Đề 4 – Đề thi, câu hỏi trắc nghiệm online Lý Luận Chung Về Nhà Nước Và Pháp Luật

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Lý Luận Chung Về Nhà Nước Và Pháp Luật

Đề 4 - Đề thi, câu hỏi trắc nghiệm online Lý Luận Chung Về Nhà Nước Và Pháp Luật

1. Loại quy phạm nào sau đây điều chỉnh các quan hệ xã hội phát sinh trong quá trình quản lý nhà nước?

A. Quy phạm pháp luật dân sự.
B. Quy phạm pháp luật hình sự.
C. Quy phạm pháp luật hành chính.
D. Quy phạm pháp luật lao động.

2. Chức năng nào sau đây thể hiện rõ nhất bản chất giai cấp của nhà nước?

A. Chức năng bảo vệ môi trường.
B. Chức năng trấn áp giai cấp.
C. Chức năng tổ chức và quản lý kinh tế.
D. Chức năng bảo đảm an ninh quốc phòng.

3. Trong một nhà nước pháp quyền, cơ quan nào có thẩm quyền giải thích pháp luật?

A. Quốc hội hoặc cơ quan do Quốc hội ủy quyền.
B. Chính phủ.
C. Tòa án nhân dân tối cao.
D. Viện kiểm sát nhân dân tối cao.

4. Cơ quan nào có quyền giám sát tính hợp hiến của các văn bản quy phạm pháp luật?

A. Chính phủ.
B. Quốc hội.
C. Ủy ban thường vụ Quốc hội.
D. Tòa án nhân dân tối cao.

5. Hành vi nào sau đây thể hiện sự vi phạm pháp luật hành chính?

A. Trộm cắp tài sản cá nhân.
B. Vượt đèn đỏ khi tham gia giao thông.
C. Cố ý gây thương tích cho người khác.
D. Không trả nợ đúng hạn theo hợp đồng.

6. Tại sao việc xây dựng nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam là tất yếu?

A. Để tăng cường quyền lực của Đảng Cộng sản.
B. Để hội nhập sâu rộng vào nền kinh tế thế giới.
C. Để bảo đảm thực hiện quyền làm chủ của nhân dân, xây dựng xã hội công bằng, dân chủ, văn minh.
D. Để thu hút đầu tư nước ngoài.

7. Trong các hình thức thực hiện pháp luật, hình thức nào thể hiện sự tuân thủ pháp luật một cách thụ động?

A. Tuân thủ pháp luật.
B. Thi hành pháp luật.
C. Sử dụng pháp luật.
D. Áp dụng pháp luật.

8. Trong hệ thống pháp luật Việt Nam, văn bản nào có hiệu lực pháp lý cao nhất?

A. Luật.
B. Nghị định của Chính phủ.
C. Thông tư của Bộ trưởng.
D. Hiến pháp.

9. Hành vi nào sau đây là biểu hiện của việc áp dụng pháp luật?

A. Công dân tự giác chấp hành luật giao thông.
B. Doanh nghiệp nộp thuế đầy đủ theo quy định.
C. Tòa án xét xử một vụ án hình sự.
D. Người dân thực hiện quyền bầu cử.

10. Phân biệt giữa pháp luật công và pháp luật tư?

A. Pháp luật công điều chỉnh các quan hệ giữa nhà nước và công dân, pháp luật tư điều chỉnh các quan hệ giữa các cá nhân với nhau.
B. Pháp luật công điều chỉnh các quan hệ liên quan đến lợi ích công cộng, pháp luật tư điều chỉnh các quan hệ liên quan đến lợi ích cá nhân.
C. Pháp luật công mang tính mệnh lệnh, quyền uy, pháp luật tư mang tính tự nguyện, thỏa thuận.
D. Tất cả các đáp án trên.

11. Điểm khác biệt cơ bản giữa nhà nước và các tổ chức chính trị - xã hội khác là gì?

A. Nhà nước có quyền lực công cộng đặc biệt, mang tính cưỡng chế.
B. Nhà nước có hệ thống pháp luật.
C. Nhà nước có bộ máy quản lý hành chính.
D. Nhà nước có chủ quyền quốc gia.

12. Đặc trưng nào sau đây không phải là đặc trưng cơ bản của pháp luật?

A. Tính quy phạm phổ biến.
B. Tính quyền lực nhà nước.
C. Tính xác định chặt chẽ về hình thức.
D. Tính linh hoạt và mềm dẻo.

13. Chế tài pháp luật là gì?

A. Các biện pháp khuyến khích của nhà nước đối với công dân.
B. Các biện pháp xử lý của nhà nước đối với người vi phạm pháp luật.
C. Các quy định về quyền và nghĩa vụ của công dân.
D. Các quy tắc xử sự chung được áp dụng trong xã hội.

14. Nguồn nào sau đây là nguồn quan trọng nhất của pháp luật trong hệ thống pháp luật thành văn?

A. Tập quán pháp.
B. Tiền lệ pháp.
C. Văn bản quy phạm pháp luật.
D. Điều ước quốc tế.

15. Tại sao nói pháp luật là công cụ điều chỉnh các quan hệ xã hội hữu hiệu nhất?

A. Vì pháp luật luôn phù hợp với đạo đức xã hội.
B. Vì pháp luật mang tính bắt buộc chung và được đảm bảo bằng sức mạnh nhà nước.
C. Vì pháp luật do nhà nước ban hành.
D. Vì pháp luật thể hiện ý chí của toàn dân.

16. Theo quy định của pháp luật Việt Nam, chủ thể nào có thẩm quyền ban hành luật?

A. Chính phủ.
B. Quốc hội.
C. Tòa án nhân dân tối cao.
D. Viện kiểm sát nhân dân tối cao.

17. Điều gì xảy ra nếu một điều ước quốc tế mà Việt Nam ký kết hoặc tham gia trái với Hiến pháp?

A. Điều ước quốc tế đó vẫn có hiệu lực thi hành.
B. Việt Nam phải sửa đổi Hiến pháp để phù hợp với điều ước quốc tế.
C. Việt Nam phải có biện pháp bảo lưu hoặc không phê chuẩn điều ước quốc tế đó.
D. Điều ước quốc tế đó chỉ có hiệu lực đối với các quốc gia thành viên khác.

18. Pháp luật có vai trò như thế nào trong việc bảo vệ các quyền tự do, dân chủ của công dân?

A. Pháp luật quy định các quyền tự do, dân chủ của công dân.
B. Pháp luật tạo cơ chế pháp lý để bảo vệ các quyền tự do, dân chủ của công dân.
C. Pháp luật là công cụ để nhà nước can thiệp vào đời sống của công dân.
D. Cả A và B.

19. Mục đích cuối cùng của nhà nước pháp quyền là gì?

A. Bảo vệ quyền lực của nhà nước.
B. Bảo đảm trật tự an toàn xã hội.
C. Bảo vệ quyền con người, quyền công dân.
D. Phát triển kinh tế thị trường.

20. Đâu là sự khác biệt cơ bản giữa quy phạm pháp luật và quy phạm xã hội khác (ví dụ: đạo đức, tôn giáo)?

A. Quy phạm pháp luật mang tính bắt buộc chung.
B. Quy phạm pháp luật được đảm bảo thực hiện bằng sức mạnh nhà nước.
C. Quy phạm pháp luật thể hiện ý chí của giai cấp thống trị.
D. Quy phạm pháp luật có tính hệ thống.

21. Phân loại nhà nước theo hình thức cấu trúc, Việt Nam là nhà nước gì?

A. Nhà nước liên bang.
B. Nhà nước đơn nhất.
C. Nhà nước thuộc địa.
D. Nhà nước bảo hộ.

22. Đặc điểm nào sau đây phân biệt nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa với các kiểu nhà nước khác?

A. Sự phân chia quyền lực giữa các cơ quan nhà nước.
B. Sự thượng tôn pháp luật.
C. Sự bảo đảm quyền con người, quyền công dân.
D. Sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản.

23. Vì sao pháp luật cần phải có tính ổn định tương đối?

A. Để đảm bảo tính dễ hiểu, dễ áp dụng của pháp luật.
B. Để tạo sự tin tưởng của người dân vào pháp luật.
C. Để tránh tình trạng thay đổi pháp luật liên tục gây khó khăn cho việc thực hiện và tuân thủ.
D. Tất cả các đáp án trên.

24. Hình thức nhà nước nào sau đây được xác định bởi phương thức tổ chức và thực hiện quyền lực nhà nước?

A. Hình thức chính thể.
B. Hình thức cấu trúc nhà nước.
C. Chế độ chính trị.
D. Hình thức pháp luật.

25. Trong quá trình xây dựng pháp luật, hoạt động nào sau đây thể hiện sự tham gia của người dân?

A. Góp ý kiến vào dự thảo luật.
B. Biểu quyết thông qua luật tại Quốc hội.
C. Ban hành văn bản hướng dẫn thi hành luật.
D. Giám sát việc thực hiện pháp luật.

26. Chức năng đối nội của nhà nước thể hiện qua hoạt động nào sau đây?

A. Ký kết điều ước quốc tế.
B. Tham gia các tổ chức quốc tế.
C. Xây dựng hệ thống giáo dục quốc dân.
D. Bảo vệ biên giới quốc gia.

27. Hệ quả pháp lý nào sau đây xảy ra khi một văn bản quy phạm pháp luật trái với Hiến pháp?

A. Văn bản đó được sửa đổi, bổ sung.
B. Văn bản đó bị đình chỉ thi hành hoặc bãi bỏ.
C. Văn bản đó được giải thích lại cho phù hợp.
D. Văn bản đó được áp dụng có điều kiện.

28. Nguyên tắc nào sau đây đảm bảo mọi công dân đều bình đẳng trước pháp luật?

A. Nguyên tắc pháp chế.
B. Nguyên tắc nhân đạo.
C. Nguyên tắc dân chủ.
D. Nguyên tắc công bằng.

29. Hình thức chính thể nào sau đây dựa trên nguyên tắc thừa kế quyền lực?

A. Chính thể cộng hòa dân chủ.
B. Chính thể quân chủ.
C. Chính thể đại nghị.
D. Chính thể tổng thống.

30. Yếu tố nào sau đây không phải là yếu tố cấu thành nhà nước?

A. Dân cư.
B. Lãnh thổ.
C. Chủ quyền quốc gia.
D. Tôn giáo.

1 / 30

Category: Lý Luận Chung Về Nhà Nước Và Pháp Luật

Tags: Bộ đề 4

1. Loại quy phạm nào sau đây điều chỉnh các quan hệ xã hội phát sinh trong quá trình quản lý nhà nước?

2 / 30

Category: Lý Luận Chung Về Nhà Nước Và Pháp Luật

Tags: Bộ đề 4

2. Chức năng nào sau đây thể hiện rõ nhất bản chất giai cấp của nhà nước?

3 / 30

Category: Lý Luận Chung Về Nhà Nước Và Pháp Luật

Tags: Bộ đề 4

3. Trong một nhà nước pháp quyền, cơ quan nào có thẩm quyền giải thích pháp luật?

4 / 30

Category: Lý Luận Chung Về Nhà Nước Và Pháp Luật

Tags: Bộ đề 4

4. Cơ quan nào có quyền giám sát tính hợp hiến của các văn bản quy phạm pháp luật?

5 / 30

Category: Lý Luận Chung Về Nhà Nước Và Pháp Luật

Tags: Bộ đề 4

5. Hành vi nào sau đây thể hiện sự vi phạm pháp luật hành chính?

6 / 30

Category: Lý Luận Chung Về Nhà Nước Và Pháp Luật

Tags: Bộ đề 4

6. Tại sao việc xây dựng nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam là tất yếu?

7 / 30

Category: Lý Luận Chung Về Nhà Nước Và Pháp Luật

Tags: Bộ đề 4

7. Trong các hình thức thực hiện pháp luật, hình thức nào thể hiện sự tuân thủ pháp luật một cách thụ động?

8 / 30

Category: Lý Luận Chung Về Nhà Nước Và Pháp Luật

Tags: Bộ đề 4

8. Trong hệ thống pháp luật Việt Nam, văn bản nào có hiệu lực pháp lý cao nhất?

9 / 30

Category: Lý Luận Chung Về Nhà Nước Và Pháp Luật

Tags: Bộ đề 4

9. Hành vi nào sau đây là biểu hiện của việc áp dụng pháp luật?

10 / 30

Category: Lý Luận Chung Về Nhà Nước Và Pháp Luật

Tags: Bộ đề 4

10. Phân biệt giữa pháp luật công và pháp luật tư?

11 / 30

Category: Lý Luận Chung Về Nhà Nước Và Pháp Luật

Tags: Bộ đề 4

11. Điểm khác biệt cơ bản giữa nhà nước và các tổ chức chính trị - xã hội khác là gì?

12 / 30

Category: Lý Luận Chung Về Nhà Nước Và Pháp Luật

Tags: Bộ đề 4

12. Đặc trưng nào sau đây không phải là đặc trưng cơ bản của pháp luật?

13 / 30

Category: Lý Luận Chung Về Nhà Nước Và Pháp Luật

Tags: Bộ đề 4

13. Chế tài pháp luật là gì?

14 / 30

Category: Lý Luận Chung Về Nhà Nước Và Pháp Luật

Tags: Bộ đề 4

14. Nguồn nào sau đây là nguồn quan trọng nhất của pháp luật trong hệ thống pháp luật thành văn?

15 / 30

Category: Lý Luận Chung Về Nhà Nước Và Pháp Luật

Tags: Bộ đề 4

15. Tại sao nói pháp luật là công cụ điều chỉnh các quan hệ xã hội hữu hiệu nhất?

16 / 30

Category: Lý Luận Chung Về Nhà Nước Và Pháp Luật

Tags: Bộ đề 4

16. Theo quy định của pháp luật Việt Nam, chủ thể nào có thẩm quyền ban hành luật?

17 / 30

Category: Lý Luận Chung Về Nhà Nước Và Pháp Luật

Tags: Bộ đề 4

17. Điều gì xảy ra nếu một điều ước quốc tế mà Việt Nam ký kết hoặc tham gia trái với Hiến pháp?

18 / 30

Category: Lý Luận Chung Về Nhà Nước Và Pháp Luật

Tags: Bộ đề 4

18. Pháp luật có vai trò như thế nào trong việc bảo vệ các quyền tự do, dân chủ của công dân?

19 / 30

Category: Lý Luận Chung Về Nhà Nước Và Pháp Luật

Tags: Bộ đề 4

19. Mục đích cuối cùng của nhà nước pháp quyền là gì?

20 / 30

Category: Lý Luận Chung Về Nhà Nước Và Pháp Luật

Tags: Bộ đề 4

20. Đâu là sự khác biệt cơ bản giữa quy phạm pháp luật và quy phạm xã hội khác (ví dụ: đạo đức, tôn giáo)?

21 / 30

Category: Lý Luận Chung Về Nhà Nước Và Pháp Luật

Tags: Bộ đề 4

21. Phân loại nhà nước theo hình thức cấu trúc, Việt Nam là nhà nước gì?

22 / 30

Category: Lý Luận Chung Về Nhà Nước Và Pháp Luật

Tags: Bộ đề 4

22. Đặc điểm nào sau đây phân biệt nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa với các kiểu nhà nước khác?

23 / 30

Category: Lý Luận Chung Về Nhà Nước Và Pháp Luật

Tags: Bộ đề 4

23. Vì sao pháp luật cần phải có tính ổn định tương đối?

24 / 30

Category: Lý Luận Chung Về Nhà Nước Và Pháp Luật

Tags: Bộ đề 4

24. Hình thức nhà nước nào sau đây được xác định bởi phương thức tổ chức và thực hiện quyền lực nhà nước?

25 / 30

Category: Lý Luận Chung Về Nhà Nước Và Pháp Luật

Tags: Bộ đề 4

25. Trong quá trình xây dựng pháp luật, hoạt động nào sau đây thể hiện sự tham gia của người dân?

26 / 30

Category: Lý Luận Chung Về Nhà Nước Và Pháp Luật

Tags: Bộ đề 4

26. Chức năng đối nội của nhà nước thể hiện qua hoạt động nào sau đây?

27 / 30

Category: Lý Luận Chung Về Nhà Nước Và Pháp Luật

Tags: Bộ đề 4

27. Hệ quả pháp lý nào sau đây xảy ra khi một văn bản quy phạm pháp luật trái với Hiến pháp?

28 / 30

Category: Lý Luận Chung Về Nhà Nước Và Pháp Luật

Tags: Bộ đề 4

28. Nguyên tắc nào sau đây đảm bảo mọi công dân đều bình đẳng trước pháp luật?

29 / 30

Category: Lý Luận Chung Về Nhà Nước Và Pháp Luật

Tags: Bộ đề 4

29. Hình thức chính thể nào sau đây dựa trên nguyên tắc thừa kế quyền lực?

30 / 30

Category: Lý Luận Chung Về Nhà Nước Và Pháp Luật

Tags: Bộ đề 4

30. Yếu tố nào sau đây không phải là yếu tố cấu thành nhà nước?