Đề 4 – Đề thi, câu hỏi trắc nghiệm online Kế toán ngân hàng

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Kế toán ngân hàng

Đề 4 - Đề thi, câu hỏi trắc nghiệm online Kế toán ngân hàng

1. Khi ngân hàng phát hành trái phiếu, bút toán nào sau đây được thực hiện?

A. Nợ Tiền mặt/Tiền gửi, Có Vốn điều lệ
B. Nợ Tiền mặt/Tiền gửi, Có Trái phiếu phát hành
C. Nợ Chi phí phát hành trái phiếu, Có Tiền mặt/Tiền gửi
D. Nợ Lợi nhuận chưa phân phối, Có Trái phiếu phát hành

2. Theo quy định của pháp luật, ngân hàng phải thực hiện kiểm toán nội bộ định kỳ như thế nào?

A. Hàng tháng
B. Hàng quý
C. Hàng năm
D. Khi có yêu cầu của Ngân hàng Nhà nước

3. Theo quy định hiện hành, ngân hàng phải công khai báo cáo tài chính định kỳ như thế nào?

A. Hàng tuần trên website của ngân hàng
B. Hàng tháng trên các phương tiện thông tin đại chúng
C. Hàng quý và hàng năm trên website của ngân hàng và các phương tiện thông tin đại chúng
D. Chỉ công khai cho Ngân hàng Nhà nước

4. Trong kế toán ngân hàng, tài khoản nào sau đây được sử dụng để phản ánh các khoản đầu tư vào trái phiếu chính phủ?

A. Đầu tư chứng khoán kinh doanh
B. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn
C. Cho vay các tổ chức tín dụng khác
D. Góp vốn đầu tư dài hạn

5. Khi ngân hàng nhận được tiền gửi ký quỹ của khách hàng, bút toán nào sau đây được ghi?

A. Nợ Tiền mặt/Tiền gửi, Có Tiền gửi ký quỹ
B. Nợ Tiền gửi ký quỹ, Có Tiền mặt/Tiền gửi
C. Nợ Phải thu khách hàng, Có Tiền gửi ký quỹ
D. Nợ Tiền gửi ký quỹ, Có Phải trả khách hàng

6. Ngân hàng A mua lại cổ phiếu quỹ. Điều này ảnh hưởng như thế nào đến bảng cân đối kế toán của ngân hàng?

A. Tăng vốn chủ sở hữu
B. Giảm vốn chủ sở hữu
C. Tăng tài sản
D. Giảm nợ phải trả

7. Trong kế toán ngân hàng, tài khoản nào sau đây được sử dụng để phản ánh các khoản tiền gửi tiết kiệm của khách hàng?

A. Tiền gửi thanh toán
B. Tiền gửi tiết kiệm
C. Tiền gửi có kỳ hạn
D. Tiền gửi ký quỹ

8. Nghiệp vụ nào sau đây làm tăng cả tài sản và nguồn vốn của ngân hàng?

A. Rút tiền mặt từ tài khoản tiền gửi thanh toán của khách hàng.
B. Vay vốn từ Ngân hàng Nhà nước.
C. Thu nợ gốc và lãi từ khách hàng vay.
D. Chi trả lương cho nhân viên ngân hàng.

9. Trong kế toán ngân hàng, tài khoản nào sau đây được sử dụng để phản ánh các khoản đầu tư vào công ty con?

A. Tài khoản tiền gửi tại Ngân hàng Nhà nước
B. Tài khoản đầu tư vào chứng khoán kinh doanh
C. Tài khoản đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh
D. Tài khoản góp vốn đầu tư dài hạn

10. Tài khoản nào sau đây thường được sử dụng để phản ánh các khoản tiền đang chuyển của ngân hàng?

A. Tiền gửi không kỳ hạn
B. Tiền đang chuyển
C. Phải thu nội bộ
D. Phải trả nội bộ

11. Ngân hàng A có một khoản nợ xấu nhóm 5. Giải pháp nào sau đây là phù hợp nhất để xử lý khoản nợ này?

A. Cơ cấu lại thời hạn trả nợ
B. Miễn giảm lãi vay
C. Bán nợ
D. Cho vay thêm để trả nợ cũ

12. Trong kế toán ngân hàng, tài khoản nào sau đây được sử dụng để theo dõi các khoản lãi dự thu từ hoạt động tín dụng?

A. Lãi tiền gửi phải trả
B. Lãi cho vay phải thu
C. Chi phí lãi vay
D. Doanh thu lãi cho vay

13. Chi phí nào sau đây KHÔNG được tính vào chi phí hoạt động của ngân hàng?

A. Chi phí trả lương nhân viên
B. Chi phí thuê văn phòng
C. Chi phí dự phòng rủi ro tín dụng
D. Chi trả cổ tức cho cổ đông

14. Ngân hàng thực hiện nghiệp vụ bảo lãnh cho một doanh nghiệp. Khoản phí bảo lãnh nhận được được hạch toán vào tài khoản nào?

A. Doanh thu từ hoạt động tín dụng
B. Doanh thu từ hoạt động dịch vụ
C. Doanh thu từ hoạt động đầu tư
D. Doanh thu khác

15. Phương pháp kế toán nào sau đây thường được sử dụng để ghi nhận doanh thu từ phí dịch vụ ngân hàng?

A. Phương pháp tiền mặt
B. Phương pháp dồn tích
C. Phương pháp bình quân gia quyền
D. Phương pháp nhập trước xuất trước

16. Theo quy định hiện hành, ngân hàng phải phân loại nợ theo những nhóm nào?

A. Nợ đủ tiêu chuẩn, nợ cần chú ý, nợ dưới tiêu chuẩn, nợ nghi ngờ, nợ có khả năng mất vốn
B. Nợ ngắn hạn, nợ trung hạn, nợ dài hạn
C. Nợ có tài sản đảm bảo, nợ không có tài sản đảm bảo
D. Nợ trong hạn, nợ quá hạn

17. Ngân hàng A thực hiện nghiệp vụ ủy thác cho vay. Khoản mục nào sau đây KHÔNG xuất hiện trên bảng cân đối kế toán của Ngân hàng A?

A. Tiền mặt
B. Phải trả về ủy thác
C. Cho vay khách hàng
D. Lãi phải trả

18. Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là một thành phần của báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo phương pháp trực tiếp?

A. Tiền thu từ lãi tiền gửi và cho vay
B. Tiền chi trả cho người lao động
C. Tiền chi trả lãi vay
D. Khấu hao tài sản cố định

19. Mục đích chính của việc lập báo cáo lưu chuyển tiền tệ trong ngân hàng là gì?

A. Đánh giá khả năng sinh lời của ngân hàng
B. Cung cấp thông tin về dòng tiền vào và ra của ngân hàng
C. Xác định giá trị tài sản ròng của ngân hàng
D. Đánh giá hiệu quả quản lý chi phí của ngân hàng

20. Nghiệp vụ nào sau đây KHÔNG ảnh hưởng đến lợi nhuận của ngân hàng?

A. Thu phí dịch vụ thanh toán
B. Trả lãi tiền gửi cho khách hàng
C. Trích lập dự phòng rủi ro tín dụng
D. Thu hồi nợ gốc từ khách hàng

21. Khoản mục nào sau đây được coi là tài sản có tính thanh khoản cao nhất của ngân hàng?

A. Cho vay khách hàng
B. Đầu tư vào bất động sản
C. Tiền mặt và tiền gửi tại Ngân hàng Nhà nước
D. Đầu tư vào cổ phiếu

22. Theo quy định của Ngân hàng Nhà nước, tỷ lệ dự trữ bắt buộc có tác động trực tiếp đến yếu tố nào sau đây của ngân hàng?

A. Khả năng sinh lời
B. Khả năng thanh khoản
C. Hệ số an toàn vốn
D. Chất lượng tài sản

23. Ngân hàng A cho khách hàng vay ngoại tệ. Khi tỷ giá ngoại tệ tăng lên, điều này ảnh hưởng như thế nào đến báo cáo tài chính của ngân hàng?

A. Lỗ do đánh giá lại tài sản bằng ngoại tệ
B. Lãi do đánh giá lại tài sản bằng ngoại tệ
C. Không ảnh hưởng
D. Giảm dự phòng rủi ro tín dụng

24. Ngân hàng A bán một khoản nợ xấu cho VAMC. Bút toán nào sau đây được thực hiện tại Ngân hàng A?

A. Ghi tăng dự phòng rủi ro tín dụng
B. Ghi giảm nợ phải thu và ghi tăng tiền
C. Ghi tăng nợ phải thu và ghi giảm tiền
D. Ghi giảm dự phòng rủi ro tín dụng

25. Theo quy định của Ngân hàng Nhà nước, ngân hàng phải tuân thủ các giới hạn, tỷ lệ an toàn nào sau đây?

A. Tỷ lệ khả năng chi trả
B. Tỷ lệ an toàn vốn tối thiểu
C. Tỷ lệ dự trữ bắt buộc
D. Tất cả các đáp án trên

26. Trong hoạt động thanh toán quốc tế, tài khoản nào sau đây được sử dụng để hạch toán các khoản thanh toán L/C (thư tín dụng)?

A. Tài khoản tiền gửi thanh toán
B. Tài khoản thanh toán L/C
C. Tài khoản cho vay khách hàng
D. Tài khoản đầu tư chứng khoán

27. Theo quy định hiện hành, ngân hàng phải trích lập dự phòng rủi ro cho loại tài sản có nào sau đây?

A. Tiền mặt tại quỹ
B. Các khoản phải đòi
C. Chứng khoán do Chính phủ phát hành
D. Vàng bạc, đá quý

28. Theo Thông tư 49/2014/TT-NHNN, tài khoản nào sau đây được sử dụng để hạch toán các khoản tiền gửi thanh toán của khách hàng tại ngân hàng?

A. Tài khoản 4211
B. Tài khoản 3011
C. Tài khoản 1011
D. Tài khoản 2111

29. Theo chuẩn mực kế toán Việt Nam, việc đánh giá lại tài sản cố định của ngân hàng được thực hiện khi nào?

A. Hàng tháng
B. Hàng quý
C. Hàng năm
D. Khi có biến động lớn về giá trị thị trường

30. Ngân hàng thực hiện nghiệp vụ chiết khấu thương phiếu cho khách hàng, bút toán ghi Nợ tài khoản nào?

A. Tiền gửi thanh toán của khách hàng
B. Cho vay chiết khấu
C. Dự phòng rủi ro tín dụng
D. Lãi phải thu

1 / 30

Category: Kế toán ngân hàng

Tags: Bộ đề 4

1. Khi ngân hàng phát hành trái phiếu, bút toán nào sau đây được thực hiện?

2 / 30

Category: Kế toán ngân hàng

Tags: Bộ đề 4

2. Theo quy định của pháp luật, ngân hàng phải thực hiện kiểm toán nội bộ định kỳ như thế nào?

3 / 30

Category: Kế toán ngân hàng

Tags: Bộ đề 4

3. Theo quy định hiện hành, ngân hàng phải công khai báo cáo tài chính định kỳ như thế nào?

4 / 30

Category: Kế toán ngân hàng

Tags: Bộ đề 4

4. Trong kế toán ngân hàng, tài khoản nào sau đây được sử dụng để phản ánh các khoản đầu tư vào trái phiếu chính phủ?

5 / 30

Category: Kế toán ngân hàng

Tags: Bộ đề 4

5. Khi ngân hàng nhận được tiền gửi ký quỹ của khách hàng, bút toán nào sau đây được ghi?

6 / 30

Category: Kế toán ngân hàng

Tags: Bộ đề 4

6. Ngân hàng A mua lại cổ phiếu quỹ. Điều này ảnh hưởng như thế nào đến bảng cân đối kế toán của ngân hàng?

7 / 30

Category: Kế toán ngân hàng

Tags: Bộ đề 4

7. Trong kế toán ngân hàng, tài khoản nào sau đây được sử dụng để phản ánh các khoản tiền gửi tiết kiệm của khách hàng?

8 / 30

Category: Kế toán ngân hàng

Tags: Bộ đề 4

8. Nghiệp vụ nào sau đây làm tăng cả tài sản và nguồn vốn của ngân hàng?

9 / 30

Category: Kế toán ngân hàng

Tags: Bộ đề 4

9. Trong kế toán ngân hàng, tài khoản nào sau đây được sử dụng để phản ánh các khoản đầu tư vào công ty con?

10 / 30

Category: Kế toán ngân hàng

Tags: Bộ đề 4

10. Tài khoản nào sau đây thường được sử dụng để phản ánh các khoản tiền đang chuyển của ngân hàng?

11 / 30

Category: Kế toán ngân hàng

Tags: Bộ đề 4

11. Ngân hàng A có một khoản nợ xấu nhóm 5. Giải pháp nào sau đây là phù hợp nhất để xử lý khoản nợ này?

12 / 30

Category: Kế toán ngân hàng

Tags: Bộ đề 4

12. Trong kế toán ngân hàng, tài khoản nào sau đây được sử dụng để theo dõi các khoản lãi dự thu từ hoạt động tín dụng?

13 / 30

Category: Kế toán ngân hàng

Tags: Bộ đề 4

13. Chi phí nào sau đây KHÔNG được tính vào chi phí hoạt động của ngân hàng?

14 / 30

Category: Kế toán ngân hàng

Tags: Bộ đề 4

14. Ngân hàng thực hiện nghiệp vụ bảo lãnh cho một doanh nghiệp. Khoản phí bảo lãnh nhận được được hạch toán vào tài khoản nào?

15 / 30

Category: Kế toán ngân hàng

Tags: Bộ đề 4

15. Phương pháp kế toán nào sau đây thường được sử dụng để ghi nhận doanh thu từ phí dịch vụ ngân hàng?

16 / 30

Category: Kế toán ngân hàng

Tags: Bộ đề 4

16. Theo quy định hiện hành, ngân hàng phải phân loại nợ theo những nhóm nào?

17 / 30

Category: Kế toán ngân hàng

Tags: Bộ đề 4

17. Ngân hàng A thực hiện nghiệp vụ ủy thác cho vay. Khoản mục nào sau đây KHÔNG xuất hiện trên bảng cân đối kế toán của Ngân hàng A?

18 / 30

Category: Kế toán ngân hàng

Tags: Bộ đề 4

18. Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là một thành phần của báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo phương pháp trực tiếp?

19 / 30

Category: Kế toán ngân hàng

Tags: Bộ đề 4

19. Mục đích chính của việc lập báo cáo lưu chuyển tiền tệ trong ngân hàng là gì?

20 / 30

Category: Kế toán ngân hàng

Tags: Bộ đề 4

20. Nghiệp vụ nào sau đây KHÔNG ảnh hưởng đến lợi nhuận của ngân hàng?

21 / 30

Category: Kế toán ngân hàng

Tags: Bộ đề 4

21. Khoản mục nào sau đây được coi là tài sản có tính thanh khoản cao nhất của ngân hàng?

22 / 30

Category: Kế toán ngân hàng

Tags: Bộ đề 4

22. Theo quy định của Ngân hàng Nhà nước, tỷ lệ dự trữ bắt buộc có tác động trực tiếp đến yếu tố nào sau đây của ngân hàng?

23 / 30

Category: Kế toán ngân hàng

Tags: Bộ đề 4

23. Ngân hàng A cho khách hàng vay ngoại tệ. Khi tỷ giá ngoại tệ tăng lên, điều này ảnh hưởng như thế nào đến báo cáo tài chính của ngân hàng?

24 / 30

Category: Kế toán ngân hàng

Tags: Bộ đề 4

24. Ngân hàng A bán một khoản nợ xấu cho VAMC. Bút toán nào sau đây được thực hiện tại Ngân hàng A?

25 / 30

Category: Kế toán ngân hàng

Tags: Bộ đề 4

25. Theo quy định của Ngân hàng Nhà nước, ngân hàng phải tuân thủ các giới hạn, tỷ lệ an toàn nào sau đây?

26 / 30

Category: Kế toán ngân hàng

Tags: Bộ đề 4

26. Trong hoạt động thanh toán quốc tế, tài khoản nào sau đây được sử dụng để hạch toán các khoản thanh toán L/C (thư tín dụng)?

27 / 30

Category: Kế toán ngân hàng

Tags: Bộ đề 4

27. Theo quy định hiện hành, ngân hàng phải trích lập dự phòng rủi ro cho loại tài sản có nào sau đây?

28 / 30

Category: Kế toán ngân hàng

Tags: Bộ đề 4

28. Theo Thông tư 49/2014/TT-NHNN, tài khoản nào sau đây được sử dụng để hạch toán các khoản tiền gửi thanh toán của khách hàng tại ngân hàng?

29 / 30

Category: Kế toán ngân hàng

Tags: Bộ đề 4

29. Theo chuẩn mực kế toán Việt Nam, việc đánh giá lại tài sản cố định của ngân hàng được thực hiện khi nào?

30 / 30

Category: Kế toán ngân hàng

Tags: Bộ đề 4

30. Ngân hàng thực hiện nghiệp vụ chiết khấu thương phiếu cho khách hàng, bút toán ghi Nợ tài khoản nào?