1. Quyền kiểm soát được định nghĩa như thế nào theo IFRS 10?
A. Quyền chi phối các chính sách tài chính và hoạt động của một đơn vị để thu được lợi ích từ các hoạt động đó.
B. Sở hữu hơn 50% quyền biểu quyết của một đơn vị.
C. Có quyền bổ nhiệm đa số thành viên hội đồng quản trị của một đơn vị.
D. Có ảnh hưởng đáng kể đến các quyết định của một đơn vị.
2. IFRS 15 quy định về vấn đề kế toán nào?
A. Doanh thu từ hợp đồng với khách hàng.
B. Thuê tài sản.
C. Công cụ tài chính.
D. Bảo hiểm.
3. Bất động sản đầu tư có thể được đo lường theo mô hình nào?
A. Mô hình giá trị hợp lý hoặc mô hình giá gốc.
B. Mô hình giá gốc.
C. Mô hình giá trị hợp lý.
D. Mô hình đánh giá lại.
4. Phương pháp khấu hao nào sau đây KHÔNG được phép sử dụng theo IAS 16?
A. Phương pháp số dư giảm dần.
B. Phương pháp đường thẳng.
C. Phương pháp tổng số thứ tự năm.
D. Phương pháp theo sản lượng.
5. Trợ cấp của chính phủ liên quan đến tài sản nên được ghi nhận như thế nào?
A. Ghi nhận là thu nhập hoãn lại và phân bổ một cách có hệ thống trong các kỳ mà tài sản được khấu hao.
B. Ghi nhận ngay lập tức vào thu nhập.
C. Ghi nhận là giảm trừ vào giá trị của tài sản.
D. Không ghi nhận nếu không trọng yếu.
6. Một đơn vị tiền tệ chức năng là gì?
A. Đơn vị tiền tệ của môi trường kinh tế chính mà đơn vị hoạt động.
B. Đơn vị tiền tệ mà báo cáo tài chính được trình bày.
C. Đơn vị tiền tệ được sử dụng để thanh toán các khoản vay.
D. Đơn vị tiền tệ của quốc gia nơi đơn vị được thành lập.
7. Hoạt động nào sau đây được phân loại là hoạt động tài chính trong báo cáo lưu chuyển tiền tệ?
A. Phát hành cổ phiếu.
B. Mua hàng tồn kho.
C. Thu tiền từ khách hàng.
D. Trả lương cho nhân viên.
8. IAS 38 quy định về vấn đề kế toán nào?
A. Tài sản vô hình.
B. Thuê tài sản.
C. Bất động sản đầu tư.
D. Nợ phải trả.
9. IAS 7 quy định về vấn đề kế toán nào?
A. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ.
B. Báo cáo tình hình tài chính.
C. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh.
D. Báo cáo thay đổi vốn chủ sở hữu.
10. IAS 8 quy định về vấn đề kế toán nào?
A. Chính sách kế toán, thay đổi ước tính kế toán và sai sót.
B. Sự kiện sau ngày báo cáo.
C. Các bên liên quan.
D. Lãi trên cổ phần.
11. IAS 21 đề cập đến vấn đề kế toán nào?
A. Ảnh hưởng của việc thay đổi tỷ giá hối đoái.
B. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ.
C. Lãi trên cổ phần.
D. Sự kiện sau ngày báo cáo.
12. IFRS 16 quy định về vấn đề kế toán nào?
A. Thuê tài sản.
B. Công cụ tài chính.
C. Hợp nhất kinh doanh.
D. Thanh toán trên cơ sở cổ phiếu.
13. Điều gì sau đây KHÔNG phải là một thành phần của báo cáo tài chính theo IAS 1?
A. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ.
B. Báo cáo tình hình tài chính.
C. Báo cáo thay đổi vốn chủ sở hữu.
D. Báo cáo quản trị rủi ro.
14. Sự khác biệt tạm thời là gì theo IAS 12?
A. Sự khác biệt giữa giá trị ghi sổ của tài sản hoặc nợ phải trả trong báo cáo tình hình tài chính và cơ sở tính thuế của nó.
B. Sự khác biệt giữa lợi nhuận kế toán và lợi nhuận chịu thuế.
C. Sự khác biệt giữa thuế thu nhập hiện hành và thuế thu nhập hoãn lại.
D. Sự khác biệt giữa thuế suất hiện hành và thuế suất tương lai.
15. IAS 10 quy định về vấn đề kế toán nào?
A. Sự kiện sau ngày báo cáo.
B. Các khoản dự phòng.
C. Công cụ tài chính.
D. Thuê tài sản.
16. Theo IAS 1, mục đích của báo cáo tài chính là gì?
A. Cung cấp thông tin về tình hình tài chính, hiệu quả hoạt động và các luồng tiền của một doanh nghiệp, hữu ích cho một loạt người sử dụng trong việc đưa ra các quyết định kinh tế.
B. Cung cấp thông tin chi tiết về các khoản nợ phải trả của doanh nghiệp cho các chủ nợ.
C. Cung cấp thông tin về các giao dịch nội bộ của doanh nghiệp cho ban quản lý.
D. Cung cấp thông tin về giá trị thị trường của doanh nghiệp cho các nhà đầu tư tiềm năng.
17. Mục tiêu của việc trình bày báo cáo tài chính hợp nhất theo IFRS 10 là gì?
A. Trình bày thông tin về tình hình tài chính và kết quả hoạt động của một tập đoàn như thể nó là một thực thể duy nhất.
B. Trình bày thông tin tài chính của công ty mẹ và các công ty con riêng biệt.
C. Trình bày thông tin chi tiết về các giao dịch nội bộ giữa các công ty con.
D. Trình bày thông tin về giá trị thị trường của tập đoàn.
18. IAS 12 quy định về vấn đề kế toán nào?
A. Thuế thu nhập.
B. Hàng tồn kho.
C. Bất động sản, nhà xưởng và thiết bị.
D. Tài sản vô hình.
19. IAS 2 quy định về vấn đề kế toán nào?
A. Hàng tồn kho.
B. Bất động sản, nhà xưởng và thiết bị.
C. Doanh thu.
D. Thuế thu nhập.
20. IAS 36 quy định về vấn đề kế toán nào?
A. Suy giảm giá trị tài sản.
B. Hợp nhất kinh doanh.
C. Công cụ tài chính.
D. Dự phòng, nợ tiềm tàng và tài sản tiềm tàng.
21. IAS 20 quy định về vấn đề kế toán nào?
A. Kế toán các khoản trợ cấp của chính phủ và công bố thông tin về hỗ trợ của chính phủ.
B. Ảnh hưởng của việc thay đổi tỷ giá hối đoái.
C. Lãi trên cổ phần.
D. Sự kiện sau ngày báo cáo.
22. Điều gì xảy ra khi có một thay đổi trong chính sách kế toán?
A. Áp dụng hồi tố, trừ khi không thể thực hiện được.
B. Áp dụng cho kỳ hiện tại và tương lai.
C. Không cần điều chỉnh nếu không trọng yếu.
D. Chỉ cần thuyết minh trong báo cáo tài chính.
23. Nguyên tắc cốt lõi của IFRS 15 là gì?
A. Ghi nhận doanh thu khi kiểm soát hàng hóa hoặc dịch vụ được chuyển giao cho khách hàng.
B. Ghi nhận doanh thu khi tiền được nhận từ khách hàng.
C. Ghi nhận doanh thu khi hợp đồng được ký kết.
D. Ghi nhận doanh thu khi hàng hóa được giao cho khách hàng.
24. Giá trị có thể thu hồi của một tài sản được xác định là giá trị nào?
A. Giá trị cao hơn giữa giá trị hợp lý trừ chi phí bán và giá trị sử dụng.
B. Giá trị thấp hơn giữa giá trị hợp lý trừ chi phí bán và giá trị sử dụng.
C. Giá trị hợp lý.
D. Giá trị sử dụng.
25. Theo IFRS 16, bên thuê phải ghi nhận điều gì đối với hầu hết các hợp đồng thuê?
A. Tài sản quyền sử dụng và nợ thuê.
B. Chi phí thuê hàng tháng.
C. Chỉ nợ thuê.
D. Chỉ tài sản quyền sử dụng.
26. IAS 16 quy định về vấn đề kế toán nào?
A. Bất động sản, nhà xưởng và thiết bị.
B. Thuê tài sản.
C. Tài sản vô hình.
D. Suy giảm giá trị tài sản.
27. Sự kiện điều chỉnh sau ngày báo cáo là gì?
A. Sự kiện cung cấp bằng chứng về các điều kiện đã tồn tại vào ngày kết thúc kỳ báo cáo.
B. Sự kiện chỉ ra các điều kiện phát sinh sau ngày kết thúc kỳ báo cáo.
C. Sự kiện có ảnh hưởng trọng yếu đến báo cáo tài chính.
D. Sự kiện được công bố sau ngày báo cáo.
28. Chi phí nào sau đây KHÔNG được vốn hóa vào giá trị của tài sản vô hình?
A. Chi phí nghiên cứu.
B. Chi phí phát triển đáp ứng các điều kiện vốn hóa.
C. Chi phí pháp lý liên quan đến việc bảo vệ tài sản.
D. Chi phí đăng ký bằng sáng chế.
29. IAS 40 quy định về vấn đề kế toán nào?
A. Bất động sản đầu tư.
B. Nông nghiệp.
C. Thăm dò và đánh giá tài nguyên khoáng sản.
D. Các khoản đầu tư vào công ty liên kết và liên doanh.
30. Theo IAS 2, giá trị hàng tồn kho nên được ghi nhận theo giá trị nào?
A. Giá thấp hơn giữa giá gốc và giá trị thuần có thể thực hiện được.
B. Giá gốc.
C. Giá trị thuần có thể thực hiện được.
D. Giá trị hợp lý.