1. Công thức tính vận tốc của vật dao động điều hòa là:
A. $v = A\omega \cos(\omega t + \varphi)$
B. $v = A\omega \sin(\omega t + \varphi)$
C. $v = -A\omega \sin(\omega t + \varphi)$
D. $v = -A\omega \cos(\omega t + \varphi)$
2. Năng lượng của một photon được tính bằng công thức nào?
A. $E = hf$
B. $E = \frac{hc}{\lambda}$
C. $E = mc^2$
D. Cả A và B
3. Một nguồn âm có công suất $P$ phát ra sóng âm đẳng hướng trong không gian. Cường độ âm tại một điểm cách nguồn âm một khoảng $r$ là:
A. $I = \frac{P}{r^2}$
B. $I = \frac{P}{2\pi r^2}$
C. $I = \frac{P}{4\pi r^2}$
D. $I = \frac{P}{4\pi r}$
4. Trong dao động điều hòa, đại lượng nào sau đây không đổi theo thời gian?
A. Vận tốc
B. Gia tốc
C. Biên độ
D. Lực kéo về
5. Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ $A$. Cơ năng của con lắc lò xo tỉ lệ với:
A. $A$
B. $A^2$
C. $\sqrt{A}$
D. $A^3$
6. Một vật dao động điều hòa có vận tốc cực đại là $v_{max}$ và gia tốc cực đại là $a_{max}$. Tần số góc của dao động là:
A. $\omega = \frac{v_{max}}{a_{max}}$
B. $\omega = \frac{a_{max}}{v_{max}}$
C. $\omega = v_{max} a_{max}$
D. $\omega = \sqrt{v_{max} a_{max}}$
7. Điều kiện để có sóng dừng trên dây hai đầu cố định là gì?
A. $l = k\lambda$
B. $l = (2k+1)\frac{\lambda}{4}$
C. $l = k\frac{\lambda}{2}$
D. $l = (k+1)\frac{\lambda}{2}$
8. Âm sắc là đặc tính sinh lý của âm giúp ta phân biệt:
A. Độ cao của âm
B. Độ to của âm
C. Các nguồn âm khác nhau
D. Vận tốc truyền âm
9. Trong môi trường đàn hồi, vận tốc truyền sóng cơ học phụ thuộc vào:
A. Tần số sóng
B. Bước sóng
C. Biên độ sóng
D. Tính chất của môi trường
10. Một con lắc lò xo gồm vật nặng $m$ và lò xo có độ cứng $k$. Tần số dao động riêng của con lắc là:
A. $f = \frac{1}{2\pi} \sqrt{\frac{k}{m}}$
B. $f = 2\pi \sqrt{\frac{k}{m}}$
C. $f = \frac{1}{2\pi} \sqrt{\frac{m}{k}}$
D. $f = 2\pi \sqrt{\frac{m}{k}}$
11. Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình $x = 6\cos(5\pi t + \frac{\pi}{3})$ cm. Tần số góc của dao động là:
A. $6$ rad/s
B. $5\pi$ rad/s
C. $\frac{\pi}{3}$ rad/s
D. $5$ rad/s
12. Một con lắc đơn có chiều dài $l$ dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường $g$. Chu kì dao động của con lắc là:
A. $T = 2\pi \sqrt{\frac{g}{l}}$
B. $T = 2\pi \sqrt{\frac{l}{g}}$
C. $T = \frac{1}{2\pi} \sqrt{\frac{g}{l}}$
D. $T = \frac{1}{2\pi} \sqrt{\frac{l}{g}}$
13. Bước sóng là gì?
A. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng dao động cùng pha
B. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng dao động ngược pha
C. Khoảng thời gian để sóng truyền đi được một quãng đường bằng một bước sóng
D. Số dao động mà sóng thực hiện trong một giây
14. Trong hệ SI, đơn vị của cường độ âm là:
A. W
B. W/m
C. W/m$^2$
D. dB
15. Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi hai sóng:
A. Cùng phương, cùng tần số và có hiệu pha không đổi theo thời gian
B. Cùng phương, khác tần số
C. Khác phương, cùng tần số
D. Khác phương, khác tần số
16. Một vật dao động điều hòa có phương trình $x = A\cos(\omega t + \varphi)$. Gia tốc của vật được tính bằng công thức:
A. $a = A\omega^2 \cos(\omega t + \varphi)$
B. $a = -A\omega^2 \cos(\omega t + \varphi)$
C. $a = A\omega \sin(\omega t + \varphi)$
D. $a = -A\omega \sin(\omega t + \varphi)$
17. Một vật có khối lượng $m$ dao động điều hòa với tần số góc $\omega$. Động năng của vật biến thiên với tần số góc là:
A. $\omega$
B. $\frac{\omega}{2}$
C. $2\omega$
D. $4\omega$
18. Hai nguồn sóng kết hợp A và B dao động cùng pha. Điểm M nằm trên đường trung trực của AB sẽ dao động như thế nào?
A. Dao động với biên độ cực đại
B. Dao động với biên độ cực tiểu
C. Không dao động
D. Dao động với biên độ bằng nửa biên độ cực đại
19. Hai sóng âm có cùng biên độ và tần số nhưng ngược pha nhau giao thoa. Kết quả là gì?
A. Âm to hơn
B. Âm nhỏ hơn
C. Không có âm
D. Âm có âm sắc khác
20. Một vật dao động điều hòa có phương trình $x = 5\cos(2\pi t)$ cm. Li độ của vật tại thời điểm $t = 0.25$ s là:
A. $5$ cm
B. $-5$ cm
C. $0$ cm
D. $2.5$ cm
21. Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ, biên độ dao động của hệ:
A. Tăng đến giá trị lớn nhất
B. Giảm đến giá trị nhỏ nhất
C. Bằng không
D. Không đổi
22. Độ cao của âm phụ thuộc vào yếu tố nào?
A. Biên độ
B. Tần số
C. Vận tốc
D. Bước sóng
23. Trong sóng cơ học, sóng dọc là sóng có phương dao động:
A. Vuông góc với phương truyền sóng
B. Trùng với phương truyền sóng
C. Lệch một góc $\alpha$ so với phương truyền sóng
D. Không xác định
24. Âm thanh truyền được trong môi trường nào?
A. Chân không
B. Chất rắn, chất lỏng và chất khí
C. Chất rắn và chất lỏng
D. Chất lỏng và chất khí
25. Một vật dao động điều hòa với phương trình $x = A\cos(\omega t + \varphi)$. Vận tốc của vật đạt giá trị cực đại khi pha dao động bằng:
A. $\pm \frac{\pi}{4}$
B. $\pm \pi$
C. $\pm \frac{\pi}{2}$
D. $0$ hoặc $\pm \pi$
26. Một sóng cơ học lan truyền trong môi trường với tốc độ $v$, tần số $f$. Bước sóng $\lambda$ được tính bằng công thức:
A. $\lambda = v.f$
B. $\lambda = \frac{v}{f}$
C. $\lambda = \frac{f}{v}$
D. $\lambda = \frac{1}{v.f}$
27. Trong hiện tượng sóng dừng trên dây, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng:
A. $\lambda$
B. $\frac{\lambda}{4}$
C. $\frac{\lambda}{2}$
D. $2\lambda$
28. Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ $A_1$ và $A_2$, lệch pha nhau $\Delta \varphi$. Biên độ dao động tổng hợp là:
A. $A = A_1 + A_2$
B. $A = |A_1 - A_2|$
C. $A = \sqrt{A_1^2 + A_2^2}$
D. $A = \sqrt{A_1^2 + A_2^2 + 2A_1A_2\cos(\Delta \varphi)}$
29. Công thức liên hệ giữa vận tốc $v$, bước sóng $\lambda$ và tần số $f$ của sóng là:
A. $v = \lambda f$
B. $v = \frac{\lambda}{f}$
C. $v = \frac{f}{\lambda}$
D. $v = \lambda + f$
30. Một vật dao động điều hòa với phương trình $x = 4\cos(\pi t + \frac{\pi}{6})$ cm. Tìm pha ban đầu của dao động.
A. $\pi$ rad
B. $\frac{\pi}{6}$ rad
C. $4$ rad
D. $\frac{\pi}{2}$ rad