Đề 4 – Đề thi, câu hỏi trắc nghiệm online Nhiễm Trùng Đường Tiểu 1

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Nhiễm Trùng Đường Tiểu 1

Đề 4 - Đề thi, câu hỏi trắc nghiệm online Nhiễm Trùng Đường Tiểu 1

1. Trong trường hợp nhiễm trùng đường tiểu tái phát ở phụ nữ, yếu tố nào sau đây cần được đánh giá?

A. Thói quen vệ sinh.
B. Tiền sử quan hệ tình dục.
C. Các bệnh lý nền (ví dụ: tiểu đường).
D. Tất cả các yếu tố trên.

2. Điều nào sau đây không phải là một triệu chứng của viêm thận bể thận cấp tính?

A. Sốt cao.
B. Đau hông lưng.
C. Buồn nôn và nôn.
D. Tiểu buốt nhẹ.

3. Triệu chứng nào sau đây thường không xuất hiện trong nhiễm trùng đường tiểu dưới (viêm bàng quang)?

A. Tiểu buốt.
B. Đi tiểu nhiều lần.
C. Đau lưng.
D. Nước tiểu đục.

4. Biện pháp nào sau đây không giúp giảm nguy cơ nhiễm trùng đường tiểu liên quan đến quan hệ tình dục?

A. Đi tiểu sau khi quan hệ.
B. Sử dụng chất bôi trơn.
C. Vệ sinh vùng kín trước và sau khi quan hệ.
D. Nhịn tiểu sau khi quan hệ.

5. Loại xét nghiệm hình ảnh nào có thể được sử dụng để phát hiện các bất thường cấu trúc đường tiết niệu ở bệnh nhân nhiễm trùng đường tiểu tái phát?

A. Điện tâm đồ.
B. X-quang phổi.
C. Siêu âm đường tiết niệu.
D. Đo điện não đồ.

6. Nguyên tắc vệ sinh nào sau đây giúp phòng ngừa nhiễm trùng đường tiểu ở phụ nữ?

A. Vệ sinh từ trước ra sau sau khi đi vệ sinh.
B. Sử dụng xà phòng có tính sát khuẩn mạnh để vệ sinh vùng kín.
C. Thụt rửa âm đạo thường xuyên.
D. Mặc quần áo bó sát.

7. Điều nào sau đây không phải là một biện pháp giúp giảm nguy cơ nhiễm trùng đường tiểu ở bệnh nhân đặt ống thông tiểu dài ngày?

A. Sử dụng hệ thống dẫn lưu kín.
B. Thay ống thông tiểu thường xuyên theo định kỳ.
C. Vệ sinh vùng kín hàng ngày bằng dung dịch sát khuẩn.
D. Đảm bảo dẫn lưu nước tiểu tốt.

8. Đối tượng nào sau đây có nguy cơ cao nhất bị nhiễm trùng đường tiểu có biến chứng?

A. Phụ nữ trẻ khỏe mạnh.
B. Nam giới lớn tuổi có phì đại tuyến tiền liệt.
C. Trẻ em gái.
D. Người cao tuổi khỏe mạnh.

9. Điều nào sau đây là đúng về vai trò của estrogen trong nhiễm trùng đường tiểu ở phụ nữ mãn kinh?

A. Estrogen làm tăng nguy cơ nhiễm trùng đường tiểu.
B. Estrogen không ảnh hưởng đến nguy cơ nhiễm trùng đường tiểu.
C. Estrogen tại chỗ có thể giúp giảm nguy cơ nhiễm trùng đường tiểu tái phát.
D. Estrogen đường uống là phương pháp điều trị hiệu quả nhiễm trùng đường tiểu.

10. Xét nghiệm nào sau đây giúp phân biệt nhiễm trùng đường tiểu trên và nhiễm trùng đường tiểu dưới?

A. Tổng phân tích nước tiểu.
B. Cấy nước tiểu.
C. Xét nghiệm máu (CRP, procalcitonin).
D. Siêu âm bụng.

11. Biến chứng nguy hiểm nhất của nhiễm trùng đường tiểu trên (viêm thận bể thận) không được điều trị là gì?

A. Viêm bàng quang mãn tính.
B. Suy thận cấp.
C. Nhiễm trùng huyết (sepsis).
D. Sỏi thận.

12. Loại thuốc nào sau đây có thể làm tăng nguy cơ nhiễm trùng đường tiểu?

A. Thuốc kháng axit.
B. Thuốc ức chế miễn dịch.
C. Thuốc giảm đau thông thường.
D. Vitamin tổng hợp.

13. Đối tượng nào sau đây cần được điều trị nhiễm trùng đường tiểu không triệu chứng (bacteriuria asymptomatic)?

A. Người cao tuổi khỏe mạnh.
B. Phụ nữ mang thai.
C. Người trưởng thành không có bệnh nền.
D. Trẻ em khỏe mạnh.

14. Phương pháp nào sau đây là quan trọng nhất để phòng ngừa nhiễm trùng đường tiểu tái phát?

A. Uống kháng sinh dự phòng hàng ngày.
B. Uống nhiều nước và đi tiểu thường xuyên.
C. Sử dụng dung dịch vệ sinh phụ nữ có tính sát khuẩn mạnh.
D. Nhịn tiểu khi mắc tiểu.

15. Điều nào sau đây không phải là một biện pháp điều trị hỗ trợ nhiễm trùng đường tiểu?

A. Uống nhiều nước.
B. Chườm ấm vùng bụng dưới.
C. Uống nước ép nam việt quất (cranberry).
D. Nhịn tiểu.

16. Trong trường hợp nhiễm trùng đường tiểu do vi khuẩn kháng kháng sinh, lựa chọn điều trị nào sau đây có thể được xem xét?

A. Tăng liều kháng sinh hiện tại.
B. Sử dụng kháng sinh đường uống thay vì đường tĩnh mạch.
C. Sử dụng kháng sinh mới hoặc phối hợp kháng sinh.
D. Không cần điều trị vì vi khuẩn đã kháng kháng sinh.

17. Loại thuốc nào sau đây thường được sử dụng để giảm đau và khó chịu do nhiễm trùng đường tiểu?

A. Thuốc lợi tiểu.
B. Thuốc giảm đau hạ sốt (ví dụ: paracetamol).
C. Thuốc kháng histamine.
D. Thuốc nhuận tràng.

18. Điều nào sau đây là đúng về việc sử dụng que thử nước tiểu (dipstick) để chẩn đoán nhiễm trùng đường tiểu?

A. Que thử nước tiểu có thể thay thế xét nghiệm tổng phân tích nước tiểu.
B. Que thử nước tiểu có độ nhạy và độ đặc hiệu cao như xét nghiệm cấy nước tiểu.
C. Que thử nước tiểu có thể giúp phát hiện nhanh các dấu hiệu nhiễm trùng đường tiểu.
D. Que thử nước tiểu không có giá trị trong chẩn đoán nhiễm trùng đường tiểu.

19. Điều nào sau đây là đúng về việc sử dụng nước ép nam việt quất (cranberry) để phòng ngừa nhiễm trùng đường tiểu?

A. Nước ép nam việt quất có hiệu quả cao trong việc điều trị nhiễm trùng đường tiểu đang hoạt động.
B. Nước ép nam việt quất có thể giúp ngăn ngừa nhiễm trùng đường tiểu tái phát ở một số người.
C. Nước ép nam việt quất có thể thay thế kháng sinh trong điều trị nhiễm trùng đường tiểu.
D. Nước ép nam việt quất không có tác dụng gì đối với nhiễm trùng đường tiểu.

20. Điều nào sau đây là đúng về nhiễm trùng đường tiểu ở nam giới?

A. Nhiễm trùng đường tiểu phổ biến hơn ở nam giới so với phụ nữ.
B. Nhiễm trùng đường tiểu ở nam giới thường không cần điều trị.
C. Nhiễm trùng đường tiểu ở nam giới thường được coi là có biến chứng.
D. Nhiễm trùng đường tiểu ở nam giới thường do các bệnh lây truyền qua đường tình dục.

21. Yếu tố nào sau đây không làm tăng nguy cơ nhiễm trùng đường tiểu ở phụ nữ?

A. Sử dụng màng ngăn tránh thai.
B. Quan hệ tình dục.
C. Vệ sinh từ sau ra trước sau khi đi vệ sinh.
D. Uống đủ nước.

22. Xét nghiệm nào sau đây thường được sử dụng để chẩn đoán nhiễm trùng đường tiểu?

A. Công thức máu.
B. Tổng phân tích nước tiểu.
C. Siêu âm bụng.
D. Điện tâm đồ.

23. Yếu tố nào sau đây có thể làm tăng nguy cơ nhiễm trùng đường tiểu liên quan đến đặt ống thông tiểu?

A. Sử dụng ống thông tiểu nhỏ nhất có thể.
B. Vệ sinh tay trước và sau khi thao tác với ống thông tiểu.
C. Đặt ống thông tiểu khi thật sự cần thiết.
D. Thời gian đặt ống thông tiểu kéo dài.

24. Điều nào sau đây là đúng về kháng sinh điều trị nhiễm trùng đường tiểu không biến chứng?

A. Nên sử dụng kháng sinh phổ rộng kéo dài để đảm bảo tiêu diệt hết vi khuẩn.
B. Nên lựa chọn kháng sinh dựa trên kết quả kháng sinh đồ và tuân thủ thời gian điều trị.
C. Không cần thiết phải sử dụng kháng sinh nếu triệu chứng nhẹ.
D. Có thể tự ý ngưng kháng sinh khi triệu chứng giảm bớt.

25. Loại vi khuẩn nào thường gây ra nhiễm trùng đường tiểu nhất?

A. Staphylococcus aureus.
B. Escherichia coli (E. coli).
C. Streptococcus pneumoniae.
D. Pseudomonas aeruginosa.

26. Khi nào cần cấy nước tiểu trong trường hợp nhiễm trùng đường tiểu?

A. Trong mọi trường hợp nhiễm trùng đường tiểu.
B. Khi nghi ngờ nhiễm trùng đường tiểu có biến chứng hoặc tái phát.
C. Khi triệu chứng nhiễm trùng đường tiểu nhẹ.
D. Khi người bệnh không có tiền sử nhiễm trùng đường tiểu.

27. Loại thuốc nào sau đây không được sử dụng để điều trị nhiễm trùng đường tiểu?

A. Nitrofurantoin.
B. Ciprofloxacin.
C. Amoxicillin.
D. Omeprazole.

28. Điều nào sau đây không phải là một yếu tố nguy cơ gây nhiễm trùng đường tiểu ở người lớn tuổi?

A. Suy giảm hệ miễn dịch.
B. Són tiểu.
C. Giảm khả năng làm rỗng bàng quang hoàn toàn.
D. Uống đủ nước.

29. Biện pháp nào sau đây không được khuyến cáo để phòng ngừa nhiễm trùng đường tiểu ở trẻ em?

A. Khuyến khích trẻ đi tiểu thường xuyên.
B. Điều trị táo bón.
C. Sử dụng kháng sinh dự phòng kéo dài cho mọi trẻ.
D. Dạy trẻ vệ sinh đúng cách.

30. Điều nào sau đây không phải là một yếu tố nguy cơ gây nhiễm trùng đường tiểu ở trẻ em?

A. Dị tật đường tiết niệu.
B. Táo bón mãn tính.
C. Vệ sinh kém.
D. Uống nhiều nước.

1 / 30

Category: Nhiễm Trùng Đường Tiểu 1

Tags: Bộ đề 4

1. Trong trường hợp nhiễm trùng đường tiểu tái phát ở phụ nữ, yếu tố nào sau đây cần được đánh giá?

2 / 30

Category: Nhiễm Trùng Đường Tiểu 1

Tags: Bộ đề 4

2. Điều nào sau đây không phải là một triệu chứng của viêm thận bể thận cấp tính?

3 / 30

Category: Nhiễm Trùng Đường Tiểu 1

Tags: Bộ đề 4

3. Triệu chứng nào sau đây thường không xuất hiện trong nhiễm trùng đường tiểu dưới (viêm bàng quang)?

4 / 30

Category: Nhiễm Trùng Đường Tiểu 1

Tags: Bộ đề 4

4. Biện pháp nào sau đây không giúp giảm nguy cơ nhiễm trùng đường tiểu liên quan đến quan hệ tình dục?

5 / 30

Category: Nhiễm Trùng Đường Tiểu 1

Tags: Bộ đề 4

5. Loại xét nghiệm hình ảnh nào có thể được sử dụng để phát hiện các bất thường cấu trúc đường tiết niệu ở bệnh nhân nhiễm trùng đường tiểu tái phát?

6 / 30

Category: Nhiễm Trùng Đường Tiểu 1

Tags: Bộ đề 4

6. Nguyên tắc vệ sinh nào sau đây giúp phòng ngừa nhiễm trùng đường tiểu ở phụ nữ?

7 / 30

Category: Nhiễm Trùng Đường Tiểu 1

Tags: Bộ đề 4

7. Điều nào sau đây không phải là một biện pháp giúp giảm nguy cơ nhiễm trùng đường tiểu ở bệnh nhân đặt ống thông tiểu dài ngày?

8 / 30

Category: Nhiễm Trùng Đường Tiểu 1

Tags: Bộ đề 4

8. Đối tượng nào sau đây có nguy cơ cao nhất bị nhiễm trùng đường tiểu có biến chứng?

9 / 30

Category: Nhiễm Trùng Đường Tiểu 1

Tags: Bộ đề 4

9. Điều nào sau đây là đúng về vai trò của estrogen trong nhiễm trùng đường tiểu ở phụ nữ mãn kinh?

10 / 30

Category: Nhiễm Trùng Đường Tiểu 1

Tags: Bộ đề 4

10. Xét nghiệm nào sau đây giúp phân biệt nhiễm trùng đường tiểu trên và nhiễm trùng đường tiểu dưới?

11 / 30

Category: Nhiễm Trùng Đường Tiểu 1

Tags: Bộ đề 4

11. Biến chứng nguy hiểm nhất của nhiễm trùng đường tiểu trên (viêm thận bể thận) không được điều trị là gì?

12 / 30

Category: Nhiễm Trùng Đường Tiểu 1

Tags: Bộ đề 4

12. Loại thuốc nào sau đây có thể làm tăng nguy cơ nhiễm trùng đường tiểu?

13 / 30

Category: Nhiễm Trùng Đường Tiểu 1

Tags: Bộ đề 4

13. Đối tượng nào sau đây cần được điều trị nhiễm trùng đường tiểu không triệu chứng (bacteriuria asymptomatic)?

14 / 30

Category: Nhiễm Trùng Đường Tiểu 1

Tags: Bộ đề 4

14. Phương pháp nào sau đây là quan trọng nhất để phòng ngừa nhiễm trùng đường tiểu tái phát?

15 / 30

Category: Nhiễm Trùng Đường Tiểu 1

Tags: Bộ đề 4

15. Điều nào sau đây không phải là một biện pháp điều trị hỗ trợ nhiễm trùng đường tiểu?

16 / 30

Category: Nhiễm Trùng Đường Tiểu 1

Tags: Bộ đề 4

16. Trong trường hợp nhiễm trùng đường tiểu do vi khuẩn kháng kháng sinh, lựa chọn điều trị nào sau đây có thể được xem xét?

17 / 30

Category: Nhiễm Trùng Đường Tiểu 1

Tags: Bộ đề 4

17. Loại thuốc nào sau đây thường được sử dụng để giảm đau và khó chịu do nhiễm trùng đường tiểu?

18 / 30

Category: Nhiễm Trùng Đường Tiểu 1

Tags: Bộ đề 4

18. Điều nào sau đây là đúng về việc sử dụng que thử nước tiểu (dipstick) để chẩn đoán nhiễm trùng đường tiểu?

19 / 30

Category: Nhiễm Trùng Đường Tiểu 1

Tags: Bộ đề 4

19. Điều nào sau đây là đúng về việc sử dụng nước ép nam việt quất (cranberry) để phòng ngừa nhiễm trùng đường tiểu?

20 / 30

Category: Nhiễm Trùng Đường Tiểu 1

Tags: Bộ đề 4

20. Điều nào sau đây là đúng về nhiễm trùng đường tiểu ở nam giới?

21 / 30

Category: Nhiễm Trùng Đường Tiểu 1

Tags: Bộ đề 4

21. Yếu tố nào sau đây không làm tăng nguy cơ nhiễm trùng đường tiểu ở phụ nữ?

22 / 30

Category: Nhiễm Trùng Đường Tiểu 1

Tags: Bộ đề 4

22. Xét nghiệm nào sau đây thường được sử dụng để chẩn đoán nhiễm trùng đường tiểu?

23 / 30

Category: Nhiễm Trùng Đường Tiểu 1

Tags: Bộ đề 4

23. Yếu tố nào sau đây có thể làm tăng nguy cơ nhiễm trùng đường tiểu liên quan đến đặt ống thông tiểu?

24 / 30

Category: Nhiễm Trùng Đường Tiểu 1

Tags: Bộ đề 4

24. Điều nào sau đây là đúng về kháng sinh điều trị nhiễm trùng đường tiểu không biến chứng?

25 / 30

Category: Nhiễm Trùng Đường Tiểu 1

Tags: Bộ đề 4

25. Loại vi khuẩn nào thường gây ra nhiễm trùng đường tiểu nhất?

26 / 30

Category: Nhiễm Trùng Đường Tiểu 1

Tags: Bộ đề 4

26. Khi nào cần cấy nước tiểu trong trường hợp nhiễm trùng đường tiểu?

27 / 30

Category: Nhiễm Trùng Đường Tiểu 1

Tags: Bộ đề 4

27. Loại thuốc nào sau đây không được sử dụng để điều trị nhiễm trùng đường tiểu?

28 / 30

Category: Nhiễm Trùng Đường Tiểu 1

Tags: Bộ đề 4

28. Điều nào sau đây không phải là một yếu tố nguy cơ gây nhiễm trùng đường tiểu ở người lớn tuổi?

29 / 30

Category: Nhiễm Trùng Đường Tiểu 1

Tags: Bộ đề 4

29. Biện pháp nào sau đây không được khuyến cáo để phòng ngừa nhiễm trùng đường tiểu ở trẻ em?

30 / 30

Category: Nhiễm Trùng Đường Tiểu 1

Tags: Bộ đề 4

30. Điều nào sau đây không phải là một yếu tố nguy cơ gây nhiễm trùng đường tiểu ở trẻ em?