Đề 4 – Đề thi, câu hỏi trắc nghiệm online Kế toán quốc tế 1

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Kế toán quốc tế 1

Đề 4 - Đề thi, câu hỏi trắc nghiệm online Kế toán quốc tế 1

1. Điều gì sau đây là một đặc điểm định tính cơ bản của thông tin tài chính theo Khuôn khổ khái niệm của IASB?

A. Tính so sánh.
B. Tính kịp thời.
C. Tính trọng yếu.
D. Tính trung thực.

2. Theo IAS 8, điều gì sau đây cấu thành một thay đổi trong chính sách kế toán?

A. Áp dụng một chính sách kế toán mới cho các sự kiện hoặc giao dịch khác biệt về bản chất so với các sự kiện hoặc giao dịch đã xảy ra trước đó.
B. Thay đổi từ phương pháp FIFO sang phương pháp bình quân gia quyền để tính giá hàng tồn kho.
C. Thay đổi ước tính kế toán, chẳng hạn như thay đổi thời gian sử dụng hữu ích của một tài sản.
D. Sửa chữa các lỗi của các kỳ trước.

3. Theo IFRS 11, thỏa thuận chung, một liên doanh được phân loại như thế nào?

A. Một hoạt động chung hoặc một liên doanh.
B. Một hoạt động chung hoặc một liên kết chung.
C. Một liên doanh hoặc một liên kết chung.
D. Một hoạt động chung, một liên doanh hoặc một liên kết chung.

4. IAS 23 quy định về việc kế toán chi phí đi vay như thế nào?

A. Chi phí đi vay phải được ghi nhận là chi phí trong kỳ phát sinh.
B. Chi phí đi vay liên quan trực tiếp đến việc mua, xây dựng hoặc sản xuất một tài sản đủ điều kiện phải được vốn hóa như một phần của giá trị tài sản đó.
C. Chi phí đi vay phải được trình bày riêng biệt trong báo cáo thu nhập.
D. Tất cả các chi phí đi vay phải được vốn hóa.

5. Theo Khuôn khổ khái niệm về báo cáo tài chính, điều gì sau đây là một đặc điểm định tính nâng cao của thông tin tài chính?

A. Tính trọng yếu.
B. Tính trung thực.
C. Tính kịp thời.
D. Giá trị dự đoán.

6. Theo IFRS 2, thanh toán trên cơ sở cổ phiếu, một đơn vị đo lường các giao dịch thanh toán trên cơ sở cổ phiếu được cấp cho nhân viên như thế nào?

A. Theo giá trị nội tại của cổ phiếu vào ngày cấp.
B. Theo giá trị hợp lý của các công cụ vốn chủ sở hữu vào ngày cấp.
C. Theo giá trị danh nghĩa của cổ phiếu.
D. Theo giá trị thị trường của cổ phiếu vào ngày thực hiện.

7. Theo IFRS 15, doanh thu được ghi nhận khi nào?

A. Khi khách hàng thanh toán tiền.
B. Khi hợp đồng được ký kết.
C. Khi quyền kiểm soát hàng hóa hoặc dịch vụ được chuyển giao cho khách hàng.
D. Khi hàng hóa được sản xuất.

8. IAS 36 quy định về vấn đề gì?

A. Suy giảm giá trị tài sản.
B. Thuê tài sản.
C. Doanh thu từ hợp đồng với khách hàng.
D. Trình bày báo cáo tài chính.

9. Theo IAS 1, mục đích của báo cáo tài chính là gì?

A. Để cung cấp thông tin về tình hình tài chính, hiệu quả hoạt động và các luồng tiền của một doanh nghiệp, hữu ích cho một loạt người sử dụng trong việc đưa ra các quyết định kinh tế.
B. Để tối đa hóa lợi nhuận cho các cổ đông của công ty.
C. Để tuân thủ các quy định của chính phủ và cơ quan quản lý.
D. Để cung cấp thông tin chi tiết về chiến lược kinh doanh của công ty cho các đối thủ cạnh tranh.

10. Theo IFRS 9, một tài sản tài chính được phân loại như thế nào?

A. Theo ý định của ban quản lý.
B. Theo mô hình kinh doanh của đơn vị để quản lý tài sản tài chính và các đặc điểm dòng tiền theo hợp đồng của tài sản tài chính.
C. Theo giá trị hợp lý của tài sản.
D. Theo chi phí ban đầu của tài sản.

11. Theo IAS 37, một khoản dự phòng nên được ghi nhận khi nào?

A. Khi có khả năng xảy ra một nghĩa vụ hiện tại phát sinh từ một sự kiện đã qua.
B. Khi có khả năng cao xảy ra một nghĩa vụ hiện tại phát sinh từ một sự kiện đã qua và có thể ước tính đáng tin cậy giá trị của nghĩa vụ đó.
C. Khi có thể xảy ra một nghĩa vụ tiềm tàng.
D. Khi có một nghĩa vụ pháp lý chắc chắn.

12. Theo IAS 16, các yếu tố nào sau đây cần được xem xét khi xác định thời gian sử dụng hữu ích của một tài sản?

A. Mức sử dụng ước tính của tài sản.
B. Sự hao mòn vật lý dự kiến.
C. Sự lạc hậu về kỹ thuật hoặc thương mại.
D. Tất cả các yếu tố trên.

13. Theo IFRS 6, thăm dò và đánh giá tài nguyên khoáng sản, chi phí thăm dò và đánh giá được xử lý như thế nào?

A. Luôn luôn được ghi nhận là chi phí khi phát sinh.
B. Luôn luôn được vốn hóa.
C. Được vốn hóa nếu chúng đáp ứng các tiêu chí cụ thể và phù hợp với chính sách kế toán của đơn vị.
D. Được ghi nhận là chi phí cho đến khi tính khả thi về mặt kỹ thuật và khả năng thương mại được chứng minh.

14. IAS 29 quy định về báo cáo tài chính trong môi trường siêu lạm phát như thế nào?

A. Báo cáo tài chính không cần phải điều chỉnh.
B. Báo cáo tài chính phải được điều chỉnh để phản ánh ảnh hưởng của sự thay đổi trong sức mua chung của đồng tiền.
C. Chỉ các tài sản và nợ phải trả phi tiền tệ mới cần được điều chỉnh.
D. Chỉ báo cáo lưu chuyển tiền tệ mới cần được điều chỉnh.

15. Theo IAS 40, bất động sản đầu tư được định nghĩa là gì?

A. Bất động sản do chủ sở hữu sử dụng.
B. Bất động sản được giữ để bán trong quá trình kinh doanh thông thường.
C. Bất động sản được giữ để kiếm tiền cho thuê hoặc tăng giá vốn, hoặc cả hai.
D. Bất động sản được sử dụng để sản xuất hàng hóa hoặc cung cấp dịch vụ.

16. Theo IAS 38, tài sản vô hình, chi phí nghiên cứu được xử lý như thế nào?

A. Được vốn hóa như một tài sản.
B. Được ghi nhận là chi phí khi phát sinh.
C. Được trì hoãn và phân bổ trong tương lai.
D. Được vốn hóa nếu đáp ứng một số tiêu chí nhất định.

17. IAS 20 quy định về kế toán đối với?

A. Kế toán các khoản trợ cấp của chính phủ và trình bày thông tin về hỗ trợ của chính phủ.
B. Ảnh hưởng của việc thay đổi tỷ giá hối đoái.
C. Lãi vay.
D. Các khoản dự phòng, nợ tiềm tàng và tài sản tiềm tàng.

18. Theo IAS 28, đầu tư vào công ty liên kết, phương pháp vốn chủ sở hữu là gì?

A. Khoản đầu tư ban đầu được ghi nhận theo giá gốc.
B. Khoản đầu tư ban đầu được ghi nhận theo giá gốc và được điều chỉnh sau đó để phản ánh sự thay đổi trong phần sở hữu của nhà đầu tư trong tài sản thuần của bên được đầu tư.
C. Khoản đầu tư được đo lường theo giá trị hợp lý.
D. Khoản đầu tư được hợp nhất đầy đủ vào báo cáo tài chính của nhà đầu tư.

19. Theo IAS 7, báo cáo lưu chuyển tiền tệ, các hoạt động đầu tư bao gồm:

A. Mua và bán tài sản cố định.
B. Phát hành cổ phiếu và trái phiếu.
C. Thanh toán cổ tức.
D. Thuế thu nhập đã nộp.

20. Theo IFRS 3, goodwill phát sinh từ một thương vụ mua lại doanh nghiệp được đo lường như thế nào?

A. Giá trị hợp lý của khoản thanh toán chuyển giao trừ đi giá trị hợp lý của tài sản thuần có thể xác định được mua.
B. Chi phí của thương vụ mua lại trừ đi giá trị ghi sổ của tài sản thuần có thể xác định được mua.
C. Giá trị hợp lý của tài sản thuần có thể xác định được mua trừ đi chi phí của thương vụ mua lại.
D. Giá trị ghi sổ của tài sản thuần có thể xác định được mua trừ đi giá trị hợp lý của khoản thanh toán chuyển giao.

21. Theo IFRS 16, thuê tài sản, tài sản quyền sử dụng được khấu hao như thế nào?

A. Trong thời gian thuê hoặc thời gian sử dụng hữu ích của tài sản, tùy theo thời gian nào ngắn hơn.
B. Trong thời gian thuê hoặc thời gian sử dụng hữu ích của tài sản, tùy theo thời gian nào dài hơn.
C. Chỉ trong thời gian thuê.
D. Chỉ trong thời gian sử dụng hữu ích của tài sản.

22. Điều gì sau đây là mục tiêu của việc áp dụng các chuẩn mực kế toán quốc tế (IFRS)?

A. Để giảm chi phí tuân thủ cho các công ty đa quốc gia.
B. Để tăng cường tính so sánh của báo cáo tài chính trên toàn cầu.
C. Để loại bỏ sự cần thiết của kiểm toán báo cáo tài chính.
D. Để đơn giản hóa việc chuẩn bị báo cáo tài chính.

23. Theo IFRS 5, tài sản dài hạn nắm giữ để bán và các hoạt động bị ngừng, một tài sản dài hạn (hoặc nhóm thanh lý) được phân loại là nắm giữ để bán khi nào?

A. Khi ban quản lý có ý định bán tài sản.
B. Khi tài sản có sẵn để bán ngay lập tức trong điều kiện thông thường và việc bán có khả năng cao.
C. Khi tài sản đã được bán.
D. Khi tài sản đang được quảng cáo để bán.

24. Điều gì sau đây là một ví dụ về sự kiện điều chỉnh sau ngày kết thúc kỳ báo cáo theo IAS 10?

A. Một vụ hỏa hoạn lớn phá hủy nhà máy của công ty sau ngày kết thúc kỳ báo cáo.
B. Phát hành cổ phiếu mới sau ngày kết thúc kỳ báo cáo.
C. Xác định sau ngày kết thúc kỳ báo cáo rằng một khoản phải thu tại ngày kết thúc kỳ báo cáo là không thể thu hồi.
D. Công bố kế hoạch tái cơ cấu sau ngày kết thúc kỳ báo cáo.

25. Điều gì sau đây không phải là một thành phần của báo cáo tài chính theo IAS 1?

A. Bảng cân đối kế toán.
B. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh.
C. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ.
D. Báo cáo quản trị.

26. Theo IAS 24, trình bày thông tin về các bên liên quan, ai được coi là bên liên quan?

A. Các công ty cạnh tranh.
B. Các tổ chức tài chính cho vay tiền cho đơn vị.
C. Các thành viên chủ chốt của ban quản lý và những người thân thiết của họ.
D. Các khách hàng quan trọng.

27. Theo IAS 12, thuế thu nhập doanh nghiệp, sự khác biệt tạm thời là gì?

A. Sự khác biệt giữa lợi nhuận kế toán và lợi nhuận chịu thuế.
B. Sự khác biệt giữa giá trị ghi sổ của một tài sản hoặc nợ phải trả trong bảng cân đối kế toán và cơ sở thuế của nó.
C. Sự khác biệt giữa thuế suất hiện hành và thuế suất trong tương lai.
D. Sự khác biệt giữa thuế thu nhập hoãn lại và thuế thu nhập hiện hành.

28. Theo IAS 21, ảnh hưởng của việc thay đổi tỷ giá hối đoái, khi nào một khoản mục tiền tệ được quy đổi?

A. Vào ngày giao dịch.
B. Vào ngày kết thúc kỳ báo cáo.
C. Vào ngày thanh toán.
D. Vào ngày được ban quản lý phê duyệt.

29. Sự khác biệt chính giữa IAS và IFRS là gì?

A. IAS là các chuẩn mực cũ hơn được ban hành bởi IASB, trong khi IFRS là các chuẩn mực mới hơn.
B. IAS là các chuẩn mực được sử dụng ở châu Âu, trong khi IFRS được sử dụng trên toàn thế giới.
C. IAS là các chuẩn mực dựa trên nguyên tắc, trong khi IFRS là các chuẩn mực dựa trên quy tắc.
D. Không có sự khác biệt đáng kể, IFRS là tên gọi mới của IAS.

30. IAS 2 quy định phương pháp giá trị hàng tồn kho nào sau đây được phép sử dụng?

A. Phương pháp LIFO (nhập sau xuất trước).
B. Phương pháp FIFO (nhập trước xuất trước).
C. Phương pháp giá bán lẻ.
D. Cả FIFO và phương pháp bình quân gia quyền.

1 / 30

Category: Kế toán quốc tế 1

Tags: Bộ đề 4

1. Điều gì sau đây là một đặc điểm định tính cơ bản của thông tin tài chính theo Khuôn khổ khái niệm của IASB?

2 / 30

Category: Kế toán quốc tế 1

Tags: Bộ đề 4

2. Theo IAS 8, điều gì sau đây cấu thành một thay đổi trong chính sách kế toán?

3 / 30

Category: Kế toán quốc tế 1

Tags: Bộ đề 4

3. Theo IFRS 11, thỏa thuận chung, một liên doanh được phân loại như thế nào?

4 / 30

Category: Kế toán quốc tế 1

Tags: Bộ đề 4

4. IAS 23 quy định về việc kế toán chi phí đi vay như thế nào?

5 / 30

Category: Kế toán quốc tế 1

Tags: Bộ đề 4

5. Theo Khuôn khổ khái niệm về báo cáo tài chính, điều gì sau đây là một đặc điểm định tính nâng cao của thông tin tài chính?

6 / 30

Category: Kế toán quốc tế 1

Tags: Bộ đề 4

6. Theo IFRS 2, thanh toán trên cơ sở cổ phiếu, một đơn vị đo lường các giao dịch thanh toán trên cơ sở cổ phiếu được cấp cho nhân viên như thế nào?

7 / 30

Category: Kế toán quốc tế 1

Tags: Bộ đề 4

7. Theo IFRS 15, doanh thu được ghi nhận khi nào?

8 / 30

Category: Kế toán quốc tế 1

Tags: Bộ đề 4

8. IAS 36 quy định về vấn đề gì?

9 / 30

Category: Kế toán quốc tế 1

Tags: Bộ đề 4

9. Theo IAS 1, mục đích của báo cáo tài chính là gì?

10 / 30

Category: Kế toán quốc tế 1

Tags: Bộ đề 4

10. Theo IFRS 9, một tài sản tài chính được phân loại như thế nào?

11 / 30

Category: Kế toán quốc tế 1

Tags: Bộ đề 4

11. Theo IAS 37, một khoản dự phòng nên được ghi nhận khi nào?

12 / 30

Category: Kế toán quốc tế 1

Tags: Bộ đề 4

12. Theo IAS 16, các yếu tố nào sau đây cần được xem xét khi xác định thời gian sử dụng hữu ích của một tài sản?

13 / 30

Category: Kế toán quốc tế 1

Tags: Bộ đề 4

13. Theo IFRS 6, thăm dò và đánh giá tài nguyên khoáng sản, chi phí thăm dò và đánh giá được xử lý như thế nào?

14 / 30

Category: Kế toán quốc tế 1

Tags: Bộ đề 4

14. IAS 29 quy định về báo cáo tài chính trong môi trường siêu lạm phát như thế nào?

15 / 30

Category: Kế toán quốc tế 1

Tags: Bộ đề 4

15. Theo IAS 40, bất động sản đầu tư được định nghĩa là gì?

16 / 30

Category: Kế toán quốc tế 1

Tags: Bộ đề 4

16. Theo IAS 38, tài sản vô hình, chi phí nghiên cứu được xử lý như thế nào?

17 / 30

Category: Kế toán quốc tế 1

Tags: Bộ đề 4

17. IAS 20 quy định về kế toán đối với?

18 / 30

Category: Kế toán quốc tế 1

Tags: Bộ đề 4

18. Theo IAS 28, đầu tư vào công ty liên kết, phương pháp vốn chủ sở hữu là gì?

19 / 30

Category: Kế toán quốc tế 1

Tags: Bộ đề 4

19. Theo IAS 7, báo cáo lưu chuyển tiền tệ, các hoạt động đầu tư bao gồm:

20 / 30

Category: Kế toán quốc tế 1

Tags: Bộ đề 4

20. Theo IFRS 3, goodwill phát sinh từ một thương vụ mua lại doanh nghiệp được đo lường như thế nào?

21 / 30

Category: Kế toán quốc tế 1

Tags: Bộ đề 4

21. Theo IFRS 16, thuê tài sản, tài sản quyền sử dụng được khấu hao như thế nào?

22 / 30

Category: Kế toán quốc tế 1

Tags: Bộ đề 4

22. Điều gì sau đây là mục tiêu của việc áp dụng các chuẩn mực kế toán quốc tế (IFRS)?

23 / 30

Category: Kế toán quốc tế 1

Tags: Bộ đề 4

23. Theo IFRS 5, tài sản dài hạn nắm giữ để bán và các hoạt động bị ngừng, một tài sản dài hạn (hoặc nhóm thanh lý) được phân loại là nắm giữ để bán khi nào?

24 / 30

Category: Kế toán quốc tế 1

Tags: Bộ đề 4

24. Điều gì sau đây là một ví dụ về sự kiện điều chỉnh sau ngày kết thúc kỳ báo cáo theo IAS 10?

25 / 30

Category: Kế toán quốc tế 1

Tags: Bộ đề 4

25. Điều gì sau đây không phải là một thành phần của báo cáo tài chính theo IAS 1?

26 / 30

Category: Kế toán quốc tế 1

Tags: Bộ đề 4

26. Theo IAS 24, trình bày thông tin về các bên liên quan, ai được coi là bên liên quan?

27 / 30

Category: Kế toán quốc tế 1

Tags: Bộ đề 4

27. Theo IAS 12, thuế thu nhập doanh nghiệp, sự khác biệt tạm thời là gì?

28 / 30

Category: Kế toán quốc tế 1

Tags: Bộ đề 4

28. Theo IAS 21, ảnh hưởng của việc thay đổi tỷ giá hối đoái, khi nào một khoản mục tiền tệ được quy đổi?

29 / 30

Category: Kế toán quốc tế 1

Tags: Bộ đề 4

29. Sự khác biệt chính giữa IAS và IFRS là gì?

30 / 30

Category: Kế toán quốc tế 1

Tags: Bộ đề 4

30. IAS 2 quy định phương pháp giá trị hàng tồn kho nào sau đây được phép sử dụng?