Đề 5 – Đề thi, câu hỏi trắc nghiệm online Giải phẫu bệnh

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Giải phẫu bệnh

Đề 5 - Đề thi, câu hỏi trắc nghiệm online Giải phẫu bệnh

1. Loại hoại tử nào thường gặp trong viêm tụy cấp?

A. Hoại tử mỡ
B. Hoại tử đông
C. Hoại tử bã đậu
D. Hoại tử fibrinoid

2. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là dấu hiệu của apoptosis?

A. Co rút tế bào
B. Phân mảnh DNA
C. Viêm
D. Hình thành thể apoptosis

3. Quá trình nào sau đây mô tả sự giảm kích thước tế bào do mất chất tế bào?

A. Phì đại
B. Quá sản
C. Teo đét
D. Dị sản

4. Loại u nào sau đây có khả năng di căn cao nhất?

A. U lành tính
B. U ác tính
C. U trung gian
D. U nang

5. Tình trạng giảm tưới máu đến một mô hoặc cơ quan được gọi là gì?

A. Phì đại
B. Quá sản
C. Thiếu máu cục bộ
D. Dị sản

6. Cơ chế bệnh sinh nào sau đây KHÔNG liên quan đến sự phát triển của phù?

A. Tăng áp lực thủy tĩnh
B. Giảm áp lực keo
C. Tăng tính thấm thành mạch
D. Tăng sản xuất hồng cầu

7. Loại viêm nào đặc trưng bởi sự hình thành lớp giả mạc trên bề mặt niêm mạc?

A. Viêm mủ
B. Viêm thanh dịch
C. Viêm giả mạc
D. Viêm fibrin

8. Loại viêm nào đặc trưng bởi sự tích tụ của bạch cầu đa nhân trung tính?

A. Viêm mủ
B. Viêm thanh dịch
C. Viêm hạt
D. Viêm fibrin

9. Trong bệnh amyloidosis, chất amyloid thường lắng đọng ở đâu?

A. Trong tế bào chất
B. Trong nhân tế bào
C. Ngoài tế bào
D. Trong ty thể

10. Loại hoại tử nào thường gặp trong lao phổi?

A. Hoại tử mỡ
B. Hoại tử đông
C. Hoại tử bã đậu
D. Hoại tử fibrinoid

11. Cơ chế nào sau đây KHÔNG tham gia vào quá trình lành vết thương?

A. Tăng sinh tế bào
B. Tạo mạch máu mới
C. Tái tạo chất nền ngoại bào
D. Hoại tử đông

12. Cơ chế nào sau đây KHÔNG liên quan đến sự phát triển của xơ vữa động mạch?

A. Tổn thương nội mạc
B. Sự xâm nhập của lipid vào thành mạch
C. Sự tăng sinh tế bào cơ trơn
D. Sự tăng sinh tế bào beta tuyến tụy

13. Loại hoại tử nào thường gặp trong nhồi máu não?

A. Hoại tử mỡ
B. Hoại tử đông
C. Hoại tử hóa lỏng
D. Hoại tử fibrinoid

14. Sự tăng kích thước tế bào do tăng tổng hợp protein và bào quan được gọi là gì?

A. Phì đại
B. Quá sản
C. Teo đét
D. Dị sản

15. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là dấu hiệu của viêm cấp tính?

A. Đau (Dolor)
B. Nóng (Calor)
C. Xơ hóa
D. Sưng (Tumor)

16. Cơ chế nào sau đây KHÔNG liên quan đến sự phát triển của bệnh tự miễn?

A. Phản ứng chéo
B. Khiếm khuyết trong dung nạp bản thân
C. Sự bắt chước phân tử
D. Sản xuất kháng thể chống lại kháng nguyên ngoại sinh

17. Cơ chế nào sau đây KHÔNG liên quan đến sự phát triển của xơ gan?

A. Viêm gan mãn tính
B. Hoại tử tế bào gan
C. Xơ hóa
D. Tăng sản xuất hồng cầu

18. Sự tăng sinh tế bào không kiểm soát được dẫn đến hình thành khối u được gọi là gì?

A. Phì đại
B. Quá sản
C. Teo đét
D. Tân sản

19. Tình trạng tăng số lượng tế bào trong một cơ quan hoặc mô được gọi là gì?

A. Phì đại
B. Quá sản
C. Teo đét
D. Dị sản

20. Tình trạng thiếu máu cục bộ gây ra tổn thương không hồi phục cho tế bào chủ yếu thông qua cơ chế nào?

A. Tăng sản xuất ATP
B. Giảm sản xuất ATP
C. Tăng hoạt động của bơm natri-kali
D. Tăng tổng hợp protein

21. Loại viêm nào đặc trưng bởi sự hình thành u hạt?

A. Viêm mủ
B. Viêm thanh dịch
C. Viêm hạt
D. Viêm fibrin

22. Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là nguyên nhân gây ra phù phổi cấp?

A. Suy tim trái
B. Tăng áp lực keo huyết tương
C. Tổn thương phổi trực tiếp
D. Tắc mạch phổi

23. Loại hoại tử nào thường gặp trong nhồi máu cơ tim?

A. Hoại tử mỡ
B. Hoại tử đông
C. Hoại tử bã đậu
D. Hoại tử fibrinoid

24. Yếu tố nào sau đây KHÔNG góp phần vào sự hình thành huyết khối?

A. Tổn thương nội mạc
B. Tăng đông máu
C. Máu chảy chậm
D. Giảm áp lực thẩm thấu

25. Loại u trung mô nào có nguồn gốc từ tế bào mỡ?

A. Lipoma
B. Leiomyoma
C. Rhabdomyoma
D. Fibroma

26. Loại u nào sau đây có nguồn gốc từ tế bào thần kinh đệm?

A. Sarcoma
B. Carcinoma
C. Lymphoma
D. Glioma

27. Loại u nào sau đây có nguồn gốc từ tế bào biểu mô tuyến?

A. Sarcoma
B. Carcinoma
C. Lymphoma
D. Glioma

28. Loại u trung mô ác tính nào có nguồn gốc từ tế bào sụn?

A. Osteosarcoma
B. Chondrosarcoma
C. Leiomyosarcoma
D. Fibrosarcoma

29. Sự thay đổi có thể đảo ngược của một loại tế bào trưởng thành thành một loại tế bào trưởng thành khác được gọi là gì?

A. Phì đại
B. Quá sản
C. Teo đét
D. Dị sản

30. Loại metaplasia nào thường gặp ở thực quản Barrett?

A. Metaplasia vảy
B. Metaplasia xương
C. Metaplasia ruột
D. Metaplasia sụn

1 / 30

Category: Giải phẫu bệnh

Tags: Bộ đề 5

1. Loại hoại tử nào thường gặp trong viêm tụy cấp?

2 / 30

Category: Giải phẫu bệnh

Tags: Bộ đề 5

2. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là dấu hiệu của apoptosis?

3 / 30

Category: Giải phẫu bệnh

Tags: Bộ đề 5

3. Quá trình nào sau đây mô tả sự giảm kích thước tế bào do mất chất tế bào?

4 / 30

Category: Giải phẫu bệnh

Tags: Bộ đề 5

4. Loại u nào sau đây có khả năng di căn cao nhất?

5 / 30

Category: Giải phẫu bệnh

Tags: Bộ đề 5

5. Tình trạng giảm tưới máu đến một mô hoặc cơ quan được gọi là gì?

6 / 30

Category: Giải phẫu bệnh

Tags: Bộ đề 5

6. Cơ chế bệnh sinh nào sau đây KHÔNG liên quan đến sự phát triển của phù?

7 / 30

Category: Giải phẫu bệnh

Tags: Bộ đề 5

7. Loại viêm nào đặc trưng bởi sự hình thành lớp giả mạc trên bề mặt niêm mạc?

8 / 30

Category: Giải phẫu bệnh

Tags: Bộ đề 5

8. Loại viêm nào đặc trưng bởi sự tích tụ của bạch cầu đa nhân trung tính?

9 / 30

Category: Giải phẫu bệnh

Tags: Bộ đề 5

9. Trong bệnh amyloidosis, chất amyloid thường lắng đọng ở đâu?

10 / 30

Category: Giải phẫu bệnh

Tags: Bộ đề 5

10. Loại hoại tử nào thường gặp trong lao phổi?

11 / 30

Category: Giải phẫu bệnh

Tags: Bộ đề 5

11. Cơ chế nào sau đây KHÔNG tham gia vào quá trình lành vết thương?

12 / 30

Category: Giải phẫu bệnh

Tags: Bộ đề 5

12. Cơ chế nào sau đây KHÔNG liên quan đến sự phát triển của xơ vữa động mạch?

13 / 30

Category: Giải phẫu bệnh

Tags: Bộ đề 5

13. Loại hoại tử nào thường gặp trong nhồi máu não?

14 / 30

Category: Giải phẫu bệnh

Tags: Bộ đề 5

14. Sự tăng kích thước tế bào do tăng tổng hợp protein và bào quan được gọi là gì?

15 / 30

Category: Giải phẫu bệnh

Tags: Bộ đề 5

15. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là dấu hiệu của viêm cấp tính?

16 / 30

Category: Giải phẫu bệnh

Tags: Bộ đề 5

16. Cơ chế nào sau đây KHÔNG liên quan đến sự phát triển của bệnh tự miễn?

17 / 30

Category: Giải phẫu bệnh

Tags: Bộ đề 5

17. Cơ chế nào sau đây KHÔNG liên quan đến sự phát triển của xơ gan?

18 / 30

Category: Giải phẫu bệnh

Tags: Bộ đề 5

18. Sự tăng sinh tế bào không kiểm soát được dẫn đến hình thành khối u được gọi là gì?

19 / 30

Category: Giải phẫu bệnh

Tags: Bộ đề 5

19. Tình trạng tăng số lượng tế bào trong một cơ quan hoặc mô được gọi là gì?

20 / 30

Category: Giải phẫu bệnh

Tags: Bộ đề 5

20. Tình trạng thiếu máu cục bộ gây ra tổn thương không hồi phục cho tế bào chủ yếu thông qua cơ chế nào?

21 / 30

Category: Giải phẫu bệnh

Tags: Bộ đề 5

21. Loại viêm nào đặc trưng bởi sự hình thành u hạt?

22 / 30

Category: Giải phẫu bệnh

Tags: Bộ đề 5

22. Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là nguyên nhân gây ra phù phổi cấp?

23 / 30

Category: Giải phẫu bệnh

Tags: Bộ đề 5

23. Loại hoại tử nào thường gặp trong nhồi máu cơ tim?

24 / 30

Category: Giải phẫu bệnh

Tags: Bộ đề 5

24. Yếu tố nào sau đây KHÔNG góp phần vào sự hình thành huyết khối?

25 / 30

Category: Giải phẫu bệnh

Tags: Bộ đề 5

25. Loại u trung mô nào có nguồn gốc từ tế bào mỡ?

26 / 30

Category: Giải phẫu bệnh

Tags: Bộ đề 5

26. Loại u nào sau đây có nguồn gốc từ tế bào thần kinh đệm?

27 / 30

Category: Giải phẫu bệnh

Tags: Bộ đề 5

27. Loại u nào sau đây có nguồn gốc từ tế bào biểu mô tuyến?

28 / 30

Category: Giải phẫu bệnh

Tags: Bộ đề 5

28. Loại u trung mô ác tính nào có nguồn gốc từ tế bào sụn?

29 / 30

Category: Giải phẫu bệnh

Tags: Bộ đề 5

29. Sự thay đổi có thể đảo ngược của một loại tế bào trưởng thành thành một loại tế bào trưởng thành khác được gọi là gì?

30 / 30

Category: Giải phẫu bệnh

Tags: Bộ đề 5

30. Loại metaplasia nào thường gặp ở thực quản Barrett?