1. Theo quy định của Bộ luật Dân sự 2015, trong trường hợp người chưa thành niên gây thiệt hại cho người khác, ai là người phải bồi thường?
A. Người chưa thành niên đó tự bồi thường.
B. Cha, mẹ hoặc người giám hộ của người chưa thành niên phải bồi thường.
C. Nhà trường nơi người chưa thành niên đang học tập phải bồi thường.
D. Cơ quan bảo trợ trẻ em phải bồi thường.
2. Trong trường hợp nào sau đây, di chúc bằng văn bản không có người làm chứng được coi là hợp pháp theo quy định của Bộ luật Dân sự 2015?
A. Di chúc do người từ đủ mười lăm tuổi trở lên lập.
B. Di chúc do người đang bị bệnh hiểm nghèo lập.
C. Di chúc do người đang chấp hành hình phạt tù lập.
D. Di chúc do người Việt Nam định cư ở nước ngoài lập.
3. Theo quy định của Bộ luật Dân sự 2015, trong trường hợp người vay không trả được nợ, bên cho vay có quyền yêu cầu Tòa án xử lý tài sản bảo đảm theo thứ tự ưu tiên nào sau đây?
A. Theo thỏa thuận của các bên, nếu không có thỏa thuận thì theo quyết định của Tòa án.
B. Theo thời điểm xác lập giao dịch bảo đảm, giao dịch nào xác lập trước được ưu tiên thanh toán trước.
C. Theo giá trị của tài sản bảo đảm, tài sản có giá trị cao hơn được ưu tiên thanh toán trước.
D. Theo mức độ thiệt hại của bên cho vay, bên nào bị thiệt hại nhiều hơn được ưu tiên thanh toán trước.
4. Theo quy định của Bộ luật Dân sự 2015, thời hiệu khởi kiện về thừa kế để bảo vệ quyền lợi của người thừa kế là bao lâu?
A. Ba mươi năm đối với bất động sản và mười năm đối với động sản, kể từ thời điểm mở thừa kế.
B. Mười năm, kể từ thời điểm mở thừa kế.
C. Năm năm, kể từ thời điểm phát hiện có sự vi phạm quyền thừa kế.
D. Không có thời hiệu.
5. Theo Bộ luật Dân sự 2015, thời hiệu khởi kiện để yêu cầu Tòa án giải quyết tranh chấp hợp đồng dân sự thông thường là bao lâu?
A. Hai năm, kể từ ngày quyền và lợi ích hợp pháp bị xâm phạm.
B. Ba năm, kể từ ngày người có quyền yêu cầu biết hoặc phải biết quyền, lợi ích hợp pháp của mình bị xâm phạm.
C. Năm năm, kể từ ngày người có quyền yêu cầu biết hoặc phải biết quyền, lợi ích hợp pháp của mình bị xâm phạm.
D. Mười năm, kể từ ngày giao kết hợp đồng.
6. Theo quy định của Bộ luật Dân sự 2015, biện pháp bảo đảm thực hiện nghĩa vụ dân sự nào sau đây làm phát sinh quyền ưu tiên thanh toán cho bên nhận bảo đảm?
A. Đặt cọc.
B. Ký cược.
C. Thế chấp tài sản.
D. Bảo lãnh.
7. Hành vi nào sau đây được xem là chiếm hữu không có căn cứ pháp luật nhưng ngay tình theo quy định của Bộ luật Dân sự 2015?
A. Chiếm giữ tài sản bị đánh rơi mà không thông báo cho chủ sở hữu.
B. Sử dụng tài sản của người khác khi chưa được sự đồng ý của họ.
C. Chiếm hữu tài sản do mua bán từ người không có quyền định đoạt, nhưng người chiếm hữu không biết và không thể biết người bán không có quyền.
D. Cố ý xâm nhập vào nhà của người khác để chiếm giữ tài sản.
8. Theo quy định của Bộ luật Dân sự 2015, khi nào thì một người được coi là có khó khăn trong nhận thức, làm chủ hành vi?
A. Khi người đó bị bệnh tâm thần.
B. Khi người đó nghiện ma túy.
C. Khi người đó do tình trạng thể chất hoặc tinh thần mà không đủ khả năng nhận thức, làm chủ hành vi nhưng chưa đến mức mất năng lực hành vi dân sự.
D. Khi người đó bị hạn chế năng lực hành vi dân sự.
9. Theo quy định của Bộ luật Dân sự 2015, thời hiệu để người thừa kế yêu cầu chia di sản là bao lâu?
A. 10 năm, kể từ thời điểm mở thừa kế.
B. 30 năm đối với bất động sản, 10 năm đối với động sản, kể từ thời điểm mở thừa kế.
C. Không có thời hiệu.
D. 5 năm, kể từ thời điểm mở thừa kế.
10. Theo Bộ luật Dân sự 2015, điều kiện nào sau đây không phải là điều kiện để một giao dịch dân sự có hiệu lực?
A. Người tham gia giao dịch có năng lực hành vi dân sự.
B. Mục đích và nội dung của giao dịch không vi phạm điều cấm của luật, không trái đạo đức xã hội.
C. Các bên tham gia giao dịch hoàn toàn tự nguyện.
D. Giao dịch phải được công chứng, chứng thực.
11. Phân biệt giữa "người giám hộ" và "người đại diện theo pháp luật" theo quy định của Bộ luật Dân sự 2015, điểm khác biệt cơ bản nhất là gì?
A. Người giám hộ chỉ đại diện cho người chưa thành niên, còn người đại diện theo pháp luật chỉ đại diện cho pháp nhân.
B. Người giám hộ đại diện cho người mất năng lực hành vi dân sự hoặc người chưa thành niên, còn người đại diện theo pháp luật đại diện cho cá nhân hoặc pháp nhân.
C. Người giám hộ do Tòa án chỉ định, còn người đại diện theo pháp luật do pháp luật quy định hoặc được ủy quyền.
D. Người giám hộ chỉ thực hiện các giao dịch dân sự nhỏ, còn người đại diện theo pháp luật có thể thực hiện mọi giao dịch dân sự.
12. Theo Bộ luật Dân sự 2015, nghĩa vụ cấp dưỡng chấm dứt trong trường hợp nào sau đây?
A. Người được cấp dưỡng đã thành niên.
B. Người có nghĩa vụ cấp dưỡng bị bệnh nặng.
C. Người được cấp dưỡng kết hôn.
D. Người được cấp dưỡng đã có khả năng tự nuôi sống bản thân.
13. Theo Bộ luật Dân sự 2015, hợp đồng vô hiệu do vi phạm điều cấm của luật, trái đạo đức xã hội sẽ có hậu quả pháp lý nào?
A. Các bên phải hoàn trả cho nhau những gì đã nhận;bên nào có lỗi gây thiệt hại thì phải bồi thường.
B. Hợp đồng đương nhiên có hiệu lực nếu các bên tự nguyện thực hiện.
C. Hợp đồng chỉ vô hiệu một phần, phần còn lại vẫn có hiệu lực.
D. Các bên được tiếp tục thực hiện hợp đồng sau khi đã khắc phục vi phạm.
14. Quyền nhân thân nào sau đây không thể chuyển giao cho người khác theo quy định của Bộ luật Dân sự 2015?
A. Quyền tác giả.
B. Quyền sở hữu công nghiệp.
C. Quyền được bảo vệ danh dự, nhân phẩm, uy tín.
D. Quyền thừa kế.
15. Theo quy định của Bộ luật Dân sự 2015, chủ thể nào sau đây có quyền sở hữu đối với tài sản?
A. Cá nhân, pháp nhân.
B. Hộ gia đình, tổ hợp tác.
C. Nhà nước.
D. Cả ba đáp án trên.
16. Trong trường hợp nào sau đây, người từ đủ 15 tuổi đến dưới 18 tuổi được tự mình xác lập, thực hiện giao dịch dân sự theo quy định của Bộ luật Dân sự 2015?
A. Khi được người đại diện theo pháp luật đồng ý.
B. Khi giao dịch đó phục vụ nhu cầu sinh hoạt hàng ngày phù hợp với lứa tuổi.
C. Khi đã được Tòa án tuyên bố là người có đầy đủ năng lực hành vi dân sự.
D. Khi giao dịch đó liên quan đến bất động sản có giá trị lớn.
17. Theo Bộ luật Dân sự 2015, trách nhiệm bồi thường thiệt hại ngoài hợp đồng phát sinh khi có đủ các yếu tố nào sau đây?
A. Có hành vi gây thiệt hại, có lỗi của người gây thiệt hại, có mối quan hệ nhân quả giữa hành vi và thiệt hại.
B. Có hành vi gây thiệt hại, có thiệt hại thực tế xảy ra, có lỗi của người gây thiệt hại, có mối quan hệ nhân quả giữa hành vi và thiệt hại.
C. Có hành vi gây thiệt hại, có thiệt hại thực tế xảy ra, có lỗi của người gây thiệt hại.
D. Có hành vi gây thiệt hại, có thiệt hại thực tế xảy ra, có mối quan hệ nhân quả giữa hành vi và thiệt hại.
18. Theo quy định của Bộ luật Dân sự 2015, thời điểm nào được xác định là thời điểm mở thừa kế?
A. Thời điểm người để lại di sản chết.
B. Thời điểm công bố di chúc.
C. Thời điểm người thừa kế nộp đơn yêu cầu chia di sản.
D. Thời điểm Tòa án ra quyết định chia di sản.
19. Theo Bộ luật Dân sự 2015, nghĩa vụ dân sự chấm dứt trong trường hợp nào sau đây?
A. Khi bên có nghĩa vụ không có khả năng thực hiện nghĩa vụ.
B. Khi bên có quyền từ chối nhận việc thực hiện nghĩa vụ.
C. Khi nghĩa vụ đã được thực hiện đầy đủ.
D. Khi có sự thay đổi về nhân thân của bên có nghĩa vụ.
20. Theo quy định của Bộ luật Dân sự 2015, hành vi nào sau đây xâm phạm đến quyền đối với hình ảnh của cá nhân?
A. Sử dụng hình ảnh của người khác mà không được sự đồng ý của họ để quảng cáo cho sản phẩm.
B. Chụp ảnh người khác ở nơi công cộng mà không xin phép.
C. Vẽ tranh chân dung của người khác và trưng bày tại triển lãm.
D. Đăng ảnh người khác lên mạng xã hội để chia sẻ với bạn bè.
21. Theo quy định của Bộ luật Dân sự 2015, quyền đòi bồi thường thiệt hại do danh dự, nhân phẩm, uy tín bị xâm phạm có thể được chuyển giao cho người khác trong trường hợp nào?
A. Khi người bị thiệt hại đồng ý bằng văn bản.
B. Khi có quyết định của Tòa án.
C. Khi người bị thiệt hại chết.
D. Quyền này không được phép chuyển giao trong mọi trường hợp.
22. Trong trường hợp nào sau đây, một người được coi là đại diện theo pháp luật của một pháp nhân theo quy định của Bộ luật Dân sự 2015?
A. Người được bầu làm chủ tịch hội đồng quản trị của pháp nhân.
B. Người được ủy quyền bằng văn bản của pháp nhân.
C. Người được chỉ định trong điều lệ của pháp nhân.
D. Cả ba đáp án trên đều đúng.
23. Trong trường hợp nào sau đây, cá nhân mất năng lực hành vi dân sự theo quy định của Bộ luật Dân sự 2015?
A. Khi cá nhân đó bị bệnh tâm thần hoặc mắc bệnh khác mà không thể nhận thức, làm chủ được hành vi của mình và được Tòa án tuyên bố mất năng lực hành vi dân sự.
B. Khi cá nhân đó từ đủ 16 tuổi đến dưới 18 tuổi.
C. Khi cá nhân đó nghiện ma túy, nghiện các chất kích thích khác.
D. Khi cá nhân đó bị hạn chế năng lực hành vi dân sự.
24. Theo Bộ luật Dân sự 2015, hệ quả pháp lý nào sau đây KHÔNG phát sinh từ việc tuyên bố một người mất tích?
A. Tài sản của người đó được giao cho người đang quản lý.
B. Tòa án chỉ định người quản lý tài sản của người đó.
C. Các giao dịch dân sự liên quan đến người đó phải được thực hiện thông qua người quản lý tài sản.
D. Quan hệ hôn nhân của người đó đương nhiên chấm dứt.
25. Theo quy định của Bộ luật Dân sự 2015, trường hợp nào sau đây được coi là sự kiện bất khả kháng?
A. Giá cả thị trường biến động.
B. Thiên tai, địch họa.
C. Doanh nghiệp bị phá sản.
D. Người lao động đình công.
26. Theo Bộ luật Dân sự 2015, giao dịch dân sự nào sau đây phải tuân thủ hình thức bắt buộc là văn bản, nhưng không bắt buộc phải công chứng, chứng thực?
A. Hợp đồng mua bán nhà ở.
B. Hợp đồng tặng cho bất động sản.
C. Hợp đồng thuê nhà ở có thời hạn từ 6 tháng trở lên.
D. Hợp đồng ủy quyền quản lý tài sản.
27. Theo Bộ luật Dân sự 2015, hình thức sở hữu nào sau đây không được công nhận?
A. Sở hữu toàn dân.
B. Sở hữu tư nhân.
C. Sở hữu tập thể.
D. Sở hữu phong kiến.
28. Theo Bộ luật Dân sự 2015, hành vi nào sau đây không được coi là hành vi cạnh tranh không lành mạnh?
A. Bán hàng hóa dưới giá thành để loại đối thủ cạnh tranh.
B. Xâm phạm bí mật kinh doanh của doanh nghiệp khác.
C. Quảng cáo sai sự thật về sản phẩm của mình.
D. Giảm giá sản phẩm trong chương trình khuyến mãi.
29. Theo quy định của Bộ luật Dân sự 2015, giao dịch dân sự nào sau đây bắt buộc phải được lập thành văn bản và có công chứng, chứng thực?
A. Hợp đồng mua bán nhà ở.
B. Hợp đồng vay tài sản.
C. Hợp đồng thuê tài sản.
D. Hợp đồng tặng cho động sản.
30. Theo Bộ luật Dân sự 2015, thời gian nào được coi là thời gian hưởng quyền bề mặt?
A. Thời gian do các bên thỏa thuận hoặc do pháp luật quy định.
B. Tối đa là 20 năm.
C. Tối thiểu là 50 năm.
D. Không quá thời hạn sử dụng đất.