Đề 5 – Đề thi, câu hỏi trắc nghiệm online Pháp Luật Đại Cương

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Pháp Luật Đại Cương

Đề 5 - Đề thi, câu hỏi trắc nghiệm online Pháp Luật Đại Cương

1. Trong các loại trách nhiệm pháp lý, loại nào mang tính nghiêm khắc nhất?

A. Trách nhiệm hành chính.
B. Trách nhiệm dân sự.
C. Trách nhiệm hình sự.
D. Trách nhiệm kỷ luật.

2. Phân biệt sự khác nhau giữa đạo đức và pháp luật?

A. Đạo đức có tính bắt buộc cao hơn pháp luật.
B. Pháp luật được đảm bảo thực hiện bằng sức mạnh nhà nước, còn đạo đức chủ yếu dựa vào lương tâm và dư luận xã hội.
C. Đạo đức chỉ điều chỉnh các quan hệ cá nhân, còn pháp luật điều chỉnh các quan hệ xã hội.
D. Pháp luật luôn phản ánh các giá trị đạo đức.

3. Nguồn gốc của nhà nước theo quan điểm của chủ nghĩa Mác - Lênin là gì?

A. Do sự phân công lao động xã hội và sự xuất hiện của của cải dư thừa.
B. Do ý chí của Thượng đế.
C. Do khế ước xã hội giữa người dân.
D. Do nhu cầu quản lý xã hội ngày càng phức tạp.

4. Trong hệ thống pháp luật Việt Nam, văn bản nào có hiệu lực pháp lý cao nhất?

A. Nghị định của Chính phủ.
B. Thông tư của Bộ trưởng.
C. Luật (hoặc Bộ luật) do Quốc hội ban hành.
D. Hiến pháp.

5. Đâu không phải là một trong các yếu tố cấu thành vi phạm pháp luật?

A. Mặt khách quan của vi phạm.
B. Mặt chủ quan của vi phạm.
C. Chủ thể của vi phạm.
D. Hậu quả gián tiếp của vi phạm.

6. Hình thức nhà nước được hiểu là gì?

A. Cách thức tổ chức và thực hiện quyền lực nhà nước.
B. Chính sách đối nội và đối ngoại của nhà nước.
C. Hệ tư tưởng của giai cấp thống trị.
D. Cơ cấu tổ chức bộ máy nhà nước.

7. Hành vi nào sau đây là biểu hiện của việc thực hiện pháp luật bằng hình thức sử dụng pháp luật?

A. Người dân tự mình bảo vệ quyền lợi hợp pháp của mình khi bị xâm phạm thông qua con đường tòa án.
B. Công dân chấp hành đúng luật giao thông.
C. Doanh nghiệp nộp thuế đầy đủ.
D. Cán bộ nhà nước giải quyết công việc đúng quy trình.

8. Trong các loại hình nhà nước, nhà nước nào dựa trên chế độ dân chủ đại diện?

A. Nhà nước quân chủ chuyên chế.
B. Nhà nước cộng hòa.
C. Nhà nước phong kiến.
D. Nhà nước chiếm hữu nô lệ.

9. Đâu không phải là hình thức thực hiện pháp luật?

A. Tuân thủ pháp luật.
B. Thi hành pháp luật.
C. Sử dụng pháp luật.
D. Lẩn tránh pháp luật.

10. Hành vi nào sau đây thể hiện việc thực hiện pháp luật dưới hình thức tuân thủ pháp luật?

A. Nộp thuế đầy đủ và đúng hạn.
B. Tố cáo hành vi tham nhũng.
C. Tham gia bầu cử đại biểu Quốc hội.
D. Khiếu nại quyết định hành chính.

11. Tập quán pháp là gì?

A. Các quy tắc xử sự hình thành tự phát trong xã hội và được nhà nước thừa nhận.
B. Các quy định do nhà nước ban hành.
C. Các điều ước quốc tế mà quốc gia ký kết.
D. Các án lệ được tòa án sử dụng.

12. Phân biệt sự khác nhau giữa vi phạm pháp luật và vi phạm đạo đức?

A. Vi phạm pháp luật luôn gây hậu quả nghiêm trọng hơn vi phạm đạo đức.
B. Vi phạm pháp luật bị xử lý bằng các biện pháp cưỡng chế của nhà nước, còn vi phạm đạo đức chủ yếu bị xã hội lên án.
C. Vi phạm đạo đức luôn là vi phạm pháp luật.
D. Vi phạm pháp luật chỉ xảy ra trong lĩnh vực kinh tế.

13. Thế nào là quan hệ pháp luật?

A. Quan hệ xã hội được pháp luật điều chỉnh.
B. Quan hệ giữa các cơ quan nhà nước.
C. Quan hệ giữa các tổ chức xã hội.
D. Quan hệ giữa các cá nhân.

14. Đâu là sự khác biệt cơ bản giữa nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa và nhà nước pháp quyền tư sản?

A. Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa đề cao quyền lực của nhà nước hơn.
B. Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa bảo vệ quyền và lợi ích của giai cấp công nhân và nhân dân lao động, trong khi nhà nước pháp quyền tư sản bảo vệ quyền và lợi ích của giai cấp tư sản.
C. Nhà nước pháp quyền tư sản có hệ thống pháp luật hoàn thiện hơn.
D. Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa không có phân chia quyền lực.

15. Đâu là một trong những nguyên tắc cơ bản của luật hình sự Việt Nam?

A. Nguyên tắc suy đoán vô tội.
B. Nguyên tắc xét xử kín.
C. Nguyên tắc trọng chứng hơn trọng cung.
D. Nguyên tắc mọi hành vi vi phạm đều bị xử lý hình sự.

16. Chủ thể của quan hệ pháp luật là gì?

A. Các bên tham gia vào quan hệ pháp luật, có quyền và nghĩa vụ pháp lý.
B. Các quy phạm pháp luật điều chỉnh quan hệ đó.
C. Khách thể của quan hệ pháp luật.
D. Nội dung của quan hệ pháp luật.

17. Điều kiện để một quy phạm xã hội trở thành quy phạm pháp luật là gì?

A. Được đa số người dân ủng hộ.
B. Được nhà nước thừa nhận và bảo đảm thực hiện.
C. Phù hợp với đạo đức xã hội.
D. Có tính khả thi cao.

18. Trong hệ thống pháp luật Việt Nam, văn bản nào quy định về các tội phạm và hình phạt?

A. Luật Dân sự.
B. Luật Hành chính.
C. Bộ luật Hình sự.
D. Luật Thương mại.

19. Thế nào là pháp chế xã hội chủ nghĩa?

A. Nguyên tắc tất cả các cơ quan nhà nước, tổ chức xã hội và mọi công dân phải tuân thủ pháp luật.
B. Nguyên tắc chỉ cơ quan nhà nước mới phải tuân thủ pháp luật.
C. Nguyên tắc chỉ công dân mới phải tuân thủ pháp luật.
D. Nguyên tắc pháp luật chỉ áp dụng cho các thành phần kinh tế nhà nước.

20. Hệ thống pháp luật Việt Nam thuộc hệ thống pháp luật nào trên thế giới?

A. Hệ thống pháp luật Common Law.
B. Hệ thống pháp luật Civil Law (Luật thành văn).
C. Hệ thống pháp luật tôn giáo.
D. Hệ thống pháp luật tập quán.

21. Nội dung nào sau đây không phải là chức năng của nhà nước?

A. Chức năng lập pháp.
B. Chức năng hành pháp.
C. Chức năng tư pháp.
D. Chức năng tôn giáo.

22. Nguyên tắc pháp luật nào bảo đảm mọi công dân đều bình đẳng trước pháp luật?

A. Nguyên tắc nhân đạo.
B. Nguyên tắc pháp chế.
C. Nguyên tắc bình đẳng.
D. Nguyên tắc dân chủ.

23. Cơ quan nào có thẩm quyền giải thích Hiến pháp, luật, pháp lệnh?

A. Chính phủ.
B. Quốc hội.
C. Tòa án nhân dân tối cao.
D. Viện kiểm sát nhân dân tối cao.

24. Mục đích của việc xây dựng pháp luật là gì?

A. Để nhà nước thể hiện quyền lực.
B. Để điều chỉnh các quan hệ xã hội, duy trì trật tự xã hội và bảo vệ quyền, lợi ích hợp pháp của công dân.
C. Để trừng phạt người vi phạm.
D. Để tăng nguồn thu cho ngân sách nhà nước.

25. Trong hệ thống cơ quan nhà nước ở Việt Nam, cơ quan nào thực hiện quyền hành pháp?

A. Quốc hội.
B. Chính phủ.
C. Tòa án nhân dân.
D. Viện kiểm sát nhân dân.

26. Hệ quả pháp lý là gì?

A. Những hậu quả mà pháp luật quy định đối với hành vi vi phạm pháp luật hoặc sự kiện pháp lý.
B. Những hậu quả về mặt kinh tế.
C. Những hậu quả về mặt xã hội.
D. Những hậu quả về mặt chính trị.

27. Đặc trưng nào sau đây không phải là đặc trưng của pháp luật?

A. Tính quyền lực nhà nước.
B. Tính bắt buộc chung.
C. Tính xác định chặt chẽ về hình thức.
D. Tính linh hoạt tuyệt đối.

28. Quy phạm pháp luật bao gồm các bộ phận cấu thành nào?

A. Giả định, quy định, chế tài.
B. Chủ thể, khách thể, nội dung.
C. Mục đích, phương pháp, kết quả.
D. Quyền, nghĩa vụ, trách nhiệm.

29. Thế nào là năng lực hành vi dân sự của cá nhân?

A. Khả năng tự mình thực hiện các quyền và nghĩa vụ dân sự.
B. Khả năng nhận thức và điều khiển hành vi của mình.
C. Khả năng chịu trách nhiệm pháp lý.
D. Khả năng có tài sản.

30. Việc áp dụng tương tự pháp luật được thực hiện khi nào?

A. Khi có quy phạm pháp luật điều chỉnh trực tiếp.
B. Khi không có quy phạm pháp luật điều chỉnh trực tiếp và có quy phạm pháp luật điều chỉnh quan hệ xã hội tương tự.
C. Khi thẩm phán không đồng ý với quy phạm pháp luật hiện hành.
D. Khi vụ việc quá phức tạp.

1 / 30

Category: Pháp Luật Đại Cương

Tags: Bộ đề 5

1. Trong các loại trách nhiệm pháp lý, loại nào mang tính nghiêm khắc nhất?

2 / 30

Category: Pháp Luật Đại Cương

Tags: Bộ đề 5

2. Phân biệt sự khác nhau giữa đạo đức và pháp luật?

3 / 30

Category: Pháp Luật Đại Cương

Tags: Bộ đề 5

3. Nguồn gốc của nhà nước theo quan điểm của chủ nghĩa Mác - Lênin là gì?

4 / 30

Category: Pháp Luật Đại Cương

Tags: Bộ đề 5

4. Trong hệ thống pháp luật Việt Nam, văn bản nào có hiệu lực pháp lý cao nhất?

5 / 30

Category: Pháp Luật Đại Cương

Tags: Bộ đề 5

5. Đâu không phải là một trong các yếu tố cấu thành vi phạm pháp luật?

6 / 30

Category: Pháp Luật Đại Cương

Tags: Bộ đề 5

6. Hình thức nhà nước được hiểu là gì?

7 / 30

Category: Pháp Luật Đại Cương

Tags: Bộ đề 5

7. Hành vi nào sau đây là biểu hiện của việc thực hiện pháp luật bằng hình thức sử dụng pháp luật?

8 / 30

Category: Pháp Luật Đại Cương

Tags: Bộ đề 5

8. Trong các loại hình nhà nước, nhà nước nào dựa trên chế độ dân chủ đại diện?

9 / 30

Category: Pháp Luật Đại Cương

Tags: Bộ đề 5

9. Đâu không phải là hình thức thực hiện pháp luật?

10 / 30

Category: Pháp Luật Đại Cương

Tags: Bộ đề 5

10. Hành vi nào sau đây thể hiện việc thực hiện pháp luật dưới hình thức tuân thủ pháp luật?

11 / 30

Category: Pháp Luật Đại Cương

Tags: Bộ đề 5

11. Tập quán pháp là gì?

12 / 30

Category: Pháp Luật Đại Cương

Tags: Bộ đề 5

12. Phân biệt sự khác nhau giữa vi phạm pháp luật và vi phạm đạo đức?

13 / 30

Category: Pháp Luật Đại Cương

Tags: Bộ đề 5

13. Thế nào là quan hệ pháp luật?

14 / 30

Category: Pháp Luật Đại Cương

Tags: Bộ đề 5

14. Đâu là sự khác biệt cơ bản giữa nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa và nhà nước pháp quyền tư sản?

15 / 30

Category: Pháp Luật Đại Cương

Tags: Bộ đề 5

15. Đâu là một trong những nguyên tắc cơ bản của luật hình sự Việt Nam?

16 / 30

Category: Pháp Luật Đại Cương

Tags: Bộ đề 5

16. Chủ thể của quan hệ pháp luật là gì?

17 / 30

Category: Pháp Luật Đại Cương

Tags: Bộ đề 5

17. Điều kiện để một quy phạm xã hội trở thành quy phạm pháp luật là gì?

18 / 30

Category: Pháp Luật Đại Cương

Tags: Bộ đề 5

18. Trong hệ thống pháp luật Việt Nam, văn bản nào quy định về các tội phạm và hình phạt?

19 / 30

Category: Pháp Luật Đại Cương

Tags: Bộ đề 5

19. Thế nào là pháp chế xã hội chủ nghĩa?

20 / 30

Category: Pháp Luật Đại Cương

Tags: Bộ đề 5

20. Hệ thống pháp luật Việt Nam thuộc hệ thống pháp luật nào trên thế giới?

21 / 30

Category: Pháp Luật Đại Cương

Tags: Bộ đề 5

21. Nội dung nào sau đây không phải là chức năng của nhà nước?

22 / 30

Category: Pháp Luật Đại Cương

Tags: Bộ đề 5

22. Nguyên tắc pháp luật nào bảo đảm mọi công dân đều bình đẳng trước pháp luật?

23 / 30

Category: Pháp Luật Đại Cương

Tags: Bộ đề 5

23. Cơ quan nào có thẩm quyền giải thích Hiến pháp, luật, pháp lệnh?

24 / 30

Category: Pháp Luật Đại Cương

Tags: Bộ đề 5

24. Mục đích của việc xây dựng pháp luật là gì?

25 / 30

Category: Pháp Luật Đại Cương

Tags: Bộ đề 5

25. Trong hệ thống cơ quan nhà nước ở Việt Nam, cơ quan nào thực hiện quyền hành pháp?

26 / 30

Category: Pháp Luật Đại Cương

Tags: Bộ đề 5

26. Hệ quả pháp lý là gì?

27 / 30

Category: Pháp Luật Đại Cương

Tags: Bộ đề 5

27. Đặc trưng nào sau đây không phải là đặc trưng của pháp luật?

28 / 30

Category: Pháp Luật Đại Cương

Tags: Bộ đề 5

28. Quy phạm pháp luật bao gồm các bộ phận cấu thành nào?

29 / 30

Category: Pháp Luật Đại Cương

Tags: Bộ đề 5

29. Thế nào là năng lực hành vi dân sự của cá nhân?

30 / 30

Category: Pháp Luật Đại Cương

Tags: Bộ đề 5

30. Việc áp dụng tương tự pháp luật được thực hiện khi nào?