhịp tim.
B. Suy tim.
C. Đột quỵ.
D. Tăng huyết áp.

7. Trong bệnh hở van động mạch phổi, nguyên nhân nào sau đây ít phổ biến nhất?

A. Tăng áp phổi.
B. Viêm nội tâm mạc nhiễm trùng.
C. Thấp tim.
D. Hẹp van động mạch chủ.

8. Biến chứng nào sau đây KHÔNG liên quan trực tiếp đến bệnh van tim?

A. Viêm nội tâm mạc nhiễm trùng.
B. Rối loạn nhịp tim.
C. Suy tim.
D. Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính (COPD).

9. Loại thuốc nào sau đây có thể được sử dụng để giảm nguy cơ huyết khối ở bệnh nhân rung nhĩ do bệnh van tim?

A. Thuốc lợi tiểu.
B. Thuốc chẹn beta.
C. Thuốc kháng đông.
D. Thuốc ức chế men chuyển (ACE inhibitors).

10. Xét nghiệm nào sau đây giúp đánh giá mức độ nặng của hở van ba lá?

A. Điện tâm đồ (ECG).
B. Chụp X-quang tim phổi.
C. Siêu âm tim (Echocardiography).
D. Xét nghiệm máu.

11. Loại van tim nhân tạo nào sau đây đòi hỏi bệnh nhân phải sử dụng thuốc kháng đông suốt đời?

A. Van sinh học.
B. Van cơ học.
C. Van tự thân.
D. Van đồng loại.

12. Trong bệnh hẹp van động mạch phổi, triệu chứng nào sau đây ít gặp?

A. Khó thở.
B. Đau ngực.
C. Ngất.
D. Phù ngoại biên.

13. Trong bệnh hẹp van hai lá, vị trí nào sau đây thường bị giãn lớn do tăng áp lực?

A. Thất trái.
B. Nhĩ trái.
C. Động mạch chủ.
D. Động mạch phổi.

14. Trong trường hợp nào sau đây, phẫu thuật thay van tim là cần thiết nhất?

A. Hẹp van động mạch chủ nhẹ, không triệu chứng.
B. Hở van hai lá nhẹ, không triệu chứng.
C. Hẹp van hai lá khít, có triệu chứng suy tim.
D. Hở van động mạch phổi nhẹ, không triệu chứng.

15. Một bệnh nhân có tiền sử thấp tim, hiện tại không có triệu chứng. Siêu âm tim cho thấy hẹp van hai lá nhẹ. Lời khuyên nào sau đây là phù hợp nhất?

A. Phẫu thuật nong van hai lá ngay lập tức.
B. Sử dụng kháng sinh dự phòng thấp tim tái phát.
C. Theo dõi định kỳ và thay đổi lối sống.
D. Sử dụng thuốc kháng đông.

16. Thuốc chẹn beta có thể hữu ích trong điều trị bệnh van tim nào sau đây?

A. Hẹp van động mạch chủ.
B. Hở van động mạch chủ.
C. Hẹp van hai lá.
D. Hở van hai lá.

17. Loại thuốc nào sau đây KHÔNG được sử dụng để điều trị trực tiếp bệnh van tim, mà chỉ điều trị các triệu chứng hoặc biến chứng?

A. Thuốc lợi tiểu.
B. Thuốc chẹn beta.
C. Thuốc kháng đông.
D. Thuốc ức chế men chuyển (ACE inhibitors).

18. Biện pháp nào sau đây KHÔNG được khuyến cáo cho bệnh nhân bị hở van tim nhẹ, không triệu chứng?

A. Theo dõi định kỳ.
B. Thay đổi lối sống lành mạnh.
C. Sử dụng thuốc ức chế men chuyển (ACE inhibitors).
D. Kháng sinh dự phòng viêm nội tâm mạc nhiễm trùng (nếu có chỉ định).

19. Trong bệnh hẹp van ba lá, dấu hiệu nào sau đây thường gặp khi khám thực thể?

A. Tĩnh mạch cổ nổi.
B. Tiếng thổi tâm thu ở mỏm tim.
C. Rales ở phổi.
D. Huyết áp cao.

20. Một bệnh nhân bị hẹp van động mạch chủ có diện tích lỗ van 0.8 cm2. Mức độ hẹp van của bệnh nhân này là gì?

A. Nhẹ.
B. Vừa.
C. Nặng.
D. Rất nặng.

21. Phương pháp điều trị nào sau đây được ưu tiên cho bệnh nhân hẹp van hai lá khít có rung nhĩ, huyết khối trong nhĩ trái?

A. Nong van hai lá bằng bóng.
B. Phẫu thuật thay van hai lá sau khi dùng thuốc kháng đông.
C. Điều trị nội khoa bằng thuốc chống loạn nhịp.
D. Sốc điện chuyển nhịp.

22. Yếu tố nào sau đây KHÔNG làm tăng nguy cơ mắc bệnh van tim?

A. Tiền sử thấp tim.
B. Hút thuốc lá.
C. Lớn tuổi.
D. Viêm nội tâm mạc nhiễm trùng.

23. Trong bệnh hẹp van hai lá, áp lực nhĩ trái tăng cao dẫn đến hậu quả nào sau đây?

A. Tăng áp lực động mạch phổi.
B. Giảm cung lượng tim.
C. Phì đại thất trái.
D. Hạ huyết áp.

24. Chỉ định nào sau đây KHÔNG phải là chỉ định phẫu thuật sửa van hai lá?

A. Hở van hai lá nặng gây suy tim.
B. Hở van hai lá nặng không triệu chứng, chức năng thất trái còn bảo tồn.
C. Hở van hai lá nặng không triệu chứng, chức năng thất trái suy giảm.
D. Hở van hai lá nhẹ, không triệu chứng.

25. Nguyên nhân phổ biến nhất gây hẹp van hai lá là gì?

A. Thấp tim.
B. Thoái hóa van tim.
C. Viêm nội tâm mạc nhiễm trùng.
D. Bệnh cơ tim phì đại.

26. Ở bệnh nhân hẹp van hai lá, rung nhĩ thường xảy ra do nguyên nhân nào?

A. Tăng kích thước nhĩ trái.
B. Giảm cung lượng tim.
C. Tăng áp lực thất trái.
D. Hạ huyết áp.

27. Một bệnh nhân bị hở van động mạch chủ nặng có phân suất tống máu thất trái (LVEF) là 45%. Quyết định điều trị nào sau đây là phù hợp nhất?

A. Theo dõi định kỳ.
B. Điều trị nội khoa tối ưu.
C. Phẫu thuật thay van động mạch chủ.
D. Đặt stent động mạch vành.

28. Phương pháp nào sau đây thường được sử dụng để chẩn đoán xác định bệnh van tim?

A. Điện tâm đồ (ECG).
B. Chụp X-quang tim phổi.
C. Siêu âm tim (Echocardiography).
D. Xét nghiệm máu.

29. Trong bệnh hở van hai lá, dòng máu trào ngược từ thất trái lên nhĩ trái trong giai đoạn nào của chu chuyển tim?

A. Tâm thu.
B. Tâm trương.
C. Giai đoạn đổ đầy nhanh.
D. Giai đoạn co đẳng thể tích.

30. Một bệnh nhân sau khi thay van tim cơ học cần được theo dõi chỉ số INR (International Normalized Ratio) để đánh giá hiệu quả của thuốc kháng đông. Mục tiêu INR thường được khuyến cáo là bao nhiêu?

A. 1.0 - 1.5
B. 2.0 - 3.0
C. 3.0 - 4.0
D. 4.0 - 5.0

1 / 30

Category: Bệnh Van Tim 1

Tags: Bộ đề 4

1. Loại thuốc nào sau đây thường được sử dụng để điều trị triệu chứng phù ở bệnh nhân hở van tim?

2 / 30

Category: Bệnh Van Tim 1

Tags: Bộ đề 4

2. Triệu chứng nào sau đây KHÔNG thường gặp ở bệnh nhân hở van động mạch chủ?

3 / 30

Category: Bệnh Van Tim 1

Tags: Bộ đề 4

3. Nguyên nhân nào sau đây ít có khả năng gây hở van ba lá?

4 / 30

Category: Bệnh Van Tim 1

Tags: Bộ đề 4

4. Loại thuốc nào sau đây có thể giúp giảm triệu chứng khó thở ở bệnh nhân hẹp van hai lá?

5 / 30

Category: Bệnh Van Tim 1

Tags: Bộ đề 4

5. Biện pháp nào sau đây giúp phòng ngừa thấp tim, một nguyên nhân phổ biến gây bệnh van tim?

6 / 30

Category: Bệnh Van Tim 1

Tags: Bộ đề 4

6. Biến chứng nguy hiểm nhất của bệnh van tim không được điều trị là gì?

7 / 30

Category: Bệnh Van Tim 1

Tags: Bộ đề 4

7. Trong bệnh hở van động mạch phổi, nguyên nhân nào sau đây ít phổ biến nhất?

8 / 30

Category: Bệnh Van Tim 1

Tags: Bộ đề 4

8. Biến chứng nào sau đây KHÔNG liên quan trực tiếp đến bệnh van tim?

9 / 30

Category: Bệnh Van Tim 1

Tags: Bộ đề 4

9. Loại thuốc nào sau đây có thể được sử dụng để giảm nguy cơ huyết khối ở bệnh nhân rung nhĩ do bệnh van tim?

10 / 30

Category: Bệnh Van Tim 1

Tags: Bộ đề 4

10. Xét nghiệm nào sau đây giúp đánh giá mức độ nặng của hở van ba lá?

11 / 30

Category: Bệnh Van Tim 1

Tags: Bộ đề 4

11. Loại van tim nhân tạo nào sau đây đòi hỏi bệnh nhân phải sử dụng thuốc kháng đông suốt đời?

12 / 30

Category: Bệnh Van Tim 1

Tags: Bộ đề 4

12. Trong bệnh hẹp van động mạch phổi, triệu chứng nào sau đây ít gặp?

13 / 30

Category: Bệnh Van Tim 1

Tags: Bộ đề 4

13. Trong bệnh hẹp van hai lá, vị trí nào sau đây thường bị giãn lớn do tăng áp lực?

14 / 30

Category: Bệnh Van Tim 1

Tags: Bộ đề 4

14. Trong trường hợp nào sau đây, phẫu thuật thay van tim là cần thiết nhất?

15 / 30

Category: Bệnh Van Tim 1

Tags: Bộ đề 4

15. Một bệnh nhân có tiền sử thấp tim, hiện tại không có triệu chứng. Siêu âm tim cho thấy hẹp van hai lá nhẹ. Lời khuyên nào sau đây là phù hợp nhất?

16 / 30

Category: Bệnh Van Tim 1

Tags: Bộ đề 4

16. Thuốc chẹn beta có thể hữu ích trong điều trị bệnh van tim nào sau đây?

17 / 30

Category: Bệnh Van Tim 1

Tags: Bộ đề 4

17. Loại thuốc nào sau đây KHÔNG được sử dụng để điều trị trực tiếp bệnh van tim, mà chỉ điều trị các triệu chứng hoặc biến chứng?

18 / 30

Category: Bệnh Van Tim 1

Tags: Bộ đề 4

18. Biện pháp nào sau đây KHÔNG được khuyến cáo cho bệnh nhân bị hở van tim nhẹ, không triệu chứng?

19 / 30

Category: Bệnh Van Tim 1

Tags: Bộ đề 4

19. Trong bệnh hẹp van ba lá, dấu hiệu nào sau đây thường gặp khi khám thực thể?

20 / 30

Category: Bệnh Van Tim 1

Tags: Bộ đề 4

20. Một bệnh nhân bị hẹp van động mạch chủ có diện tích lỗ van 0.8 cm2. Mức độ hẹp van của bệnh nhân này là gì?

21 / 30

Category: Bệnh Van Tim 1

Tags: Bộ đề 4

21. Phương pháp điều trị nào sau đây được ưu tiên cho bệnh nhân hẹp van hai lá khít có rung nhĩ, huyết khối trong nhĩ trái?

22 / 30

Category: Bệnh Van Tim 1

Tags: Bộ đề 4

22. Yếu tố nào sau đây KHÔNG làm tăng nguy cơ mắc bệnh van tim?

23 / 30

Category: Bệnh Van Tim 1

Tags: Bộ đề 4

23. Trong bệnh hẹp van hai lá, áp lực nhĩ trái tăng cao dẫn đến hậu quả nào sau đây?

24 / 30

Category: Bệnh Van Tim 1

Tags: Bộ đề 4

24. Chỉ định nào sau đây KHÔNG phải là chỉ định phẫu thuật sửa van hai lá?

25 / 30

Category: Bệnh Van Tim 1

Tags: Bộ đề 4

25. Nguyên nhân phổ biến nhất gây hẹp van hai lá là gì?

26 / 30

Category: Bệnh Van Tim 1

Tags: Bộ đề 4

26. Ở bệnh nhân hẹp van hai lá, rung nhĩ thường xảy ra do nguyên nhân nào?

27 / 30

Category: Bệnh Van Tim 1

Tags: Bộ đề 4

27. Một bệnh nhân bị hở van động mạch chủ nặng có phân suất tống máu thất trái (LVEF) là 45%. Quyết định điều trị nào sau đây là phù hợp nhất?

28 / 30

Category: Bệnh Van Tim 1

Tags: Bộ đề 4

28. Phương pháp nào sau đây thường được sử dụng để chẩn đoán xác định bệnh van tim?

29 / 30

Category: Bệnh Van Tim 1

Tags: Bộ đề 4

29. Trong bệnh hở van hai lá, dòng máu trào ngược từ thất trái lên nhĩ trái trong giai đoạn nào của chu chuyển tim?

30 / 30

Category: Bệnh Van Tim 1

Tags: Bộ đề 4

30. Một bệnh nhân sau khi thay van tim cơ học cần được theo dõi chỉ số INR (International Normalized Ratio) để đánh giá hiệu quả của thuốc kháng đông. Mục tiêu INR thường được khuyến cáo là bao nhiêu?