Đề 4 – Đề thi, câu hỏi trắc nghiệm online Tâm lý học đại cương

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Tâm lý học đại cương

Đề 4 - Đề thi, câu hỏi trắc nghiệm online Tâm lý học đại cương

1. Trong công tác tư vấn tâm lý, điều gì là quan trọng nhất?

A. Đưa ra lời khuyên trực tiếp cho người được tư vấn.
B. Phân tích vấn đề một cách khách quan và đưa ra các giải pháp.
C. Lắng nghe, thấu hiểu và giúp người được tư vấn tự tìm ra giải pháp cho vấn đề của mình.
D. Áp đặt quan điểm cá nhân lên người được tư vấn.

2. Tư duy là gì?

A. Quá trình tâm lý phản ánh những thuộc tính bên ngoài của sự vật.
B. Quá trình tâm lý phản ánh những thuộc tính bên trong, bản chất của sự vật, hiện tượng.
C. Quá trình tâm lý phản ánh kinh nghiệm đã có của con người.
D. Quá trình tâm lý phản ánh thái độ của con người đối với sự vật.

3. Đâu là đặc điểm của trí nhớ ngắn hạn?

A. Dung lượng lớn, thời gian lưu trữ không giới hạn.
B. Dung lượng nhỏ, thời gian lưu trữ ngắn (vài giây đến vài phút).
C. Dung lượng lớn, thời gian lưu trữ ngắn (vài giây đến vài phút).
D. Dung lượng nhỏ, thời gian lưu trữ không giới hạn.

4. Theo thuyết nhu cầu của Maslow, nhu cầu nào sau đây thuộc bậc cao nhất?

A. Nhu cầu sinh lý.
B. Nhu cầu an toàn.
C. Nhu cầu được yêu thương và thuộc về.
D. Nhu cầu tự thể hiện.

5. Phương pháp nghiên cứu nào sau đây thuộc nhóm phương pháp nghiên cứu lý luận trong Tâm lý học?

A. Phương pháp quan sát.
B. Phương pháp thực nghiệm.
C. Phương pháp phân tích sản phẩm hoạt động.
D. Phương pháp xây dựng mô hình.

6. Đâu không phải là đặc điểm của tư duy trực quan - hành động?

A. Gắn liền với hoạt động thực tiễn.
B. Giải quyết vấn đề thông qua hành động trực tiếp.
C. Sử dụng hình ảnh để giải quyết vấn đề.
D. Dựa trên các khái niệm và lý luận trừu tượng.

7. Đâu là con đường hình thành năng lực?

A. Chỉ thông qua di truyền.
B. Chỉ thông qua rèn luyện.
C. Thông qua cả di truyền và rèn luyện.
D. Chỉ thông qua môi trường xã hội.

8. Năng lực là gì?

A. Những đặc điểm tâm lý bẩm sinh của cá nhân.
B. Những phẩm chất đạo đức của cá nhân.
C. Những thuộc tính tâm lý của cá nhân đáp ứng yêu cầu của một hoạt động nhất định, đảm bảo hoạt động đó đạt kết quả tốt.
D. Những kinh nghiệm, kỹ năng mà cá nhân tích lũy được.

9. Trong thí nghiệm Pavlov về phản xạ có điều kiện, đâu là kích thích không điều kiện?

A. Âm thanh kẻng.
B. Thức ăn.
C. Nước bọt tiết ra khi nghe âm thanh.
D. Nước bọt tiết ra khi nhìn thấy thức ăn.

10. Phương pháp nào sau đây thường được sử dụng trong nghiên cứu tâm lý học lứa tuổi?

A. Phương pháp trắc nghiệm.
B. Phương pháp quan sát.
C. Phương pháp phỏng vấn.
D. Tất cả các phương pháp trên.

11. Yếu tố nào sau đây có vai trò quan trọng nhất trong sự hình thành và phát triển nhân cách?

A. Di truyền.
B. Môi trường tự nhiên.
C. Môi trường xã hội.
D. Hoạt động cá nhân.

12. Một người luôn cảm thấy lo lắng, bất an, thường xuyên mất ngủ và khó tập trung. Theo Tâm lý học, trạng thái này có thể liên quan đến yếu tố nào?

A. Khí chất.
B. Tính cách.
C. Cảm xúc.
D. Stress.

13. Quy luật nào sau đây không phải là quy luật cơ bản của tri giác?

A. Tính đối tượng.
B. Tính lựa chọn.
C. Tính ổn định.
D. Tính khái quát.

14. Hoạt động chủ đạo của lứa tuổi thiếu niên là gì?

A. Học tập.
B. Vui chơi.
C. Giao tiếp với bạn bè.
D. Lao động.

15. Thao tác tư duy nào cho phép ta tách đối tượng thành các bộ phận, thuộc tính khác nhau?

A. Phân tích.
B. Tổng hợp.
C. So sánh.
D. Khái quát hóa.

16. Khí chất nào sau đây được mô tả là người có tính tình nóng nảy, dễ bị kích động, nhưng cũng nhanh nguôi giận?

A. Linh hoạt.
B. Ưu tư.
C. Nóng nảy.
D. Điềm tĩnh.

17. Hành động ý chí nào sau đây thể hiện giai đoạn thực hiện hành động?

A. Xác định mục tiêu.
B. Lựa chọn phương pháp.
C. Khắc phục khó khăn.
D. Đánh giá kết quả.

18. Cảm giác là gì?

A. Một quá trình tâm lý phản ánh những thuộc tính riêng lẻ của sự vật, hiện tượng khi chúng tác động trực tiếp vào các giác quan của ta.
B. Một quá trình tâm lý phản ánh tính trọn vẹn của sự vật, hiện tượng khi chúng tác động trực tiếp vào các giác quan của ta.
C. Một quá trình tâm lý phản ánh những thuộc tính chung nhất của sự vật, hiện tượng.
D. Một quá trình tâm lý phản ánh kinh nghiệm đã có của con người.

19. Đâu là đặc điểm tâm lý nổi bật của lứa tuổi thanh niên?

A. Sự phát triển mạnh mẽ về thể chất.
B. Sự hình thành ý thức về bản thân.
C. Sự phát triển trí tuệ trừu tượng.
D. Sự hình thành thế giới quan, lý tưởng sống.

20. Loại tưởng tượng nào sau đây tạo ra những hình ảnh không có thật, không dựa trên kinh nghiệm thực tế?

A. Tưởng tượng tái tạo.
B. Tưởng tượng sáng tạo.
C. Mơ ước.
D. Ảo tưởng.

21. Nhân cách là gì?

A. Tổng hòa các đặc điểm sinh học của một cá nhân.
B. Hệ thống những đặc điểm tâm lý ổn định, quy định kiểu hành vi và thái độ đặc trưng của cá nhân.
C. Tổng hòa các mối quan hệ xã hội của một cá nhân.
D. Khả năng thích ứng của một cá nhân với môi trường.

22. Tri giác khác với cảm giác ở điểm nào?

A. Tri giác phản ánh các thuộc tính riêng lẻ, còn cảm giác phản ánh tính trọn vẹn của sự vật.
B. Tri giác phản ánh tính trọn vẹn của sự vật, còn cảm giác phản ánh các thuộc tính riêng lẻ.
C. Tri giác mang tính chủ động, còn cảm giác mang tính thụ động.
D. Tri giác không cần sự tham gia của các giác quan, còn cảm giác thì cần.

23. Theo Sigmund Freud, cấu trúc nào của nhân cách hoạt động theo nguyên tắc hiện thực?

A. Id.
B. Ego.
C. Superego.
D. Collective unconscious.

24. Quá trình nào sau đây không thuộc giai đoạn của quá trình trí nhớ?

A. Ghi nhớ.
B. Lưu giữ.
C. Tưởng tượng.
D. Tái hiện.

25. Đâu là sự khác biệt cơ bản giữa cảm xúc và tình cảm?

A. Cảm xúc mang tính ổn định, còn tình cảm mang tính nhất thời.
B. Cảm xúc là thái độ đối với sự vật, còn tình cảm là sự rung cảm.
C. Cảm xúc liên quan đến nhu cầu sinh học, còn tình cảm liên quan đến nhu cầu xã hội.
D. Cảm xúc mang tính nhất thời, gắn liền với một sự kiện cụ thể, còn tình cảm mang tính ổn định, bền vững hơn.

26. Cái gì thúc đẩy, điều chỉnh hành vi, hoạt động của con người hướng tới một mục tiêu nhất định?

A. Cảm xúc.
B. Tình cảm.
C. Ý chí.
D. Động cơ.

27. Tưởng tượng là gì?

A. Quá trình tạo ra những hình ảnh mới trên cơ sở những biểu tượng đã có.
B. Quá trình phản ánh những thuộc tính bên ngoài của sự vật.
C. Quá trình ghi nhớ và tái hiện thông tin.
D. Quá trình phân tích và tổng hợp thông tin.

28. Tính cách là gì?

A. Hệ thống các thuộc tính tâm lý bẩm sinh của cá nhân.
B. Hệ thống thái độ của cá nhân đối với thế giới xung quanh và đối với bản thân.
C. Hệ thống các hành vi, cử chỉ, lời nói của cá nhân.
D. Hệ thống các năng lực, kỹ năng của cá nhân.

29. Đối tượng nghiên cứu của Tâm lý học là gì?

A. Các quy luật nảy sinh, phát triển và hoạt động của ý thức.
B. Các quy luật tâm lý của hoạt động, hành vi và sự phát triển tâm lý người.
C. Các quy luật về sự hình thành và phát triển nhân cách.
D. Các quy luật về mối quan hệ giữa người và người.

30. Ứng dụng của Tâm lý học vào lĩnh vực giáo dục nhằm mục đích gì?

A. Chỉ để hiểu rõ hơn về tâm lý học sinh.
B. Chỉ để nâng cao hiệu quả giảng dạy của giáo viên.
C. Để hiểu rõ hơn về tâm lý học sinh, nâng cao hiệu quả giảng dạy của giáo viên và xây dựng môi trường giáo dục tích cực.
D. Chỉ để quản lý học sinh tốt hơn.

1 / 30

Category: Tâm lý học đại cương

Tags: Bộ đề 4

1. Trong công tác tư vấn tâm lý, điều gì là quan trọng nhất?

2 / 30

Category: Tâm lý học đại cương

Tags: Bộ đề 4

2. Tư duy là gì?

3 / 30

Category: Tâm lý học đại cương

Tags: Bộ đề 4

3. Đâu là đặc điểm của trí nhớ ngắn hạn?

4 / 30

Category: Tâm lý học đại cương

Tags: Bộ đề 4

4. Theo thuyết nhu cầu của Maslow, nhu cầu nào sau đây thuộc bậc cao nhất?

5 / 30

Category: Tâm lý học đại cương

Tags: Bộ đề 4

5. Phương pháp nghiên cứu nào sau đây thuộc nhóm phương pháp nghiên cứu lý luận trong Tâm lý học?

6 / 30

Category: Tâm lý học đại cương

Tags: Bộ đề 4

6. Đâu không phải là đặc điểm của tư duy trực quan - hành động?

7 / 30

Category: Tâm lý học đại cương

Tags: Bộ đề 4

7. Đâu là con đường hình thành năng lực?

8 / 30

Category: Tâm lý học đại cương

Tags: Bộ đề 4

8. Năng lực là gì?

9 / 30

Category: Tâm lý học đại cương

Tags: Bộ đề 4

9. Trong thí nghiệm Pavlov về phản xạ có điều kiện, đâu là kích thích không điều kiện?

10 / 30

Category: Tâm lý học đại cương

Tags: Bộ đề 4

10. Phương pháp nào sau đây thường được sử dụng trong nghiên cứu tâm lý học lứa tuổi?

11 / 30

Category: Tâm lý học đại cương

Tags: Bộ đề 4

11. Yếu tố nào sau đây có vai trò quan trọng nhất trong sự hình thành và phát triển nhân cách?

12 / 30

Category: Tâm lý học đại cương

Tags: Bộ đề 4

12. Một người luôn cảm thấy lo lắng, bất an, thường xuyên mất ngủ và khó tập trung. Theo Tâm lý học, trạng thái này có thể liên quan đến yếu tố nào?

13 / 30

Category: Tâm lý học đại cương

Tags: Bộ đề 4

13. Quy luật nào sau đây không phải là quy luật cơ bản của tri giác?

14 / 30

Category: Tâm lý học đại cương

Tags: Bộ đề 4

14. Hoạt động chủ đạo của lứa tuổi thiếu niên là gì?

15 / 30

Category: Tâm lý học đại cương

Tags: Bộ đề 4

15. Thao tác tư duy nào cho phép ta tách đối tượng thành các bộ phận, thuộc tính khác nhau?

16 / 30

Category: Tâm lý học đại cương

Tags: Bộ đề 4

16. Khí chất nào sau đây được mô tả là người có tính tình nóng nảy, dễ bị kích động, nhưng cũng nhanh nguôi giận?

17 / 30

Category: Tâm lý học đại cương

Tags: Bộ đề 4

17. Hành động ý chí nào sau đây thể hiện giai đoạn thực hiện hành động?

18 / 30

Category: Tâm lý học đại cương

Tags: Bộ đề 4

18. Cảm giác là gì?

19 / 30

Category: Tâm lý học đại cương

Tags: Bộ đề 4

19. Đâu là đặc điểm tâm lý nổi bật của lứa tuổi thanh niên?

20 / 30

Category: Tâm lý học đại cương

Tags: Bộ đề 4

20. Loại tưởng tượng nào sau đây tạo ra những hình ảnh không có thật, không dựa trên kinh nghiệm thực tế?

21 / 30

Category: Tâm lý học đại cương

Tags: Bộ đề 4

21. Nhân cách là gì?

22 / 30

Category: Tâm lý học đại cương

Tags: Bộ đề 4

22. Tri giác khác với cảm giác ở điểm nào?

23 / 30

Category: Tâm lý học đại cương

Tags: Bộ đề 4

23. Theo Sigmund Freud, cấu trúc nào của nhân cách hoạt động theo nguyên tắc hiện thực?

24 / 30

Category: Tâm lý học đại cương

Tags: Bộ đề 4

24. Quá trình nào sau đây không thuộc giai đoạn của quá trình trí nhớ?

25 / 30

Category: Tâm lý học đại cương

Tags: Bộ đề 4

25. Đâu là sự khác biệt cơ bản giữa cảm xúc và tình cảm?

26 / 30

Category: Tâm lý học đại cương

Tags: Bộ đề 4

26. Cái gì thúc đẩy, điều chỉnh hành vi, hoạt động của con người hướng tới một mục tiêu nhất định?

27 / 30

Category: Tâm lý học đại cương

Tags: Bộ đề 4

27. Tưởng tượng là gì?

28 / 30

Category: Tâm lý học đại cương

Tags: Bộ đề 4

28. Tính cách là gì?

29 / 30

Category: Tâm lý học đại cương

Tags: Bộ đề 4

29. Đối tượng nghiên cứu của Tâm lý học là gì?

30 / 30

Category: Tâm lý học đại cương

Tags: Bộ đề 4

30. Ứng dụng của Tâm lý học vào lĩnh vực giáo dục nhằm mục đích gì?