Đề 5 – Đề thi, câu hỏi trắc nghiệm online Suy Mạch Vành 1

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Suy Mạch Vành 1

Đề 5 - Đề thi, câu hỏi trắc nghiệm online Suy Mạch Vành 1

1. Trong điều trị suy mạch vành, phục hồi chức năng tim mạch đóng vai trò gì?

A. Không có vai trò gì.
B. Giúp cải thiện chức năng tim, giảm các triệu chứng và nâng cao chất lượng cuộc sống.
C. Chỉ dành cho bệnh nhân sau phẫu thuật.
D. Chỉ dành cho bệnh nhân trẻ tuổi.

2. Aspirin được sử dụng trong điều trị suy mạch vành với mục đích gì?

A. Làm giảm cholesterol trong máu.
B. Làm loãng máu và ngăn ngừa hình thành cục máu đông.
C. Làm giảm huyết áp.
D. Làm giảm nhịp tim.

3. Thuốc ức chế beta (beta-blockers) được sử dụng trong điều trị suy mạch vành có tác dụng gì?

A. Làm tăng nhịp tim và huyết áp.
B. Làm giảm nhịp tim và huyết áp.
C. Làm tăng lưu lượng máu đến tim.
D. Làm giảm cholesterol trong máu.

4. Loại thuốc nào sau đây giúp giảm cholesterol LDL ("cholesterol xấu") trong máu?

A. Aspirin.
B. Statins.
C. Nitroglycerin.
D. Warfarin.

5. Loại mỡ máu nào sau đây có lợi cho tim mạch?

A. Cholesterol LDL.
B. Cholesterol HDL.
C. Triglycerides.
D. VLDL.

6. Yếu tố nào sau đây không phải là yếu tố nguy cơ chính gây xơ vữa động mạch vành?

A. Tăng huyết áp.
B. Rối loạn lipid máu.
C. Hút thuốc lá.
D. Tập thể dục thường xuyên.

7. Loại xét nghiệm nào sau đây có thể đánh giá chức năng tim bằng cách đo lượng máu tim bơm ra trong mỗi nhịp?

A. Điện tâm đồ (ECG).
B. Siêu âm tim (echocardiography).
C. Chụp X-quang ngực.
D. Xét nghiệm máu.

8. Người bệnh sau khi được chẩn đoán suy mạch vành cần tuân thủ chế độ ăn uống như thế nào?

A. Ăn nhiều thịt đỏ và chất béo bão hòa.
B. Ăn nhiều rau xanh, trái cây, ngũ cốc nguyên hạt và hạn chế chất béo bão hòa.
C. Ăn nhiều đồ ngọt và đồ ăn chế biến sẵn.
D. Không cần thay đổi chế độ ăn uống.

9. Xét nghiệm nào sau đây giúp đánh giá mức độ thiếu máu cơ tim khi gắng sức?

A. Điện tâm đồ (ECG) khi nghỉ ngơi.
B. Điện tâm đồ gắng sức (exercise ECG).
C. Chụp X-quang ngực.
D. Xét nghiệm máu thường quy.

10. Yếu tố nào sau đây không được coi là yếu tố nguy cơ có thể thay đổi được của bệnh mạch vành?

A. Hút thuốc lá.
B. Tiền sử gia đình mắc bệnh tim mạch.
C. Tăng huyết áp.
D. Rối loạn lipid máu.

11. Yếu tố nào sau đây có thể làm nặng thêm tình trạng đau thắt ngực?

A. Thời tiết lạnh.
B. Căng thẳng tinh thần.
C. Hoạt động thể lực gắng sức.
D. Tất cả các yếu tố trên.

12. Biện pháp nào sau đây giúp phòng ngừa suy mạch vành?

A. Ăn nhiều đồ ăn nhanh.
B. Hút thuốc lá.
C. Tập thể dục thường xuyên và duy trì cân nặng hợp lý.
D. Uống nhiều rượu bia.

13. Xét nghiệm troponin được sử dụng để chẩn đoán bệnh gì?

A. Suy tim.
B. Nhồi máu cơ tim.
C. Tăng huyết áp.
D. Rối loạn nhịp tim.

14. Đau thắt ngực ổn định được định nghĩa là cơn đau ngực xảy ra khi nào?

A. Khi gắng sức và giảm khi nghỉ ngơi hoặc dùng nitroglycerin.
B. Khi nghỉ ngơi và không đáp ứng với nitroglycerin.
C. Bất kỳ thời điểm nào trong ngày, không liên quan đến gắng sức.
D. Chỉ xảy ra vào ban đêm.

15. Biện pháp can thiệp nào sau đây thường được sử dụng để tái thông mạch vành bị tắc nghẽn?

A. Đặt stent mạch vành.
B. Sử dụng thuốc chống đông máu.
C. Thay đổi lối sống.
D. Liệu pháp oxy.

16. Mục tiêu của việc kiểm soát huyết áp ở bệnh nhân suy mạch vành là gì?

A. Giữ huyết áp ở mức cao để đảm bảo lưu lượng máu đến tim.
B. Giữ huyết áp ở mức thấp để giảm gánh nặng cho tim.
C. Không cần kiểm soát huyết áp.
D. Giữ huyết áp dao động liên tục.

17. Trong trường hợp nào sau đây, can thiệp mạch vành qua da (PCI) thường được ưu tiên hơn phẫu thuật bắc cầu mạch vành (CABG)?

A. Khi có hẹp nặng nhiều nhánh động mạch vành.
B. Khi có hẹp thân chung động mạch vành trái.
C. Khi chỉ có một hoặc hai nhánh động mạch vành bị hẹp.
D. Khi bệnh nhân có suy tim nặng.

18. Thuốc nào sau đây thường được sử dụng để điều trị đau thắt ngực bằng cách làm giãn mạch vành và giảm tiền gánh?

A. Aspirin.
B. Statins.
C. Nitroglycerin.
D. Thuốc ức chế men chuyển (ACE inhibitors).

19. Loại thuốc nào sau đây có tác dụng làm giảm sự kết tập tiểu cầu?

A. Aspirin.
B. Warfarin.
C. Statins.
D. Nitroglycerin.

20. Biến chứng nguy hiểm nhất của nhồi máu cơ tim cấp là gì?

A. Đau ngực.
B. Suy tim.
C. Rối loạn nhịp tim.
D. Tăng men tim.

21. Bệnh nhân suy mạch vành nên hạn chế loại thực phẩm nào sau đây?

A. Rau xanh.
B. Trái cây tươi.
C. Thịt chế biến sẵn (xúc xích, thịt xông khói).
D. Ngũ cốc nguyên hạt.

22. Phương pháp điều trị nào sau đây không được khuyến cáo cho bệnh nhân suy mạch vành?

A. Bỏ hút thuốc lá.
B. Tập thể dục thường xuyên.
C. Ăn nhiều đồ ăn nhanh và chất béo bão hòa.
D. Kiểm soát tốt các bệnh lý đi kèm như tiểu đường, tăng huyết áp.

23. Chỉ số nào sau đây trên điện tâm đồ (ECG) cho thấy có tình trạng thiếu máu cơ tim?

A. Sóng P cao.
B. Đoạn ST chênh xuống hoặc chênh lên.
C. Khoảng PR kéo dài.
D. Sóng T đảo ngược.

24. Xét nghiệm nào sau đây thường được sử dụng để đánh giá mức độ hẹp của động mạch vành?

A. Điện tâm đồ (ECG).
B. Chụp mạch vành (coronary angiography).
C. Siêu âm tim (echocardiography).
D. X-quang ngực.

25. Trong điều trị suy mạch vành, mục tiêu chính của việc thay đổi lối sống là gì?

A. Giảm cân và kiểm soát các yếu tố nguy cơ.
B. Tăng cường sức mạnh cơ bắp.
C. Cải thiện giấc ngủ.
D. Giảm căng thẳng.

26. Mục đích của việc sử dụng thuốc chẹn kênh canxi trong điều trị suy mạch vành là gì?

A. Làm tăng huyết áp.
B. Làm giãn mạch máu và giảm co thắt mạch vành.
C. Làm tăng nhịp tim.
D. Làm tăng cholesterol trong máu.

27. Khi nào bệnh nhân đau thắt ngực cần gọi cấp cứu ngay lập tức?

A. Khi đau ngực xảy ra khi gắng sức và giảm khi nghỉ ngơi.
B. Khi đau ngực kéo dài hơn 5 phút và không đáp ứng với nitroglycerin.
C. Khi đau ngực nhẹ và không kèm theo khó thở.
D. Khi đau ngực chỉ xảy ra vào ban đêm.

28. Khi nào thì bệnh nhân suy mạch vành cần được xem xét phẫu thuật bắc cầu mạch vành (CABG)?

A. Khi có hẹp nặng nhiều nhánh động mạch vành và không đáp ứng với điều trị nội khoa hoặc can thiệp mạch vành.
B. Khi chỉ có một nhánh động mạch vành bị hẹp nhẹ.
C. Khi bệnh nhân không muốn dùng thuốc.
D. Khi bệnh nhân còn trẻ tuổi.

29. Một bệnh nhân bị đau thắt ngực không ổn định có nguy cơ gì cao hơn so với bệnh nhân bị đau thắt ngực ổn định?

A. Nguy cơ bị nhồi máu cơ tim.
B. Nguy cơ bị suy tim.
C. Nguy cơ bị đột quỵ.
D. Nguy cơ bị tăng huyết áp.

30. Loại thuốc nào sau đây có thể gây ra tác dụng phụ là ho khan kéo dài?

A. Statins.
B. Nitroglycerin.
C. Thuốc ức chế men chuyển (ACE inhibitors).
D. Thuốc ức chế beta (beta-blockers).

1 / 30

Category: Suy Mạch Vành 1

Tags: Bộ đề 5

1. Trong điều trị suy mạch vành, phục hồi chức năng tim mạch đóng vai trò gì?

2 / 30

Category: Suy Mạch Vành 1

Tags: Bộ đề 5

2. Aspirin được sử dụng trong điều trị suy mạch vành với mục đích gì?

3 / 30

Category: Suy Mạch Vành 1

Tags: Bộ đề 5

3. Thuốc ức chế beta (beta-blockers) được sử dụng trong điều trị suy mạch vành có tác dụng gì?

4 / 30

Category: Suy Mạch Vành 1

Tags: Bộ đề 5

4. Loại thuốc nào sau đây giúp giảm cholesterol LDL ('cholesterol xấu') trong máu?

5 / 30

Category: Suy Mạch Vành 1

Tags: Bộ đề 5

5. Loại mỡ máu nào sau đây có lợi cho tim mạch?

6 / 30

Category: Suy Mạch Vành 1

Tags: Bộ đề 5

6. Yếu tố nào sau đây không phải là yếu tố nguy cơ chính gây xơ vữa động mạch vành?

7 / 30

Category: Suy Mạch Vành 1

Tags: Bộ đề 5

7. Loại xét nghiệm nào sau đây có thể đánh giá chức năng tim bằng cách đo lượng máu tim bơm ra trong mỗi nhịp?

8 / 30

Category: Suy Mạch Vành 1

Tags: Bộ đề 5

8. Người bệnh sau khi được chẩn đoán suy mạch vành cần tuân thủ chế độ ăn uống như thế nào?

9 / 30

Category: Suy Mạch Vành 1

Tags: Bộ đề 5

9. Xét nghiệm nào sau đây giúp đánh giá mức độ thiếu máu cơ tim khi gắng sức?

10 / 30

Category: Suy Mạch Vành 1

Tags: Bộ đề 5

10. Yếu tố nào sau đây không được coi là yếu tố nguy cơ có thể thay đổi được của bệnh mạch vành?

11 / 30

Category: Suy Mạch Vành 1

Tags: Bộ đề 5

11. Yếu tố nào sau đây có thể làm nặng thêm tình trạng đau thắt ngực?

12 / 30

Category: Suy Mạch Vành 1

Tags: Bộ đề 5

12. Biện pháp nào sau đây giúp phòng ngừa suy mạch vành?

13 / 30

Category: Suy Mạch Vành 1

Tags: Bộ đề 5

13. Xét nghiệm troponin được sử dụng để chẩn đoán bệnh gì?

14 / 30

Category: Suy Mạch Vành 1

Tags: Bộ đề 5

14. Đau thắt ngực ổn định được định nghĩa là cơn đau ngực xảy ra khi nào?

15 / 30

Category: Suy Mạch Vành 1

Tags: Bộ đề 5

15. Biện pháp can thiệp nào sau đây thường được sử dụng để tái thông mạch vành bị tắc nghẽn?

16 / 30

Category: Suy Mạch Vành 1

Tags: Bộ đề 5

16. Mục tiêu của việc kiểm soát huyết áp ở bệnh nhân suy mạch vành là gì?

17 / 30

Category: Suy Mạch Vành 1

Tags: Bộ đề 5

17. Trong trường hợp nào sau đây, can thiệp mạch vành qua da (PCI) thường được ưu tiên hơn phẫu thuật bắc cầu mạch vành (CABG)?

18 / 30

Category: Suy Mạch Vành 1

Tags: Bộ đề 5

18. Thuốc nào sau đây thường được sử dụng để điều trị đau thắt ngực bằng cách làm giãn mạch vành và giảm tiền gánh?

19 / 30

Category: Suy Mạch Vành 1

Tags: Bộ đề 5

19. Loại thuốc nào sau đây có tác dụng làm giảm sự kết tập tiểu cầu?

20 / 30

Category: Suy Mạch Vành 1

Tags: Bộ đề 5

20. Biến chứng nguy hiểm nhất của nhồi máu cơ tim cấp là gì?

21 / 30

Category: Suy Mạch Vành 1

Tags: Bộ đề 5

21. Bệnh nhân suy mạch vành nên hạn chế loại thực phẩm nào sau đây?

22 / 30

Category: Suy Mạch Vành 1

Tags: Bộ đề 5

22. Phương pháp điều trị nào sau đây không được khuyến cáo cho bệnh nhân suy mạch vành?

23 / 30

Category: Suy Mạch Vành 1

Tags: Bộ đề 5

23. Chỉ số nào sau đây trên điện tâm đồ (ECG) cho thấy có tình trạng thiếu máu cơ tim?

24 / 30

Category: Suy Mạch Vành 1

Tags: Bộ đề 5

24. Xét nghiệm nào sau đây thường được sử dụng để đánh giá mức độ hẹp của động mạch vành?

25 / 30

Category: Suy Mạch Vành 1

Tags: Bộ đề 5

25. Trong điều trị suy mạch vành, mục tiêu chính của việc thay đổi lối sống là gì?

26 / 30

Category: Suy Mạch Vành 1

Tags: Bộ đề 5

26. Mục đích của việc sử dụng thuốc chẹn kênh canxi trong điều trị suy mạch vành là gì?

27 / 30

Category: Suy Mạch Vành 1

Tags: Bộ đề 5

27. Khi nào bệnh nhân đau thắt ngực cần gọi cấp cứu ngay lập tức?

28 / 30

Category: Suy Mạch Vành 1

Tags: Bộ đề 5

28. Khi nào thì bệnh nhân suy mạch vành cần được xem xét phẫu thuật bắc cầu mạch vành (CABG)?

29 / 30

Category: Suy Mạch Vành 1

Tags: Bộ đề 5

29. Một bệnh nhân bị đau thắt ngực không ổn định có nguy cơ gì cao hơn so với bệnh nhân bị đau thắt ngực ổn định?

30 / 30

Category: Suy Mạch Vành 1

Tags: Bộ đề 5

30. Loại thuốc nào sau đây có thể gây ra tác dụng phụ là ho khan kéo dài?