1. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về tia tử ngoại?
A. Tia tử ngoại bị nước hấp thụ mạnh.
B. Tia tử ngoại có thể nhìn thấy bằng mắt thường.
C. Tia tử ngoại có bước sóng dài hơn tia hồng ngoại.
D. Tia tử ngoại không có tác dụng lên kính ảnh.
2. Trong mạch RLC nối tiếp, điện áp hiệu dụng trên điện trở R là $U_R$, trên cuộn cảm L là $U_L$, và trên tụ điện C là $U_C$. Điện áp hiệu dụng của đoạn mạch là:
A. $U = \sqrt{U_R^2 + (U_L - U_C)^2}$
B. $U = U_R + U_L + U_C$
C. $U = \sqrt{U_R^2 + U_L^2 + U_C^2}$
D. $U = |U_L - U_C|$
3. Hiện tượng nào sau đây không liên quan đến tính chất sóng của ánh sáng?
A. Hiện tượng quang điện ngoài
B. Hiện tượng giao thoa ánh sáng
C. Hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng
D. Hiện tượng tán sắc ánh sáng
4. Trong mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp, điều kiện để có cộng hưởng điện là:
A. $Z_L = Z_C$
B. $R = 0$
C. $Z_L > Z_C$
D. $Z_L < Z_C$
5. Hiện tượng giao thoa ánh sáng chứng tỏ ánh sáng có tính chất:
A. Hạt
B. Sóng
C. Điện từ
D. Lưỡng tính sóng hạt
6. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng vân được tính bằng công thức:
A. $i = \frac{\lambda D}{a}$
B. $i = \frac{aD}{\lambda}$
C. $i = \frac{\lambda a}{D}$
D. $i = \frac{D}{a\lambda}$
7. Hiện tượng nào sau đây là ứng dụng của tia X?
A. Chụp X-quang trong y học.
B. Sấy khô nông sản.
C. Điều khiển từ xa.
D. Truyền thông tin liên lạc.
8. Một sóng điện từ truyền trong chân không với cường độ điện trường cực đại là $E_0$ và cảm ứng từ cực đại là $B_0$. Mối liên hệ giữa $E_0$ và $B_0$ là:
A. $E_0 = cB_0$
B. $B_0 = cE_0$
C. $E_0 = B_0$
D. $E_0 = \frac{B_0}{c}$
9. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nếu nhúng toàn bộ hệ thống vào trong một chất lỏng có chiết suất n thì khoảng vân:
A. Giảm n lần
B. Tăng n lần
C. Không đổi
D. Giảm $n^2$ lần
10. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y-âng, nếu tăng khoảng cách giữa hai khe thì khoảng vân:
A. Giảm
B. Tăng
C. Không đổi
D. Ban đầu tăng sau đó giảm
11. Hiện tượng quang điện xảy ra khi:
A. Ánh sáng chiếu vào một kim loại làm bật các electron ra khỏi bề mặt kim loại.
B. Kim loại phát sáng khi bị nung nóng.
C. Điện trở của kim loại thay đổi khi có ánh sáng chiếu vào.
D. Ánh sáng bị hấp thụ hoàn toàn bởi kim loại.
12. Công thoát electron của một kim loại là $A = 4.5 eV$. Giới hạn quang điện của kim loại đó là:
A. $2.76 \times 10^{-7} m$
B. $2.76 \times 10^{-6} m$
C. $2.76 \times 10^{-8} m$
D. $2.76 \times 10^{-5} m$
13. Chiếu một tia sáng từ không khí vào môi trường có chiết suất n, góc tới là i. Để có tia khúc xạ thì:
A. $i < 90^o$
B. $i > 90^o$
C. $i = 90^o$
D. $i = 0^o$
14. Một lăng kính có góc chiết quang A, chiết suất n. Điều kiện để có tia ló khi tia sáng đi qua lăng kính là:
A. $\sin i \le \frac{n_2}{n_1}$
B. $\sin i \ge \frac{n_2}{n_1}$
C. $i \ge A$
D. $i \le A$
15. Một mạch dao động LC gồm cuộn cảm $L = 4 mH$ và tụ điện $C = 9 nF$. Chu kỳ dao động riêng của mạch là:
A. $12\pi \times 10^{-7} s$
B. $12\pi \times 10^{-6} s$
C. $6\pi \times 10^{-7} s$
D. $6\pi \times 10^{-6} s$
16. Độ lớn của suất điện động cảm ứng trong một mạch kín phụ thuộc vào:
A. Tốc độ biến thiên từ thông qua mạch.
B. Từ thông qua mạch.
C. Điện trở của mạch.
D. Diện tích của mạch.
17. Khi ánh sáng truyền từ môi trường có chiết suất lớn sang môi trường có chiết suất nhỏ hơn thì:
A. Vận tốc ánh sáng tăng.
B. Vận tốc ánh sáng giảm.
C. Vận tốc ánh sáng không đổi.
D. Tần số ánh sáng tăng.
18. Công thức nào sau đây biểu diễn đúng định luật Faraday về cảm ứng điện từ?
A. $\varepsilon = -N \frac{d\Phi_B}{dt}$
B. $\varepsilon = N \frac{d\Phi_B}{dt}$
C. $\varepsilon = - \frac{dI}{dt}$
D. $\varepsilon = \frac{dI}{dt}$
19. Trong hiện tượng giao thoa sóng ánh sáng, tại vị trí vân sáng, hiệu đường đi của hai sóng ánh sáng từ hai nguồn đến điểm đó bằng:
A. Một số nguyên lần bước sóng.
B. Một số bán nguyên lần bước sóng.
C. Một số lẻ lần nửa bước sóng.
D. Không đổi
20. Một nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng $0.6 \mu m$. Năng lượng của một photon ánh sáng này là:
A. $3.31 \times 10^{-19} J$
B. $3.31 \times 10^{-20} J$
C. $3.31 \times 10^{-18} J$
D. $3.31 \times 10^{-21} J$
21. Trong mạch dao động LC, khi năng lượng điện trường cực đại thì năng lượng từ trường:
A. Bằng 0
B. Cực đại
C. Bằng một nửa năng lượng điện trường cực đại
D. Bằng hai lần năng lượng điện trường cực đại
22. Hiện tượng nào sau đây chứng tỏ ánh sáng có tính chất lượng tử?
A. Hiện tượng quang điện
B. Hiện tượng giao thoa ánh sáng
C. Hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng
D. Hiện tượng tán sắc ánh sáng
23. Một mạch dao động LC lí tưởng có $L = 2 mH$ và $C = 8 \mu F$. Tần số dao động riêng của mạch là:
A. 1250 Hz
B. 1258 Hz
C. 125 Hz
D. 12500 Hz
24. Theo thuyết lượng tử ánh sáng, năng lượng của photon:
A. Tỉ lệ thuận với tần số của ánh sáng.
B. Tỉ lệ nghịch với tần số của ánh sáng.
C. Tỉ lệ thuận với bước sóng của ánh sáng.
D. Không phụ thuộc vào tần số của ánh sáng.
25. Trong mạch dao động LC, năng lượng điện từ được bảo toàn và bằng:
A. $W = \frac{1}{2}LI^2 + \frac{1}{2}CU^2$
B. $W = LI^2 + CU^2$
C. $W = L^2I + C^2U$
D. $W = \frac{1}{2}L^2I + \frac{1}{2}C^2U$
26. Một ống dây có độ tự cảm L, dòng điện qua ống dây giảm đều từ I về 0 trong thời gian t. Suất điện động tự cảm trong ống dây là:
A. $E = L\frac{I}{t}$
B. $E = -L\frac{I}{t}$
C. $E = L\frac{t}{I}$
D. $E = -L\frac{t}{I}$
27. Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ.
B. Tia hồng ngoại có khả năng gây ra hiện tượng quang điện.
C. Tia hồng ngoại có tác dụng nhiệt.
D. Tia hồng ngoại được ứng dụng trong điều khiển từ xa.
28. Phát biểu nào sau đây về tia X là đúng?
A. Tia X là sóng điện từ có bước sóng rất ngắn.
B. Tia X là sóng âm có tần số rất cao.
C. Tia X là dòng các hạt mang điện.
D. Tia X là sóng cơ học.
29. Một sóng điện từ có tần số $f = 100 MHz$. Bước sóng của sóng này là:
A. 3 m
B. 30 m
C. 300 m
D. 3000 m
30. Phát biểu nào sau đây là đúng về sóng điện từ?
A. Sóng điện từ là sóng ngang và lan truyền được trong chân không.
B. Sóng điện từ là sóng dọc và lan truyền được trong chân không.
C. Sóng điện từ là sóng ngang và không lan truyền được trong chân không.
D. Sóng điện từ là sóng dọc và không lan truyền được trong chân không.