Đề 4 – Đề thi, câu hỏi trắc nghiệm online Địa Lí Kinh Tế

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Địa Lí Kinh Tế

Đề 4 - Đề thi, câu hỏi trắc nghiệm online Địa Lí Kinh Tế

1. Vùng nào của Việt Nam có điều kiện tự nhiên thuận lợi nhất cho phát triển ngành thủy điện?

A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Tây Nguyên.
C. Đông Nam Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.

2. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh nào sau đây của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ có sân bay?

A. Bình Định.
B. Quảng Ngãi.
C. Quảng Nam.
D. Bình Thuận.

3. Cho biểu đồ về diện tích và sản lượng cà phê của Việt Nam giai đoạn 2010-2020. Nhận xét nào sau đây phù hợp?

A. Diện tích và sản lượng cà phê đều tăng liên tục.
B. Diện tích cà phê tăng nhanh hơn sản lượng.
C. Sản lượng cà phê tăng nhanh hơn diện tích.
D. Diện tích và sản lượng cà phê đều giảm.

4. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết tuyến quốc lộ nào sau đây nối Hà Nội với Vinh?

A. Quốc lộ 1A.
B. Quốc lộ 6.
C. Quốc lộ 14.
D. Quốc lộ 51.

5. Đâu là hạn chế lớn nhất của nguồn lao động ở Việt Nam hiện nay?

A. Số lượng lao động còn ít.
B. Chất lượng lao động còn thấp.
C. Tỷ lệ lao động qua đào tạo còn thấp.
D. Cơ cấu lao động chưa hợp lý.

6. Đâu là định hướng quan trọng nhất để phát triển ngành thủy sản ở Việt Nam theo hướng bền vững?

A. Tăng cường khai thác thủy sản ven bờ.
B. Phát triển nuôi trồng thủy sản theo hướng công nghiệp.
C. Đẩy mạnh chế biến thủy sản xuất khẩu.
D. Kết hợp khai thác với bảo vệ và tái tạo nguồn lợi thủy sản.

7. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây có quy mô lớn nhất ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long?

A. Cần Thơ.
B. Mỹ Tho.
C. Long Xuyên.
D. Cà Mau.

8. Ngành công nghiệp nào sau đây được coi là "bàn đạp" cho sự phát triển công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở Việt Nam?

A. Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm.
B. Công nghiệp khai thác than.
C. Công nghiệp điện lực.
D. Công nghiệp dệt may.

9. Ngành nào sau đây chịu ảnh hưởng nhiều nhất của biến động thị trường thế giới?

A. Nông nghiệp.
B. Du lịch.
C. Công nghiệp chế biến.
D. Xuất nhập khẩu.

10. Giải pháp nào sau đây quan trọng nhất để bảo vệ tài nguyên đất ở vùng đồi núi Việt Nam?

A. Phát triển các khu công nghiệp.
B. Trồng rừng và áp dụng các biện pháp canh tác hợp lý.
C. Xây dựng các công trình thủy lợi.
D. Khai thác khoáng sản hợp lý.

11. Đâu là nguyên nhân chủ yếu gây ra tình trạng xâm nhập mặn ngày càng sâu vào đất liền ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long?

A. Biến đổi khí hậu và khai thác nước ngầm quá mức.
B. Xây dựng nhiều công trình thủy điện ở thượng nguồn sông Mê Kông.
C. Mất rừng ngập mặn ven biển.
D. Nâng cao mực nước biển.

12. Đâu là vai trò quan trọng nhất của các ngành công nghiệp trọng điểm đối với nền kinh tế Việt Nam?

A. Tạo ra nhiều sản phẩm xuất khẩu.
B. Thúc đẩy sự phát triển của các ngành kinh tế khác.
C. Giải quyết việc làm cho người lao động.
D. Nâng cao trình độ khoa học công nghệ.

13. Đâu là yếu tố tự nhiên quan trọng nhất ảnh hưởng đến sự phân bố của các ngành nông nghiệp ở Việt Nam?

A. Địa hình.
B. Khí hậu.
C. Thổ nhưỡng.
D. Nguồn nước.

14. Cho bảng số liệu về sản lượng lúa của Việt Nam giai đoạn 2010-2020 (đơn vị: triệu tấn). Nhận xét nào sau đây đúng?

A. Sản lượng lúa giảm liên tục trong giai đoạn 2010-2020.
B. Sản lượng lúa tăng liên tục trong giai đoạn 2010-2020.
C. Sản lượng lúa tăng không ổn định trong giai đoạn 2010-2020.
D. Sản lượng lúa không thay đổi trong giai đoạn 2010-2020.

15. Khu kinh tế ven biển nào sau đây của Việt Nam nằm ở vùng Bắc Trung Bộ?

A. Chu Lai.
B. Dung Quất.
C. Đình Vũ - Cát Hải.
D. Vân Phong.

16. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây có ý nghĩa quốc gia?

A. Huế.
B. Hạ Long.
C. Đà Lạt.
D. Cần Thơ.

17. Khu vực nào sau đây của Việt Nam có mật độ dân số cao nhất?

A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Tây Nguyên.
C. Đông Nam Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.

18. Giải pháp nào sau đây quan trọng nhất để nâng cao năng lực cạnh tranh của các sản phẩm nông nghiệp Việt Nam?

A. Tăng cường xuất khẩu nông sản thô.
B. Đầu tư vào công nghệ chế biến và bảo quản nông sản.
C. Mở rộng diện tích trồng trọt.
D. Giảm giá thành sản phẩm.

19. Cho biểu đồ về cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của Việt Nam năm 2010 và 2020. Biểu đồ thể hiện nội dung nào?

A. Quy mô GDP.
B. Tốc độ tăng trưởng GDP.
C. Sự thay đổi cơ cấu GDP.
D. Giá trị GDP bình quân đầu người.

20. Đâu là thách thức lớn nhất đối với việc phát triển kinh tế - xã hội ở vùng núi phía Bắc Việt Nam?

A. Thiếu tài nguyên thiên nhiên.
B. Địa hình hiểm trở và giao thông khó khăn.
C. Dân số quá đông.
D. Trình độ dân trí thấp.

21. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết vùng khí hậu nào sau đây có mùa đông lạnh nhất ở Việt Nam?

A. Vùng núi Đông Bắc.
B. Đồng bằng Bắc Bộ.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Nam Trung Bộ.

22. Ngành nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc giải quyết việc làm ở khu vực nông thôn Việt Nam?

A. Công nghiệp chế biến nông sản.
B. Dịch vụ du lịch sinh thái.
C. Nông nghiệp.
D. Lâm nghiệp.

23. Đâu là xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế của Việt Nam hiện nay?

A. Giảm tỷ trọng khu vực nông, lâm, thủy sản;tăng tỷ trọng khu vực công nghiệp - xây dựng và dịch vụ.
B. Tăng tỷ trọng khu vực nông, lâm, thủy sản;giảm tỷ trọng khu vực công nghiệp - xây dựng và dịch vụ.
C. Giảm tỷ trọng khu vực nông, lâm, thủy sản và công nghiệp - xây dựng;tăng tỷ trọng khu vực dịch vụ.
D. Tăng tỷ trọng khu vực nông, lâm, thủy sản và công nghiệp - xây dựng;giảm tỷ trọng khu vực dịch vụ.

24. Đâu là mục tiêu quan trọng nhất của việc phát triển các khu kinh tế ven biển ở Việt Nam?

A. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
B. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.
C. Giải quyết việc làm.
D. Tăng cường hội nhập kinh tế quốc tế.

25. Cho bảng số liệu về GDP của Việt Nam và một số nước trong khu vực năm 2022 (đơn vị: tỷ USD). Dạng biểu đồ nào thích hợp nhất để so sánh GDP giữa các nước?

A. Biểu đồ đường.
B. Biểu đồ cột.
C. Biểu đồ tròn.
D. Biểu đồ miền.

26. Vùng kinh tế trọng điểm nào sau đây có vai trò quan trọng nhất trong việc thúc đẩy sự phát triển kinh tế của cả nước?

A. Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ.
B. Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung.
C. Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam.
D. Vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long.

27. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng thịt hơi xuất chuồng lớn nhất ở vùng Đồng bằng sông Hồng?

A. Hà Nội.
B. Hải Dương.
C. Hưng Yên.
D. Vĩnh Phúc.

28. Giải pháp nào sau đây quan trọng nhất để giảm thiểu tình trạng ô nhiễm môi trường ở các khu công nghiệp tại Việt Nam?

A. Xây dựng hệ thống xử lý nước thải tập trung.
B. Tăng cường sử dụng năng lượng tái tạo.
C. Quy hoạch khu công nghiệp xa khu dân cư.
D. Nâng cao ý thức bảo vệ môi trường cho người dân.

29. Đâu là thách thức lớn nhất đối với sự phát triển bền vững của ngành du lịch ở Việt Nam?

A. Thiếu vốn đầu tư.
B. Cơ sở hạ tầng còn yếu kém.
C. Ô nhiễm môi trường và suy thoái tài nguyên.
D. Nguồn nhân lực chưa đáp ứng yêu cầu.

30. Biện pháp nào sau đây không phù hợp để phát triển giao thông vận tải đường biển ở Việt Nam?

A. Đầu tư nâng cấp hệ thống cảng biển.
B. Phát triển đội tàu vận tải biển hiện đại.
C. Khai thác tối đa tiềm năng của các tuyến đường sông.
D. Xây dựng các tuyến đường sắt cao tốc kết nối các cảng biển lớn.

1 / 30

Category: Địa Lí Kinh Tế

Tags: Bộ đề 4

1. Vùng nào của Việt Nam có điều kiện tự nhiên thuận lợi nhất cho phát triển ngành thủy điện?

2 / 30

Category: Địa Lí Kinh Tế

Tags: Bộ đề 4

2. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh nào sau đây của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ có sân bay?

3 / 30

Category: Địa Lí Kinh Tế

Tags: Bộ đề 4

3. Cho biểu đồ về diện tích và sản lượng cà phê của Việt Nam giai đoạn 2010-2020. Nhận xét nào sau đây phù hợp?

4 / 30

Category: Địa Lí Kinh Tế

Tags: Bộ đề 4

4. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết tuyến quốc lộ nào sau đây nối Hà Nội với Vinh?

5 / 30

Category: Địa Lí Kinh Tế

Tags: Bộ đề 4

5. Đâu là hạn chế lớn nhất của nguồn lao động ở Việt Nam hiện nay?

6 / 30

Category: Địa Lí Kinh Tế

Tags: Bộ đề 4

6. Đâu là định hướng quan trọng nhất để phát triển ngành thủy sản ở Việt Nam theo hướng bền vững?

7 / 30

Category: Địa Lí Kinh Tế

Tags: Bộ đề 4

7. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây có quy mô lớn nhất ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long?

8 / 30

Category: Địa Lí Kinh Tế

Tags: Bộ đề 4

8. Ngành công nghiệp nào sau đây được coi là 'bàn đạp' cho sự phát triển công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở Việt Nam?

9 / 30

Category: Địa Lí Kinh Tế

Tags: Bộ đề 4

9. Ngành nào sau đây chịu ảnh hưởng nhiều nhất của biến động thị trường thế giới?

10 / 30

Category: Địa Lí Kinh Tế

Tags: Bộ đề 4

10. Giải pháp nào sau đây quan trọng nhất để bảo vệ tài nguyên đất ở vùng đồi núi Việt Nam?

11 / 30

Category: Địa Lí Kinh Tế

Tags: Bộ đề 4

11. Đâu là nguyên nhân chủ yếu gây ra tình trạng xâm nhập mặn ngày càng sâu vào đất liền ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long?

12 / 30

Category: Địa Lí Kinh Tế

Tags: Bộ đề 4

12. Đâu là vai trò quan trọng nhất của các ngành công nghiệp trọng điểm đối với nền kinh tế Việt Nam?

13 / 30

Category: Địa Lí Kinh Tế

Tags: Bộ đề 4

13. Đâu là yếu tố tự nhiên quan trọng nhất ảnh hưởng đến sự phân bố của các ngành nông nghiệp ở Việt Nam?

14 / 30

Category: Địa Lí Kinh Tế

Tags: Bộ đề 4

14. Cho bảng số liệu về sản lượng lúa của Việt Nam giai đoạn 2010-2020 (đơn vị: triệu tấn). Nhận xét nào sau đây đúng?

15 / 30

Category: Địa Lí Kinh Tế

Tags: Bộ đề 4

15. Khu kinh tế ven biển nào sau đây của Việt Nam nằm ở vùng Bắc Trung Bộ?

16 / 30

Category: Địa Lí Kinh Tế

Tags: Bộ đề 4

16. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây có ý nghĩa quốc gia?

17 / 30

Category: Địa Lí Kinh Tế

Tags: Bộ đề 4

17. Khu vực nào sau đây của Việt Nam có mật độ dân số cao nhất?

18 / 30

Category: Địa Lí Kinh Tế

Tags: Bộ đề 4

18. Giải pháp nào sau đây quan trọng nhất để nâng cao năng lực cạnh tranh của các sản phẩm nông nghiệp Việt Nam?

19 / 30

Category: Địa Lí Kinh Tế

Tags: Bộ đề 4

19. Cho biểu đồ về cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của Việt Nam năm 2010 và 2020. Biểu đồ thể hiện nội dung nào?

20 / 30

Category: Địa Lí Kinh Tế

Tags: Bộ đề 4

20. Đâu là thách thức lớn nhất đối với việc phát triển kinh tế - xã hội ở vùng núi phía Bắc Việt Nam?

21 / 30

Category: Địa Lí Kinh Tế

Tags: Bộ đề 4

21. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết vùng khí hậu nào sau đây có mùa đông lạnh nhất ở Việt Nam?

22 / 30

Category: Địa Lí Kinh Tế

Tags: Bộ đề 4

22. Ngành nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc giải quyết việc làm ở khu vực nông thôn Việt Nam?

23 / 30

Category: Địa Lí Kinh Tế

Tags: Bộ đề 4

23. Đâu là xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế của Việt Nam hiện nay?

24 / 30

Category: Địa Lí Kinh Tế

Tags: Bộ đề 4

24. Đâu là mục tiêu quan trọng nhất của việc phát triển các khu kinh tế ven biển ở Việt Nam?

25 / 30

Category: Địa Lí Kinh Tế

Tags: Bộ đề 4

25. Cho bảng số liệu về GDP của Việt Nam và một số nước trong khu vực năm 2022 (đơn vị: tỷ USD). Dạng biểu đồ nào thích hợp nhất để so sánh GDP giữa các nước?

26 / 30

Category: Địa Lí Kinh Tế

Tags: Bộ đề 4

26. Vùng kinh tế trọng điểm nào sau đây có vai trò quan trọng nhất trong việc thúc đẩy sự phát triển kinh tế của cả nước?

27 / 30

Category: Địa Lí Kinh Tế

Tags: Bộ đề 4

27. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng thịt hơi xuất chuồng lớn nhất ở vùng Đồng bằng sông Hồng?

28 / 30

Category: Địa Lí Kinh Tế

Tags: Bộ đề 4

28. Giải pháp nào sau đây quan trọng nhất để giảm thiểu tình trạng ô nhiễm môi trường ở các khu công nghiệp tại Việt Nam?

29 / 30

Category: Địa Lí Kinh Tế

Tags: Bộ đề 4

29. Đâu là thách thức lớn nhất đối với sự phát triển bền vững của ngành du lịch ở Việt Nam?

30 / 30

Category: Địa Lí Kinh Tế

Tags: Bộ đề 4

30. Biện pháp nào sau đây không phù hợp để phát triển giao thông vận tải đường biển ở Việt Nam?