1. Câu nào sau đây là câu ghép?
A. Tôi đi học.
B. Hôm nay trời đẹp.
C. Tôi đi học, còn em tôi ở nhà.
D. Bạn tôi rất vui.
2. Trong câu `Em học bài chăm chỉ để đạt điểm cao.`, cụm từ `để đạt điểm cao` có vai trò gì?
A. Chủ ngữ
B. Vị ngữ
C. Bổ ngữ
D. Trạng ngữ
3. Câu nào sau đây sử dụng đúng quy tắc viết hoa tên riêng?
A. Tôi đến thăm Hà nội.
B. Tôi đến thăm hà Nội.
C. Tôi đến thăm Hà Nội.
D. Tôi đến thăm HÀ NỘI.
4. Từ nào sau đây có âm đầu là âm `tr`?
A. Cha
B. Trai
C. Sa
D. Da
5. Từ nào sau đây là từ trái nghĩa với từ `cao`?
A. Rộng
B. Thấp
C. Xanh
D. Đẹp
6. Trong câu `Hôm nay trời mưa rất to.`, từ nào là tính từ?
A. Hôm nay
B. Trời
C. Mưa
D. To
7. Trong tiếng Việt, loại từ nào thường được dùng để chỉ tên người, vật, địa điểm, hoặc khái niệm?
A. Động từ
B. Tính từ
C. Danh từ
D. Trạng từ
8. Trong câu `Mẹ em là giáo viên.`, từ nào là vị ngữ?
A. Mẹ
B. Em
C. Là
D. Giáo viên
9. Câu nào sau đây sử dụng biện pháp tu từ so sánh?
A. Trời hôm nay rất đẹp.
B. Cô ấy đẹp như hoa.
C. Tôi rất thích đọc sách.
D. Học sinh chăm chỉ học tập.
10. Đâu là cách viết đúng của số 11 trong tiếng Việt?
A. Một mươi một
B. Mười một
C. Muời một
D. Mụt mụt
11. Trong câu `Quyển sách này rất hay.`, từ nào là chủ ngữ?
A. Quyển sách
B. Này
C. Rất
D. Hay
12. Thành ngữ nào sau đây nói về sự đoàn kết?
A. Chó treo mèo đậy
B. Ăn quả nhớ kẻ trồng cây
C. Một cây làm chẳng nên non, ba cây chụm lại nên hòn núi cao
D. Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng
13. Từ nào sau đây không phải là từ Hán Việt?
A. Giáo viên
B. Học sinh
C. Bàn
D. Quốc gia
14. Từ nào sau đây là từ láy?
A. Học sinh
B. Nhà cửa
C. Xa xôi
D. Bàn ghế
15. Trong câu `Mùa xuân cây cối đâm chồi nảy lộc.`, từ nào là danh từ?
A. Mùa xuân
B. Đâm
C. Nảy
D. Cây cối
16. Từ nào sau đây là từ đồng nghĩa với từ `xinh đẹp`?
A. Buồn bã
B. Xấu xí
C. Dễ thương
D. Giận dữ
17. Câu tục ngữ nào sau đây khuyên chúng ta nên cần cù, siêng năng?
A. Uống nước nhớ nguồn
B. Cần cù bù thông minh
C. Đi một ngày đàng, học một sàng khôn
D. Ăn vóc học hay
18. Trong câu `Bông hoa hồng nở rộ dưới ánh nắng ban mai.`, từ `nở rộ` thể hiện điều gì?
A. Hành động
B. Tính chất
C. Trạng thái
D. Số lượng
19. Câu nào sau đây sử dụng biện pháp tu từ nhân hóa?
A. Mặt trời tỏa ánh nắng.
B. Cây đa đầu làng im lặng chứng kiến bao sự đổi thay.
C. Học sinh đang làm bài tập.
D. Con mèo đang ngủ trên ghế.
20. Từ nào sau đây là từ tượng thanh?
A. Đi
B. Chạy
C. Ầm ầm
D. Đọc
21. Tìm từ đồng âm khác nghĩa với từ `bàn` (đồ vật)
A. Ghế
B. Bàn (trong `bàn bạc`)
C. Tủ
D. Giường
22. Trong câu `Những chú chim hót líu lo trên cành cây.`, từ nào là động từ?
A. Những
B. Chú chim
C. Hót
D. Trên
23. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: `... có công mài sắt, có ngày nên kim`.
A. Ai
B. Nước
C. Có
D. Không
24. Từ nào sau đây là từ ghép đẳng lập?
A. Cá ngựa
B. Quần áo
C. Bút chì
D. Nhà máy
25. Trong các từ sau, từ nào viết sai chính tả?
A. Sạch sẽ
B. Xinh xắn
C. Lỗng lẫy
D. Rực rỡ
26. Từ nào sau đây là từ láy âm?
A. Tươi tắn
B. Mênh mông
C. Xanh xao
D. Nhỏ nhắn
27. Câu nào sau đây sử dụng đúng quy tắc chính tả về dấu thanh?
A. Tôi đi học vể.
B. Tôi đi học vẽ.
C. Tôi đi học vễ.
D. Tôi đi học wẻ.
28. Trong câu `Em bé rất thích thú khi xem xiếc.`, từ `thích thú` thuộc loại từ nào?
A. Danh từ
B. Động từ
C. Tính từ
D. Quan hệ từ
29. Trong các câu sau, câu nào sử dụng đúng dấu phẩy?
A. Tôi thích ăn, cam quýt bưởi.
B. Tôi thích ăn cam, quýt bưởi.
C. Tôi thích ăn cam quýt, bưởi.
D. Tôi thích ăn cam quýt bưởi.
30. Câu tục ngữ nào sau đây thể hiện tinh thần tôn sư trọng đạo?
A. Không thầy đố mày làm nên
B. Đi một ngày đàng học một sàng khôn
C. Ăn quả nhớ kẻ trồng cây
D. Uống nước nhớ nguồn