Đề 5 – Đề thi, câu hỏi trắc nghiệm online Quang học

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Quang học

Đề 5 - Đề thi, câu hỏi trắc nghiệm online Quang học

1. Khi ánh sáng truyền từ không khí vào nước, đại lượng nào sau đây không đổi?

A. Vận tốc.
B. Bước sóng.
C. Tần số.
D. Góc khúc xạ.

2. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng như thế nào?

A. Ánh sáng có nhiều màu sắc khác nhau.
B. Ánh sáng chỉ có một màu duy nhất và không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
C. Ánh sáng trắng.
D. Ánh sáng có thể nhìn thấy bằng mắt thường.

3. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Young, khoảng vân i được tính bằng công thức nào?

A. i = λD/a, với λ là bước sóng, D là khoảng cách từ hai khe đến màn, a là khoảng cách giữa hai khe.
B. i = aD/λ, với λ là bước sóng, D là khoảng cách từ hai khe đến màn, a là khoảng cách giữa hai khe.
C. i = λa/D, với λ là bước sóng, D là khoảng cách từ hai khe đến màn, a là khoảng cách giữa hai khe.
D. i = Da/2λ, với λ là bước sóng, D là khoảng cách từ hai khe đến màn, a là khoảng cách giữa hai khe.

4. Bộ phận quan trọng nhất của mắt người giúp điều tiết để nhìn rõ vật ở các khoảng cách khác nhau là gì?

A. Giác mạc.
B. Thủy tinh thể.
C. Mống mắt.
D. Võng mạc.

5. Hiện tượng nào sau đây là bằng chứng rõ ràng nhất về tính chất sóng của ánh sáng?

A. Sự phản xạ ánh sáng trên gương.
B. Sự khúc xạ ánh sáng khi truyền qua lăng kính.
C. Sự giao thoa ánh sáng qua khe Young.
D. Sự tán sắc ánh sáng trắng qua lăng kính.

6. Độ tụ của thấu kính được đo bằng đơn vị nào?

A. Mét (m).
B. Diop (D).
C. Rad (rad).
D. Lux (lx).

7. Khi tăng tần số của ánh sáng, điều gì sẽ xảy ra với bước sóng của nó?

A. Bước sóng tăng.
B. Bước sóng giảm.
C. Bước sóng không đổi.
D. Bước sóng có thể tăng hoặc giảm tùy thuộc vào môi trường.

8. Một người cận thị cần đeo kính như thế nào để nhìn rõ?

A. Kính hội tụ.
B. Kính phân kỳ.
C. Kính hai tròng.
D. Không cần đeo kính.

9. Độ lớn của góc tới bằng độ lớn của góc phản xạ là nội dung của định luật nào?

A. Định luật khúc xạ ánh sáng.
B. Định luật phản xạ ánh sáng.
C. Định luật truyền thẳng ánh sáng.
D. Nguyên lý Huygens.

10. Thấu kính hội tụ có đặc điểm gì?

A. Có phần rìa mỏng hơn phần giữa và làm cho chùm tia sáng song song hội tụ tại một điểm.
B. Có phần rìa dày hơn phần giữa và làm cho chùm tia sáng song song hội tụ tại một điểm.
C. Có phần rìa mỏng hơn phần giữa và làm cho chùm tia sáng song song phân kỳ.
D. Có phần rìa dày hơn phần giữa và làm cho chùm tia sáng song song phân kỳ.

11. Vật nào sau đây không tự phát sáng?

A. Mặt Trời.
B. Ngọn lửa.
C. Mặt Trăng.
D. Bóng đèn điện đang sáng.

12. Hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng là gì?

A. Hiện tượng ánh sáng truyền theo đường thẳng.
B. Hiện tượng ánh sáng bị lệch khỏi đường truyền thẳng khi gặp vật cản có kích thước nhỏ.
C. Hiện tượng ánh sáng bị phản xạ khi gặp bề mặt.
D. Hiện tượng ánh sáng bị khúc xạ khi truyền qua lăng kính.

13. Một vật màu đen hấp thụ ánh sáng tốt nhất ở bước sóng nào?

A. Chỉ ở bước sóng ngắn.
B. Chỉ ở bước sóng dài.
C. Ở tất cả các bước sóng.
D. Không hấp thụ ánh sáng ở bất kỳ bước sóng nào.

14. Hiện tượng tán sắc ánh sáng là gì?

A. Hiện tượng ánh sáng bị hấp thụ bởi môi trường.
B. Hiện tượng ánh sáng bị phản xạ khi gặp bề mặt.
C. Hiện tượng ánh sáng trắng bị phân tách thành các ánh sáng đơn sắc khác nhau khi đi qua một môi trường.
D. Hiện tượng ánh sáng bị khúc xạ khi truyền từ môi trường này sang môi trường khác.

15. Điều kiện để có hiện tượng phản xạ toàn phần là gì?

A. Ánh sáng truyền từ môi trường có chiết suất lớn sang môi trường có chiết suất nhỏ hơn và góc tới lớn hơn góc giới hạn.
B. Ánh sáng truyền từ môi trường có chiết suất nhỏ sang môi trường có chiết suất lớn hơn và góc tới lớn hơn góc giới hạn.
C. Ánh sáng truyền từ môi trường có chiết suất lớn sang môi trường có chiết suất nhỏ hơn và góc tới nhỏ hơn góc giới hạn.
D. Ánh sáng truyền từ môi trường có chiết suất nhỏ sang môi trường có chiết suất lớn hơn và góc tới nhỏ hơn góc giới hạn.

16. Trong quang học, tiêu cự của một thấu kính là gì?

A. Khoảng cách từ quang tâm của thấu kính đến vật.
B. Khoảng cách từ quang tâm của thấu kính đến ảnh.
C. Khoảng cách từ quang tâm của thấu kính đến tiêu điểm.
D. Độ lớn của ảnh tạo bởi thấu kính.

17. Trong môi trường chân không, vận tốc của ánh sáng là bao nhiêu?

A. 3 x 10^8 m/s.
B. 3 x 10^5 m/s.
C. 3 x 10^10 m/s.
D. 3 x 10^6 m/s.

18. Ứng dụng của hiện tượng phản xạ toàn phần là gì?

A. Tạo ra ảnh trên gương.
B. Truyền tín hiệu trong cáp quang.
C. Làm kính hiển vi.
D. Chụp ảnh.

19. Sự hình thành cầu vồng là do hiện tượng nào?

A. Sự phản xạ ánh sáng.
B. Sự khúc xạ ánh sáng.
C. Sự giao thoa ánh sáng.
D. Sự tán sắc ánh sáng và phản xạ ánh sáng trong các giọt nước.

20. Công thức nào sau đây biểu diễn định luật khúc xạ ánh sáng?

A. n1sin(i) = n2sin(r), với n1, n2 là chiết suất của hai môi trường, i là góc tới, r là góc khúc xạ.
B. n1cos(i) = n2cos(r), với n1, n2 là chiết suất của hai môi trường, i là góc tới, r là góc khúc xạ.
C. n1sin(r) = n2sin(i), với n1, n2 là chiết suất của hai môi trường, i là góc tới, r là góc khúc xạ.
D. n1/sin(i) = n2/sin(r), với n1, n2 là chiết suất của hai môi trường, i là góc tới, r là góc khúc xạ.

21. Ánh sáng có tính chất nào?

A. Chỉ có tính chất sóng.
B. Chỉ có tính chất hạt.
C. Vừa có tính chất sóng, vừa có tính chất hạt (lưỡng tính sóng hạt).
D. Không có tính chất sóng và hạt.

22. Ảnh tạo bởi gương phẳng có tính chất gì?

A. Ảnh thật, cùng chiều và lớn hơn vật.
B. Ảnh ảo, cùng chiều và bằng vật.
C. Ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật.
D. Ảnh ảo, ngược chiều và bằng vật.

23. Kính hiển vi dùng để làm gì?

A. Quan sát các vật ở rất xa.
B. Quan sát các vật có kích thước rất nhỏ.
C. Đo khoảng cách giữa các vật.
D. Tạo ra ảnh ảo của các vật.

24. Hiện tượng nào sau đây giải thích tại sao ta nhìn thấy các vật thể?

A. Sự phản xạ ánh sáng từ vật thể đến mắt.
B. Sự khúc xạ ánh sáng từ vật thể đến mắt.
C. Sự giao thoa ánh sáng từ vật thể đến mắt.
D. Sự tán sắc ánh sáng từ vật thể đến mắt.

25. Trong các loại ánh sáng sau, ánh sáng nào có năng lượng photon lớn nhất?

A. Ánh sáng đỏ.
B. Ánh sáng vàng.
C. Ánh sáng lục.
D. Ánh sáng tím.

26. Khi chiếu ánh sáng trắng qua một tấm lọc màu đỏ, ánh sáng nào sẽ truyền qua?

A. Tất cả các màu.
B. Chỉ màu đỏ.
C. Chỉ màu xanh lá cây.
D. Chỉ màu xanh lam.

27. Trong các loại tia sau, tia nào có bước sóng ngắn nhất?

A. Tia hồng ngoại.
B. Tia tử ngoại.
C. Tia X.
D. Ánh sáng nhìn thấy.

28. Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của tia laser?

A. Đọc mã vạch sản phẩm.
B. Truyền thông tin qua cáp quang.
C. Chụp ảnh bằng máy ảnh cơ.
D. Phẫu thuật mắt.

29. Hiện tượng quang điện là gì?

A. Hiện tượng ánh sáng bị phản xạ khi gặp bề mặt kim loại.
B. Hiện tượng ánh sáng làm bật các electron ra khỏi bề mặt kim loại.
C. Hiện tượng ánh sáng bị khúc xạ khi truyền qua kim loại.
D. Hiện tượng ánh sáng bị tán sắc khi chiếu vào kim loại.

30. Khi ánh sáng truyền từ môi trường có chiết suất lớn sang môi trường có chiết suất nhỏ hơn thì điều gì xảy ra?

A. Góc tới bằng góc khúc xạ.
B. Góc tới nhỏ hơn góc khúc xạ.
C. Góc tới lớn hơn góc khúc xạ.
D. Không có sự khúc xạ.

1 / 30

Category: Quang học

Tags: Bộ đề 5

1. Khi ánh sáng truyền từ không khí vào nước, đại lượng nào sau đây không đổi?

2 / 30

Category: Quang học

Tags: Bộ đề 5

2. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng như thế nào?

3 / 30

Category: Quang học

Tags: Bộ đề 5

3. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Young, khoảng vân i được tính bằng công thức nào?

4 / 30

Category: Quang học

Tags: Bộ đề 5

4. Bộ phận quan trọng nhất của mắt người giúp điều tiết để nhìn rõ vật ở các khoảng cách khác nhau là gì?

5 / 30

Category: Quang học

Tags: Bộ đề 5

5. Hiện tượng nào sau đây là bằng chứng rõ ràng nhất về tính chất sóng của ánh sáng?

6 / 30

Category: Quang học

Tags: Bộ đề 5

6. Độ tụ của thấu kính được đo bằng đơn vị nào?

7 / 30

Category: Quang học

Tags: Bộ đề 5

7. Khi tăng tần số của ánh sáng, điều gì sẽ xảy ra với bước sóng của nó?

8 / 30

Category: Quang học

Tags: Bộ đề 5

8. Một người cận thị cần đeo kính như thế nào để nhìn rõ?

9 / 30

Category: Quang học

Tags: Bộ đề 5

9. Độ lớn của góc tới bằng độ lớn của góc phản xạ là nội dung của định luật nào?

10 / 30

Category: Quang học

Tags: Bộ đề 5

10. Thấu kính hội tụ có đặc điểm gì?

11 / 30

Category: Quang học

Tags: Bộ đề 5

11. Vật nào sau đây không tự phát sáng?

12 / 30

Category: Quang học

Tags: Bộ đề 5

12. Hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng là gì?

13 / 30

Category: Quang học

Tags: Bộ đề 5

13. Một vật màu đen hấp thụ ánh sáng tốt nhất ở bước sóng nào?

14 / 30

Category: Quang học

Tags: Bộ đề 5

14. Hiện tượng tán sắc ánh sáng là gì?

15 / 30

Category: Quang học

Tags: Bộ đề 5

15. Điều kiện để có hiện tượng phản xạ toàn phần là gì?

16 / 30

Category: Quang học

Tags: Bộ đề 5

16. Trong quang học, tiêu cự của một thấu kính là gì?

17 / 30

Category: Quang học

Tags: Bộ đề 5

17. Trong môi trường chân không, vận tốc của ánh sáng là bao nhiêu?

18 / 30

Category: Quang học

Tags: Bộ đề 5

18. Ứng dụng của hiện tượng phản xạ toàn phần là gì?

19 / 30

Category: Quang học

Tags: Bộ đề 5

19. Sự hình thành cầu vồng là do hiện tượng nào?

20 / 30

Category: Quang học

Tags: Bộ đề 5

20. Công thức nào sau đây biểu diễn định luật khúc xạ ánh sáng?

21 / 30

Category: Quang học

Tags: Bộ đề 5

21. Ánh sáng có tính chất nào?

22 / 30

Category: Quang học

Tags: Bộ đề 5

22. Ảnh tạo bởi gương phẳng có tính chất gì?

23 / 30

Category: Quang học

Tags: Bộ đề 5

23. Kính hiển vi dùng để làm gì?

24 / 30

Category: Quang học

Tags: Bộ đề 5

24. Hiện tượng nào sau đây giải thích tại sao ta nhìn thấy các vật thể?

25 / 30

Category: Quang học

Tags: Bộ đề 5

25. Trong các loại ánh sáng sau, ánh sáng nào có năng lượng photon lớn nhất?

26 / 30

Category: Quang học

Tags: Bộ đề 5

26. Khi chiếu ánh sáng trắng qua một tấm lọc màu đỏ, ánh sáng nào sẽ truyền qua?

27 / 30

Category: Quang học

Tags: Bộ đề 5

27. Trong các loại tia sau, tia nào có bước sóng ngắn nhất?

28 / 30

Category: Quang học

Tags: Bộ đề 5

28. Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của tia laser?

29 / 30

Category: Quang học

Tags: Bộ đề 5

29. Hiện tượng quang điện là gì?

30 / 30

Category: Quang học

Tags: Bộ đề 5

30. Khi ánh sáng truyền từ môi trường có chiết suất lớn sang môi trường có chiết suất nhỏ hơn thì điều gì xảy ra?