Đề 5 – Đề thi, câu hỏi trắc nghiệm online Tính Chất Thai Nhi Và Phần Phụ Đủ Tháng

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Tính Chất Thai Nhi Và Phần Phụ Đủ Tháng

Đề 5 - Đề thi, câu hỏi trắc nghiệm online Tính Chất Thai Nhi Và Phần Phụ Đủ Tháng

1. Đánh giá nào sau đây về sự phát triển của hệ thần kinh ở thai nhi đủ tháng là chính xác nhất?

A. Các phản xạ nguyên thủy đã hoàn toàn biến mất.
B. Thai nhi đã có khả năng học hỏi và ghi nhớ đơn giản.
C. Khả năng nhận biết cảm giác đau vẫn chưa phát triển.
D. Vỏ não đã phát triển đầy đủ như người trưởng thành.

2. Sự khác biệt chính giữa thai nhi đủ tháng và thai nhi non tháng về khả năng điều hòa thân nhiệt là gì?

A. Thai nhi đủ tháng không cần điều hòa thân nhiệt.
B. Thai nhi non tháng có khả năng điều hòa thân nhiệt tốt hơn.
C. Thai nhi đủ tháng có khả năng điều hòa thân nhiệt tốt hơn.
D. Cả hai đều không có khả năng điều hòa thân nhiệt.

3. Tác dụng của surfactant đối với phổi của thai nhi đủ tháng là gì?

A. Giúp phổi trao đổi oxy dễ dàng hơn.
B. Giúp phế nang không bị xẹp khi thở ra.
C. Giúp phổi lọc các chất độc hại.
D. Giúp phổi phát triển to hơn.

4. Dây rốn của thai nhi đủ tháng thường có bao nhiêu mạch máu?

A. Một tĩnh mạch và một động mạch.
B. Hai tĩnh mạch và một động mạch.
C. Một tĩnh mạch và hai động mạch.
D. Hai tĩnh mạch và hai động mạch.

5. Nhận định nào sau đây về sự thay đổi của hormone ở thai nhi đủ tháng là đúng?

A. Nồng độ cortisol giảm mạnh để chuẩn bị cho sự ra đời.
B. Nồng độ insulin tăng cao để dự trữ năng lượng.
C. Nồng độ hormone tuyến giáp giảm để làm chậm quá trình trao đổi chất.
D. Nồng độ adrenaline tăng nhẹ để giúp thai nhi thích nghi với môi trường bên ngoài.

6. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm của thai nhi đủ tháng khi khám thực thể sau sinh?

A. Bú khỏe.
B. Phản xạ bú mút tốt.
C. Khóc to.
D. Da nhăn nheo, nhiều vết bầm tím.

7. Đâu là nguyên nhân chính gây ra tình trạng vàng da sinh lý ở trẻ sơ sinh đủ tháng?

A. Do gan của trẻ chưa đủ khả năng chuyển hóa bilirubin.
B. Do trẻ bị nhiễm trùng.
C. Do trẻ bị thiếu máu.
D. Do trẻ bị dị tật ống mật.

8. Khi nào thì thai phụ cần được tiêm globulin miễn dịch Rh (RhIg) để phòng ngừa bất đồng nhóm máu Rh?

A. Khi thai phụ có nhóm máu Rh dương.
B. Khi thai phụ có nhóm máu Rh âm và thai nhi có nhóm máu Rh dương hoặc chưa xác định.
C. Khi thai phụ có nhóm máu Rh âm và thai nhi có nhóm máu Rh âm.
D. Khi cả thai phụ và thai nhi đều có nhóm máu Rh dương.

9. Đâu là vai trò quan trọng nhất của phổi trong giai đoạn thai nhi đủ tháng?

A. Trao đổi khí oxy và carbon dioxide.
B. Sản xuất surfactant để giảm sức căng bề mặt phế nang sau sinh.
C. Lọc các chất độc hại từ máu.
D. Điều hòa lưu lượng máu đến tim.

10. Khi nào thì được coi là thai nhi đủ tháng?

A. Từ tuần thứ 35 của thai kỳ.
B. Từ tuần thứ 37 đến hết tuần thứ 40 của thai kỳ.
C. Từ tuần thứ 40 đến hết tuần thứ 42 của thai kỳ.
D. Sau tuần thứ 42 của thai kỳ.

11. Đâu là dấu hiệu cho thấy thai nhi đủ tháng đã sẵn sàng cho cuộc sống bên ngoài tử cung?

A. Phổi đã phát triển đầy đủ và sản xuất đủ surfactant.
B. Hệ thần kinh chưa phát triển hoàn thiện.
C. Hệ tiêu hóa chưa có khả năng hấp thu chất dinh dưỡng.
D. Hệ miễn dịch hoàn toàn chưa hoạt động.

12. Chức năng chính của nước ối đối với thai nhi KHÔNG bao gồm:

A. Bảo vệ thai nhi khỏi sang chấn.
B. Duy trì nhiệt độ ổn định cho thai nhi.
C. Cung cấp trực tiếp chất dinh dưỡng cho thai nhi.
D. Tạo môi trường cho thai nhi cử động và phát triển.

13. Đặc điểm nào sau đây của phân su KHÔNG đúng?

A. Có màu xanh đen.
B. Bao gồm các tế bào biểu mô ruột bong tróc.
C. Chứa nhiều bilirubin.
D. Thường được thải ra trong vòng 24 giờ đầu sau sinh.

14. Khi nào thì thai phụ bắt đầu cảm nhận được cử động thai (thai máy) một cách rõ ràng?

A. Từ tuần thứ 12 của thai kỳ.
B. Từ tuần thứ 16-20 của thai kỳ.
C. Từ tuần thứ 24 của thai kỳ.
D. Từ tuần thứ 30 của thai kỳ.

15. Nguyên nhân nào sau đây KHÔNG gây ra tình trạng thiểu ối ở thai nhi đủ tháng?

A. Vỡ ối non.
B. Bất thường ở hệ tiết niệu của thai nhi.
C. Cao huyết áp thai kỳ.
D. Đa thai.

16. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là dấu hiệu của thai nhi đủ tháng?

A. Da phủ đầy chất gây.
B. Móng tay dài quá đầu ngón.
C. Tóc tơ mịn bao phủ toàn thân.
D. Chiều dài trung bình khoảng 50cm.

17. Vai trò của hormone relaxin đối với quá trình chuyển dạ là gì?

A. Kích thích co bóp tử cung.
B. Làm mềm cổ tử cung và giãn khớp mu.
C. Tăng cường sản xuất sữa non.
D. Giảm đau trong quá trình chuyển dạ.

18. Trong trường hợp nào sau đây, việc theo dõi tim thai liên tục (CTG) đặc biệt quan trọng ở thai nhi đủ tháng?

A. Khi thai phụ có tiền sử sinh non.
B. Khi thai phụ có dấu hiệu chuyển dạ giả.
C. Khi có nghi ngờ thai nhi chậm phát triển trong tử cung.
D. Khi thai phụ có nhóm máu Rh âm.

19. Trong quá trình chuyển dạ, điều gì xảy ra với lượng nước ối?

A. Lượng nước ối tăng lên.
B. Lượng nước ối giảm dần do vỡ ối.
C. Lượng nước ối không thay đổi.
D. Nước ối được tái hấp thu hoàn toàn.

20. Yếu tố nào sau đây KHÔNG ảnh hưởng trực tiếp đến cân nặng của thai nhi đủ tháng?

A. Chế độ dinh dưỡng của người mẹ.
B. Tiền sử bệnh lý của người mẹ (ví dụ: tiểu đường thai kỳ).
C. Giới tính của thai nhi.
D. Chiều cao của người mẹ.

21. Đâu là yếu tố quan trọng nhất để đánh giá sức khỏe của thai nhi đủ tháng trong quá trình chuyển dạ?

A. Số lần thai máy.
B. Màu sắc nước ối.
C. Nhịp tim thai.
D. Cân nặng ước tính của thai nhi.

22. Khi khám thai, bác sĩ nhận thấy chỉ số ối (AFI) của thai phụ là 4cm ở tuần thứ 38. Điều này có ý nghĩa gì?

A. Chỉ số ối bình thường.
B. Đa ối.
C. Thiểu ối.
D. Cần phải chấm dứt thai kỳ ngay lập tức.

23. Điều gì xảy ra với lượng máu của thai phụ trong thời kỳ mang thai?

A. Lượng máu giảm xuống.
B. Lượng máu tăng lên.
C. Lượng máu không thay đổi.
D. Lượng máu chỉ tăng trong 3 tháng cuối thai kỳ.

24. Điều gì xảy ra với ống động mạch (ductus arteriosus) sau khi thai nhi được sinh ra?

A. Ống động mạch tiếp tục hoạt động như bình thường.
B. Ống động mạch sẽ tự động mở rộng để tăng cường lưu lượng máu.
C. Ống động mạch sẽ đóng lại trong vòng vài giờ hoặc vài ngày sau sinh.
D. Ống động mạch sẽ biến thành dây chằng động mạch sau một thời gian.

25. Nhận định nào sau đây ĐÚNG về bánh nhau ở thai nhi đủ tháng?

A. Bề mặt nhẵn bóng, màu trắng ngà.
B. Có khoảng 10-15 múi nhau.
C. Đường kính trung bình khoảng 10cm.
D. Càng gần ngày sinh, bánh nhau càng dày lên.

26. Chất gây (vernix caseosa) có vai trò quan trọng đối với thai nhi, ngoại trừ:

A. Bảo vệ da thai nhi khỏi tác động của nước ối.
B. Điều hòa thân nhiệt cho thai nhi sau sinh.
C. Giúp thai nhi dễ dàng di chuyển trong ống sinh.
D. Cung cấp kháng thể cho thai nhi.

27. Sự khác biệt chính giữa tuần hoàn máu của thai nhi và người trưởng thành là gì?

A. Thai nhi không có hệ tuần hoàn.
B. Máu của thai nhi trao đổi oxy trực tiếp tại phổi.
C. Máu của thai nhi trao đổi oxy qua bánh nhau.
D. Thai nhi có tim nhưng không có mạch máu.

28. Đánh giá nào sau đây về hoạt động của hệ tiêu hóa ở thai nhi đủ tháng là chính xác nhất?

A. Hệ tiêu hóa của thai nhi hoàn toàn không hoạt động.
B. Thai nhi có thể tiêu hóa được protein nhưng không tiêu hóa được chất béo.
C. Thai nhi có thể nuốt và hấp thu một lượng nhỏ nước ối.
D. Hệ tiêu hóa của thai nhi đã có thể hấp thu đầy đủ các chất dinh dưỡng từ mẹ.

29. Nhận định nào sau đây về sự phát triển của xương ở thai nhi đủ tháng là đúng?

A. Xương của thai nhi hoàn toàn là xương sụn.
B. Quá trình cốt hóa đã hoàn thành ở tất cả các xương.
C. Quá trình cốt hóa vẫn đang tiếp tục sau khi sinh.
D. Xương của thai nhi mềm hơn xương của người trưởng thành.

30. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm của da thai nhi đủ tháng?

A. Da hồng hào.
B. Da có nhiều nếp nhăn.
C. Da có nhiều chất gây.
D. Da có nhiều mạch máu nổi rõ.

1 / 30

Category: Tính Chất Thai Nhi Và Phần Phụ Đủ Tháng

Tags: Bộ đề 5

1. Đánh giá nào sau đây về sự phát triển của hệ thần kinh ở thai nhi đủ tháng là chính xác nhất?

2 / 30

Category: Tính Chất Thai Nhi Và Phần Phụ Đủ Tháng

Tags: Bộ đề 5

2. Sự khác biệt chính giữa thai nhi đủ tháng và thai nhi non tháng về khả năng điều hòa thân nhiệt là gì?

3 / 30

Category: Tính Chất Thai Nhi Và Phần Phụ Đủ Tháng

Tags: Bộ đề 5

3. Tác dụng của surfactant đối với phổi của thai nhi đủ tháng là gì?

4 / 30

Category: Tính Chất Thai Nhi Và Phần Phụ Đủ Tháng

Tags: Bộ đề 5

4. Dây rốn của thai nhi đủ tháng thường có bao nhiêu mạch máu?

5 / 30

Category: Tính Chất Thai Nhi Và Phần Phụ Đủ Tháng

Tags: Bộ đề 5

5. Nhận định nào sau đây về sự thay đổi của hormone ở thai nhi đủ tháng là đúng?

6 / 30

Category: Tính Chất Thai Nhi Và Phần Phụ Đủ Tháng

Tags: Bộ đề 5

6. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm của thai nhi đủ tháng khi khám thực thể sau sinh?

7 / 30

Category: Tính Chất Thai Nhi Và Phần Phụ Đủ Tháng

Tags: Bộ đề 5

7. Đâu là nguyên nhân chính gây ra tình trạng vàng da sinh lý ở trẻ sơ sinh đủ tháng?

8 / 30

Category: Tính Chất Thai Nhi Và Phần Phụ Đủ Tháng

Tags: Bộ đề 5

8. Khi nào thì thai phụ cần được tiêm globulin miễn dịch Rh (RhIg) để phòng ngừa bất đồng nhóm máu Rh?

9 / 30

Category: Tính Chất Thai Nhi Và Phần Phụ Đủ Tháng

Tags: Bộ đề 5

9. Đâu là vai trò quan trọng nhất của phổi trong giai đoạn thai nhi đủ tháng?

10 / 30

Category: Tính Chất Thai Nhi Và Phần Phụ Đủ Tháng

Tags: Bộ đề 5

10. Khi nào thì được coi là thai nhi đủ tháng?

11 / 30

Category: Tính Chất Thai Nhi Và Phần Phụ Đủ Tháng

Tags: Bộ đề 5

11. Đâu là dấu hiệu cho thấy thai nhi đủ tháng đã sẵn sàng cho cuộc sống bên ngoài tử cung?

12 / 30

Category: Tính Chất Thai Nhi Và Phần Phụ Đủ Tháng

Tags: Bộ đề 5

12. Chức năng chính của nước ối đối với thai nhi KHÔNG bao gồm:

13 / 30

Category: Tính Chất Thai Nhi Và Phần Phụ Đủ Tháng

Tags: Bộ đề 5

13. Đặc điểm nào sau đây của phân su KHÔNG đúng?

14 / 30

Category: Tính Chất Thai Nhi Và Phần Phụ Đủ Tháng

Tags: Bộ đề 5

14. Khi nào thì thai phụ bắt đầu cảm nhận được cử động thai (thai máy) một cách rõ ràng?

15 / 30

Category: Tính Chất Thai Nhi Và Phần Phụ Đủ Tháng

Tags: Bộ đề 5

15. Nguyên nhân nào sau đây KHÔNG gây ra tình trạng thiểu ối ở thai nhi đủ tháng?

16 / 30

Category: Tính Chất Thai Nhi Và Phần Phụ Đủ Tháng

Tags: Bộ đề 5

16. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là dấu hiệu của thai nhi đủ tháng?

17 / 30

Category: Tính Chất Thai Nhi Và Phần Phụ Đủ Tháng

Tags: Bộ đề 5

17. Vai trò của hormone relaxin đối với quá trình chuyển dạ là gì?

18 / 30

Category: Tính Chất Thai Nhi Và Phần Phụ Đủ Tháng

Tags: Bộ đề 5

18. Trong trường hợp nào sau đây, việc theo dõi tim thai liên tục (CTG) đặc biệt quan trọng ở thai nhi đủ tháng?

19 / 30

Category: Tính Chất Thai Nhi Và Phần Phụ Đủ Tháng

Tags: Bộ đề 5

19. Trong quá trình chuyển dạ, điều gì xảy ra với lượng nước ối?

20 / 30

Category: Tính Chất Thai Nhi Và Phần Phụ Đủ Tháng

Tags: Bộ đề 5

20. Yếu tố nào sau đây KHÔNG ảnh hưởng trực tiếp đến cân nặng của thai nhi đủ tháng?

21 / 30

Category: Tính Chất Thai Nhi Và Phần Phụ Đủ Tháng

Tags: Bộ đề 5

21. Đâu là yếu tố quan trọng nhất để đánh giá sức khỏe của thai nhi đủ tháng trong quá trình chuyển dạ?

22 / 30

Category: Tính Chất Thai Nhi Và Phần Phụ Đủ Tháng

Tags: Bộ đề 5

22. Khi khám thai, bác sĩ nhận thấy chỉ số ối (AFI) của thai phụ là 4cm ở tuần thứ 38. Điều này có ý nghĩa gì?

23 / 30

Category: Tính Chất Thai Nhi Và Phần Phụ Đủ Tháng

Tags: Bộ đề 5

23. Điều gì xảy ra với lượng máu của thai phụ trong thời kỳ mang thai?

24 / 30

Category: Tính Chất Thai Nhi Và Phần Phụ Đủ Tháng

Tags: Bộ đề 5

24. Điều gì xảy ra với ống động mạch (ductus arteriosus) sau khi thai nhi được sinh ra?

25 / 30

Category: Tính Chất Thai Nhi Và Phần Phụ Đủ Tháng

Tags: Bộ đề 5

25. Nhận định nào sau đây ĐÚNG về bánh nhau ở thai nhi đủ tháng?

26 / 30

Category: Tính Chất Thai Nhi Và Phần Phụ Đủ Tháng

Tags: Bộ đề 5

26. Chất gây (vernix caseosa) có vai trò quan trọng đối với thai nhi, ngoại trừ:

27 / 30

Category: Tính Chất Thai Nhi Và Phần Phụ Đủ Tháng

Tags: Bộ đề 5

27. Sự khác biệt chính giữa tuần hoàn máu của thai nhi và người trưởng thành là gì?

28 / 30

Category: Tính Chất Thai Nhi Và Phần Phụ Đủ Tháng

Tags: Bộ đề 5

28. Đánh giá nào sau đây về hoạt động của hệ tiêu hóa ở thai nhi đủ tháng là chính xác nhất?

29 / 30

Category: Tính Chất Thai Nhi Và Phần Phụ Đủ Tháng

Tags: Bộ đề 5

29. Nhận định nào sau đây về sự phát triển của xương ở thai nhi đủ tháng là đúng?

30 / 30

Category: Tính Chất Thai Nhi Và Phần Phụ Đủ Tháng

Tags: Bộ đề 5

30. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm của da thai nhi đủ tháng?