1. Theo quy định của Luật Hải quan, đối tượng nào sau đây KHÔNG phải nộp thuế xuất khẩu, nhập khẩu?
A. Hàng hóa xuất khẩu để bán.
B. Hàng hóa nhập khẩu để tiêu dùng.
C. Hàng hóa viện trợ nhân đạo không hoàn lại.
D. Hàng hóa tạm nhập tái xuất.
2. Chứng từ nào sau đây là bắt buộc phải có trong hồ sơ hải quan đối với hàng hóa nhập khẩu?
A. Hợp đồng mua bán hàng hóa.
B. Hóa đơn thương mại.
C. Vận đơn.
D. Tất cả các chứng từ trên.
3. Trong nghiệp vụ hải quan, `tạm nhập tái xuất` được hiểu là gì?
A. Nhập khẩu hàng hóa để bán trong nước.
B. Xuất khẩu hàng hóa để gia công ở nước ngoài.
C. Nhập khẩu hàng hóa vào Việt Nam, sau đó xuất khẩu nguyên trạng hoặc sau khi gia công, chế biến.
D. Nhập khẩu hàng hóa đã qua sử dụng.
4. Theo Luật Hải quan số 54/2014/QH13, đối tượng nào sau đây chịu sự điều chỉnh của Luật Hải quan?
A. Hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu, quá cảnh.
B. Phương tiện vận tải xuất cảnh, nhập cảnh, quá cảnh.
C. Tổ chức, cá nhân có quyền và nghĩa vụ liên quan đến hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu, quá cảnh hàng hóa, vận tải.
D. Tất cả các đối tượng trên.
5. Hàng hóa nào sau đây thuộc đối tượng được kiểm tra sau thông quan?
A. Hàng hóa đã được thông quan.
B. Hàng hóa có dấu hiệu vi phạm pháp luật.
C. Hàng hóa thuộc diện được miễn kiểm tra trước thông quan.
D. Tất cả các loại hàng hóa trên.
6. Trong trường hợp nào sau đây, doanh nghiệp được xem xét miễn thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu?
A. Hàng hóa xuất khẩu để gia công, sau đó nhập khẩu trở lại.
B. Hàng hóa nhập khẩu để sản xuất hàng xuất khẩu.
C. Hàng hóa xuất khẩu hoặc nhập khẩu phục vụ mục đích viện trợ, nhân đạo.
D. Tất cả các trường hợp trên.
7. Mục đích của việc áp dụng chế độ doanh nghiệp ưu tiên trong lĩnh vực hải quan là gì?
A. Tạo thuận lợi cho doanh nghiệp tuân thủ tốt pháp luật.
B. Giảm thiểu chi phí tuân thủ cho doanh nghiệp.
C. Nâng cao hiệu quả quản lý nhà nước về hải quan.
D. Tất cả các mục đích trên.
8. Trong nghiệp vụ hải quan, khái niệm `luồng xanh` được hiểu là gì?
A. Luồng hàng hóa được ưu tiên thông quan nhanh chóng.
B. Luồng hàng hóa phải kiểm tra thực tế 100%.
C. Luồng hàng hóa thuộc diện miễn thuế.
D. Luồng hàng hóa có rủi ro cao về gian lận thương mại.
9. Mục đích chính của việc kiểm tra thực tế hàng hóa trong quá trình làm thủ tục hải quan là gì?
A. Xác định số lượng hàng hóa.
B. Xác định chủng loại hàng hóa.
C. Xác định xuất xứ hàng hóa.
D. Xác minh sự phù hợp giữa khai báo và thực tế hàng hóa.
10. Trong hoạt động xuất nhập khẩu, Incoterms là gì?
A. Điều kiện giao hàng quốc tế.
B. Quy tắc về xuất xứ hàng hóa.
C. Hiệp định thương mại tự do.
D. Biểu thuế xuất nhập khẩu.
11. Thủ tục hải quan đối với hàng hóa quá cảnh được thực hiện tại đâu?
A. Cửa khẩu nhập cảnh đầu tiên.
B. Cửa khẩu xuất cảnh cuối cùng.
C. Cả cửa khẩu nhập cảnh đầu tiên và cửa khẩu xuất cảnh cuối cùng.
D. Bất kỳ cửa khẩu nào do người khai hải quan lựa chọn.
12. Trong quá trình làm thủ tục hải quan, nếu doanh nghiệp không đồng ý với kết quả kiểm tra của cơ quan hải quan, doanh nghiệp có quyền gì?
A. Khiếu nại kết quả kiểm tra.
B. Yêu cầu giám định lại hàng hóa.
C. Khởi kiện ra tòa án.
D. Tất cả các quyền trên.
13. Khi phát hiện sai sót trong tờ khai hải quan đã nộp, người khai hải quan có quyền gì?
A. Tự ý sửa chữa sai sót trên tờ khai.
B. Khai bổ sung thông tin hoặc sửa đổi tờ khai.
C. Hủy tờ khai và nộp tờ khai mới.
D. Chờ cơ quan hải quan phát hiện và xử lý.
14. Trong trường hợp nào sau đây, hàng hóa xuất nhập khẩu bị tạm dừng làm thủ tục hải quan?
A. Có dấu hiệu vi phạm pháp luật.
B. Có yêu cầu của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
C. Để thực hiện các biện pháp kiểm soát đặc biệt.
D. Tất cả các trường hợp trên.
15. Theo quy định của Luật Hải quan, hoạt động nào sau đây KHÔNG thuộc phạm vi giám sát hải quan?
A. Hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu.
B. Phương tiện vận tải xuất cảnh, nhập cảnh.
C. Hoạt động mua bán hàng hóa trong nước.
D. Hàng hóa quá cảnh.
16. Theo quy định, thời hạn bảo quản hồ sơ hải quan là bao lâu?
A. 3 năm.
B. 5 năm.
C. 10 năm.
D. Không có quy định.
17. Theo quy định hiện hành, thời hạn nộp thuế đối với hàng hóa xuất nhập khẩu được quy định như thế nào?
A. Trước khi thông quan hoặc giải phóng hàng.
B. Trong vòng 30 ngày kể từ ngày đăng ký tờ khai.
C. Trong vòng 60 ngày kể từ ngày đăng ký tờ khai.
D. Sau khi thông quan hoặc giải phóng hàng.
18. Theo quy định, thời hạn thông quan hàng hóa được tính từ thời điểm nào?
A. Thời điểm nộp tờ khai hải quan.
B. Thời điểm hàng hóa đến cửa khẩu.
C. Thời điểm hoàn thành việc kiểm tra thực tế hàng hóa.
D. Thời điểm cơ quan hải quan chấp nhận thông quan.
19. Khiếu nại quyết định hành chính của cơ quan hải quan phải được thực hiện trong thời hạn bao lâu?
A. 30 ngày kể từ ngày nhận được quyết định.
B. 60 ngày kể từ ngày nhận được quyết định.
C. 90 ngày kể từ ngày nhận được quyết định.
D. Không có quy định về thời hạn.
20. Trong trường hợp hàng hóa bị hư hỏng trong quá trình vận chuyển, người khai hải quan cần làm gì?
A. Khai báo tình trạng hư hỏng với cơ quan hải quan.
B. Yêu cầu giám định hàng hóa.
C. Lập biên bản về tình trạng hư hỏng.
D. Thực hiện tất cả các việc trên.
21. Theo Luật Hải quan, trách nhiệm của người khai hải quan là gì?
A. Khai đúng, khai đủ các nội dung theo quy định.
B. Nộp thuế và các khoản thu khác đầy đủ, đúng thời hạn.
C. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác của các nội dung đã khai.
D. Tất cả các trách nhiệm trên.
22. Theo quy định hiện hành, mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt được áp dụng trong trường hợp nào?
A. Hàng hóa có xuất xứ từ các nước có thỏa thuận ưu đãi thuế quan đặc biệt với Việt Nam.
B. Hàng hóa nhập khẩu để phục vụ sản xuất hàng xuất khẩu.
C. Hàng hóa nhập khẩu theo hình thức gia công.
D. Hàng hóa nhập khẩu từ các nước đang phát triển.
23. Mục đích của việc phân luồng tờ khai hải quan là gì?
A. Xác định mức thuế phải nộp.
B. Xác định trị giá hải quan.
C. Phân loại mức độ rủi ro để áp dụng biện pháp kiểm tra phù hợp.
D. Xác định xuất xứ hàng hóa.
24. Cơ quan nào có thẩm quyền xử lý vi phạm hành chính trong lĩnh vực hải quan?
A. Cục Hải quan.
B. Tổng cục Hải quan.
C. Chủ tịch Ủy ban nhân dân các cấp.
D. Tất cả các cơ quan trên.
25. Trong nghiệp vụ hải quan, `C/O` là viết tắt của cụm từ nào?
A. Certificate of Origin (Giấy chứng nhận xuất xứ).
B. Customs Operation (Nghiệp vụ hải quan).
C. Cargo Order (Lệnh giao hàng).
D. Customs Organization (Tổ chức hải quan).
26. Trong nghiệp vụ hải quan, tờ khai hải quan điện tử được coi là hợp lệ khi nào?
A. Khi đã nộp đầy đủ các chứng từ liên quan.
B. Khi được hệ thống tự động của hải quan chấp nhận.
C. Khi có chữ ký điện tử của người khai hải quan.
D. Khi đã được nộp thuế đầy đủ.
27. Theo quy định của pháp luật hải quan, hành vi nào sau đây bị coi là buôn lậu?
A. Khai sai tên hàng hóa để được hưởng thuế suất thấp hơn.
B. Vận chuyển trái phép hàng hóa qua biên giới.
C. Không khai báo hàng hóa khi nhập cảnh.
D. Tất cả các hành vi trên.
28. Biện pháp nghiệp vụ nào sau đây được cơ quan hải quan sử dụng để phòng chống buôn lậu?
A. Thu thập thông tin, phân tích rủi ro.
B. Kiểm tra, giám sát hàng hóa.
C. Điều tra, xử lý vi phạm.
D. Tất cả các biện pháp trên.
29. Trong trường hợp hàng hóa bị tịch thu do vi phạm pháp luật hải quan, ai là người có quyền quyết định việc xử lý hàng hóa đó?
A. Người khai hải quan.
B. Cơ quan hải quan.
C. Tòa án.
D. Bộ Tài chính.
30. Quy trình xác định trị giá hải quan đối với hàng hóa nhập khẩu được thực hiện theo phương pháp nào sau đây là ưu tiên nhất?
A. Phương pháp trị giá giao dịch.
B. Phương pháp trị giá hàng hóa giống hệt.
C. Phương pháp trị giá hàng hóa tương tự.
D. Phương pháp suy luận.