Đề 5 - Đề thi, câu hỏi trắc nghiệm online Hợp Đồng Và Bồi Thường Thiệt Hại Ngoài Hợp Đồng
1. Hành vi nào sau đây KHÔNG được xem là hành vi vi phạm hợp đồng?
A. Không thực hiện đúng số lượng hàng hóa đã thỏa thuận trong hợp đồng.
B. Thực hiện công việc không đúng chất lượng như đã cam kết trong hợp đồng.
C. Chậm trễ trong việc thanh toán tiền theo thời hạn đã quy định trong hợp đồng do sự kiện bất khả kháng đã được thông báo hợp lệ.
D. Không thực hiện nghĩa vụ bảo hành sản phẩm theo thỏa thuận trong hợp đồng.
2. Trong trường hợp nào sau đây, hợp đồng vô hiệu từng phần?
A. Toàn bộ nội dung của hợp đồng vi phạm điều cấm của luật.
B. Một phần nội dung của hợp đồng vi phạm điều cấm của luật, nhưng không ảnh hưởng đến hiệu lực của các phần còn lại.
C. Người tham gia giao kết hợp đồng bị nhầm lẫn.
D. Người tham gia giao kết hợp đồng bị lừa dối.
3. Theo quy định của pháp luật, hợp đồng nào sau đây KHÔNG được chuyển nhượng?
A. Hợp đồng mua bán hàng hóa.
B. Hợp đồng dịch vụ.
C. Hợp đồng bảo hiểm nhân thọ.
D. Hợp đồng mà việc chuyển nhượng bị pháp luật cấm.
4. Hành vi nào sau đây KHÔNG phải là căn cứ để Tòa án tuyên bố hợp đồng vô hiệu?
A. Hợp đồng vi phạm điều cấm của luật.
B. Hợp đồng được giao kết do bị nhầm lẫn.
C. Hợp đồng được giao kết do một bên gặp khó khăn về tài chính.
D. Hợp đồng không tuân thủ quy định về hình thức.
5. Trong trường hợp một người bị thiệt hại về tinh thần do người khác gây ra, mức bồi thường thiệt hại được xác định như thế nào?
A. Do các bên tự thỏa thuận, nếu không thỏa thuận được thì do Tòa án quyết định.
B. Theo quy định của pháp luật về bảo hiểm.
C. Do người gây thiệt hại tự quyết định.
D. Do Ủy ban nhân dân cấp xã nơi xảy ra thiệt hại quyết định.
6. Thời hiệu khởi kiện về hợp đồng được quy định như thế nào trong Bộ luật Dân sự 2015?
A. 02 năm, kể từ ngày quyền và lợi ích hợp pháp bị xâm phạm.
B. 03 năm, kể từ ngày quyền và lợi ích hợp pháp bị xâm phạm.
C. 05 năm, kể từ ngày quyền và lợi ích hợp pháp bị xâm phạm.
D. 10 năm, kể từ ngày quyền và lợi ích hợp pháp bị xâm phạm.
7. Theo quy định của pháp luật, biện pháp bảo đảm thực hiện nghĩa vụ nào sau đây KHÔNG làm phát sinh quyền ưu tiên thanh toán?
A. Cầm cố tài sản.
B. Thế chấp tài sản.
C. Đặt cọc.
D. Bảo lãnh.
8. Trong trường hợp người gây thiệt hại chết, ai sẽ là người chịu trách nhiệm bồi thường thiệt hại?
A. Người thừa kế của người gây thiệt hại phải chịu trách nhiệm bồi thường trong phạm vi di sản được hưởng.
B. Nhà nước phải chịu trách nhiệm bồi thường.
C. Người bị thiệt hại phải tự chịu.
D. Ủy ban nhân dân cấp xã nơi xảy ra thiệt hại phải bồi thường.
9. Khi một bên cung cấp thông tin sai lệch trong quá trình giao kết hợp đồng, bên kia có quyền gì?
A. Chỉ có quyền yêu cầu bên kia đính chính thông tin.
B. Có quyền hủy bỏ hợp đồng và yêu cầu bồi thường thiệt hại.
C. Chỉ có quyền khởi kiện ra Tòa án.
D. Chỉ có quyền yêu cầu bên kia xin lỗi công khai.
10. Hành vi nào sau đây cấu thành hành vi cạnh tranh không lành mạnh trong lĩnh vực hợp đồng?
A. Chủ động giảm giá sản phẩm để thu hút khách hàng.
B. Quảng cáo sản phẩm của mình một cách trung thực.
C. Xúi giục, lôi kéo khách hàng của doanh nghiệp khác vi phạm hợp đồng.
D. Nghiên cứu và phát triển sản phẩm mới.
11. Theo quy định của pháp luật, trường hợp nào sau đây được coi là sự kiện bất khả kháng?
A. Giá cả hàng hóa trên thị trường tăng đột biến.
B. Doanh nghiệp bị thua lỗ.
C. Thiên tai, dịch bệnh.
D. Người lao động đình công.
12. Hợp đồng nào sau đây bắt buộc phải được lập thành văn bản?
A. Hợp đồng mua bán hàng hóa có giá trị dưới 10 triệu đồng.
B. Hợp đồng vay tài sản không có lãi.
C. Hợp đồng tặng cho bất động sản.
D. Hợp đồng dịch vụ có thời hạn dưới 3 tháng.
13. Trong hợp đồng bảo hiểm, sự kiện bảo hiểm là gì?
A. Sự kiện khách quan do các bên thỏa thuận mà khi sự kiện đó xảy ra thì doanh nghiệp bảo hiểm phải trả tiền bảo hiểm cho người thụ hưởng hoặc bồi thường cho người được bảo hiểm.
B. Sự kiện xảy ra khi hợp đồng bảo hiểm được ký kết.
C. Sự kiện xảy ra khi doanh nghiệp bảo hiểm phá sản.
D. Sự kiện xảy ra khi người được bảo hiểm chết.
14. Hành vi nào sau đây KHÔNG được coi là xâm phạm quyền sở hữu trí tuệ, có thể dẫn đến bồi thường thiệt hại?
A. Sao chép tác phẩm văn học mà không được phép của tác giả.
B. Sử dụng nhãn hiệu đã được bảo hộ của người khác cho sản phẩm tương tự.
C. Nghiên cứu, tìm tòi để tạo ra một sáng chế mới.
D. Bán hàng giả, hàng nhái.
15. Trong trường hợp nào sau đây, một người KHÔNG phải chịu trách nhiệm bồi thường thiệt hại ngoài hợp đồng?
A. Người đó gây thiệt hại trong tình thế cấp thiết.
B. Người đó gây thiệt hại do vượt quá yêu cầu của phòng vệ chính đáng.
C. Người đó gây thiệt hại do lỗi vô ý.
D. Người đó gây thiệt hại do xâm phạm đến sức khỏe của người khác.
16. Theo Bộ luật Dân sự 2015, điều kiện nào sau đây KHÔNG phải là điều kiện để hợp đồng có hiệu lực?
A. Nội dung và mục đích của hợp đồng không vi phạm điều cấm của luật, không trái đạo đức xã hội.
B. Người tham gia giao kết hợp đồng hoàn toàn tự nguyện.
C. Người tham gia giao kết hợp đồng có năng lực hành vi dân sự.
D. Hợp đồng được công chứng, chứng thực.
17. Trong trường hợp thiệt hại xảy ra do nhiều người cùng gây ra, trách nhiệm bồi thường được xác định như thế nào?
A. Mỗi người chỉ chịu trách nhiệm bồi thường phần thiệt hại do mình gây ra.
B. Tất cả những người cùng gây ra thiệt hại phải liên đới chịu trách nhiệm bồi thường.
C. Người có lỗi lớn nhất phải chịu trách nhiệm bồi thường toàn bộ thiệt hại.
D. Nhà nước phải chịu trách nhiệm bồi thường.
18. Khi một bên chậm thực hiện nghĩa vụ thanh toán theo hợp đồng, bên kia có quyền yêu cầu trả lãi đối với số tiền chậm trả không?
A. Không có quyền yêu cầu trả lãi.
B. Có quyền yêu cầu trả lãi theo mức lãi suất do Ngân hàng Nhà nước quy định.
C. Có quyền yêu cầu trả lãi theo thỏa thuận trong hợp đồng, nếu không có thỏa thuận thì theo mức lãi suất do Ngân hàng Nhà nước quy định.
D. Có quyền yêu cầu trả lãi theo mức lãi suất cơ bản do Chính phủ quy định.
19. Theo quy định của pháp luật, hành vi nào sau đây được xem là gây thiệt hại đến danh dự, nhân phẩm, uy tín của người khác?
A. Phê bình một người về những sai sót trong công việc.
B. Thông tin sai sự thật, xúc phạm danh dự của người khác trên mạng xã hội.
C. Đưa ra ý kiến trái chiều trong một cuộc tranh luận.
D. Khiếu nại về hành vi vi phạm pháp luật của một người.
20. Điều kiện nào sau đây KHÔNG phải là căn cứ phát sinh trách nhiệm bồi thường thiệt hại ngoài hợp đồng?
A. Có hành vi gây thiệt hại.
B. Có thiệt hại thực tế xảy ra.
C. Có mối quan hệ nhân quả giữa hành vi và thiệt hại.
D. Có sự đồng ý của người bị thiệt hại.
21. Trong hợp đồng mua bán hàng hóa quốc tế, điều kiện nào sau đây KHÔNG thuộc Incoterms?
A. FOB (Free On Board).
B. CIF (Cost, Insurance and Freight).
C. EXW (Ex Works).
D. Luật áp dụng cho hợp đồng.
22. Khi một bên vi phạm hợp đồng và phải bồi thường thiệt hại, việc bồi thường thiệt hại có thể được thực hiện bằng hình thức nào?
A. Chỉ bằng tiền.
B. Chỉ bằng hiện vật.
C. Chỉ bằng việc thực hiện một công việc nhất định.
D. Bằng tiền, bằng hiện vật hoặc bằng việc thực hiện một công việc nhất định.
23. Khi một bên đơn phương chấm dứt hợp đồng trái pháp luật, hậu quả pháp lý nào sau đây sẽ xảy ra?
A. Hợp đồng đương nhiên chấm dứt và các bên không có nghĩa vụ gì thêm.
B. Bên đơn phương chấm dứt hợp đồng phải bồi thường thiệt hại cho bên kia.
C. Bên đơn phương chấm dứt hợp đồng sẽ bị phạt hành chính.
D. Bên đơn phương chấm dứt hợp đồng sẽ bị truy cứu trách nhiệm hình sự.
24. Trong trường hợp tài sản gây thiệt hại, ai là người phải bồi thường thiệt hại nếu không xác định được chủ sở hữu?
A. Người đang chiếm hữu, sử dụng tài sản phải bồi thường.
B. Nhà nước phải bồi thường.
C. Người bị thiệt hại phải tự chịu.
D. Ủy ban nhân dân cấp xã nơi xảy ra thiệt hại phải bồi thường.
25. Trong hợp đồng vận chuyển hành khách, trách nhiệm bồi thường thiệt hại của bên vận chuyển được quy định như thế nào?
A. Bên vận chuyển chỉ chịu trách nhiệm bồi thường khi có lỗi cố ý.
B. Bên vận chuyển phải bồi thường thiệt hại về tính mạng, sức khỏe, hành lý của hành khách, trừ trường hợp chứng minh được thiệt hại xảy ra hoàn toàn do lỗi của hành khách.
C. Bên vận chuyển không phải chịu trách nhiệm bồi thường trong mọi trường hợp.
D. Bên vận chuyển chỉ chịu trách nhiệm bồi thường đối với hành lý ký gửi.
26. Yếu tố nào sau đây KHÔNG ảnh hưởng đến mức bồi thường thiệt hại ngoài hợp đồng?
A. Mức độ lỗi của người gây thiệt hại.
B. Thiệt hại thực tế.
C. Khả năng tài chính của người gây thiệt hại.
D. Địa vị xã hội của người bị thiệt hại.
27. Trong trường hợp một bên vi phạm hợp đồng, gây thiệt hại cho bên kia, thiệt hại được bồi thường bao gồm những gì?
A. Chỉ bao gồm giá trị tài sản bị mất mát.
B. Chỉ bao gồm chi phí hợp lý để ngăn chặn, hạn chế và khắc phục thiệt hại.
C. Chỉ bao gồm khoản lợi trực tiếp mà bên bị vi phạm đáng lẽ được hưởng.
D. Bao gồm giá trị tài sản bị mất, chi phí hợp lý để ngăn chặn, hạn chế, khắc phục thiệt hại và khoản lợi trực tiếp mà bên bị vi phạm đáng lẽ được hưởng.
28. Trong trường hợp người làm công gây thiệt hại cho người khác trong khi thực hiện công việc được giao, ai sẽ là người chịu trách nhiệm bồi thường?
A. Người làm công phải chịu trách nhiệm bồi thường.
B. Người sử dụng lao động phải chịu trách nhiệm bồi thường.
C. Người làm công và người sử dụng lao động cùng liên đới chịu trách nhiệm bồi thường.
D. Nhà nước phải chịu trách nhiệm bồi thường.
29. Khi bên thuê nhà vi phạm nghĩa vụ thanh toán tiền thuê nhà, bên cho thuê có quyền gì?
A. Chỉ có quyền nhắc nhở bên thuê nhà.
B. Có quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng thuê nhà và yêu cầu bồi thường thiệt hại.
C. Chỉ có quyền khởi kiện ra Tòa án.
D. Chỉ có quyền yêu cầu bên thuê nhà trả lãi chậm trả.
30. Trong trường hợp người chưa thành niên gây thiệt hại cho người khác, ai sẽ là người chịu trách nhiệm bồi thường?
A. Chỉ người chưa thành niên đó phải chịu trách nhiệm bồi thường.
B. Cha, mẹ hoặc người giám hộ của người chưa thành niên phải chịu trách nhiệm bồi thường, nếu người chưa thành niên không có tài sản riêng để bồi thường.
C. Nhà nước phải chịu trách nhiệm bồi thường.
D. Người bị thiệt hại phải tự chịu.