Đề 5 – Đề thi, câu hỏi trắc nghiệm online Xuất Huyết Giảm Tiểu Cầu 1

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Xuất Huyết Giảm Tiểu Cầu 1

Đề 5 - Đề thi, câu hỏi trắc nghiệm online Xuất Huyết Giảm Tiểu Cầu 1

1. Trong điều trị xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch (ITP), immunoglobulin tiêm tĩnh mạch (IVIG) có cơ chế tác dụng chính nào?

A. Ức chế sản xuất kháng thể kháng tiểu cầu
B. Chặn các thụ thể Fc trên đại thực bào
C. Kích thích tủy xương sản xuất tiểu cầu
D. Tăng cường chức năng tiểu cầu

2. Trong điều trị xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch (ITP) kháng trị, lựa chọn nào sau đây có thể được xem xét?

A. Bổ sung sắt
B. Truyền khối hồng cầu
C. Rituximab
D. Vitamin K

3. Đối với phụ nữ mang thai bị xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch (ITP), lựa chọn điều trị nào sau đây thường được ưu tiên để giảm thiểu rủi ro cho thai nhi?

A. Corticosteroid liều cao
B. Cắt lách
C. Immunoglobulin tiêm tĩnh mạch (IVIG)
D. Rituximab

4. Trong quá trình điều trị xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch (ITP), mục tiêu chính của việc điều trị là gì?

A. Đưa số lượng tiểu cầu về mức bình thường
B. Ngăn ngừa xuất huyết nghiêm trọng
C. Loại bỏ hoàn toàn kháng thể kháng tiểu cầu
D. Khôi phục chức năng tiểu cầu

5. Xét nghiệm nào sau đây thường được sử dụng để đánh giá chức năng tiểu cầu trong chẩn đoán xuất huyết giảm tiểu cầu?

A. Thời gian prothrombin (PT)
B. Thời gian thromboplastin bán phần hoạt hóa (aPTT)
C. Thời gian chảy máu (Bleeding time)
D. Định lượng fibrinogen

6. Một bệnh nhân bị xuất huyết giảm tiểu cầu do thuốc (DITP) cần được khuyến cáo gì quan trọng nhất?

A. Tăng cường bổ sung vitamin K
B. Ngừng sử dụng thuốc nghi ngờ
C. Truyền khối tiểu cầu định kỳ
D. Ăn nhiều thực phẩm giàu sắt

7. Một bệnh nhân bị xuất huyết giảm tiểu cầu kèm theo hội chứng urê huyết tán huyết (HUS) có thể có triệu chứng nào sau đây?

A. Đau khớp
B. Suy thận cấp
C. Phù phổi
D. Viêm gan

8. Biến chứng nào sau đây ít gặp hơn ở bệnh nhân xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch (ITP) so với ban xuất huyết giảm tiểu cầu huyết khối (TTP)?

A. Xuất huyết da niêm mạc
B. Thiếu máu
C. Tổn thương cơ quan đích (ví dụ: thận, não)
D. Giảm tiểu cầu

9. Ở trẻ em, xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch (ITP) cấp tính thường xảy ra sau nhiễm trùng nào?

A. Nhiễm trùng đường tiết niệu
B. Nhiễm trùng đường hô hấp trên do virus
C. Viêm ruột thừa
D. Viêm màng não

10. Xét nghiệm nào sau đây giúp chẩn đoán xác định ban xuất huyết giảm tiểu cầu huyết khối (TTP)?

A. Phết máu ngoại vi
B. Định lượng ADAMTS13
C. Xét nghiệm Coombs
D. Độ ngưng tập tiểu cầu

11. Yếu tố nào sau đây có thể phân biệt xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch (ITP) với ban xuất huyết giảm tiểu cầu huyết khối (TTP)?

A. Số lượng tiểu cầu thấp
B. Thiếu máu
C. Bất thường thần kinh
D. Mảnh hồng cầu (schistocytes) trên tiêu bản máu ngoại vi

12. Trong xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch (ITP), cơ quan nào đóng vai trò chính trong việc phá hủy tiểu cầu đã gắn kháng thể?

A. Gan
B. Lách
C. Thận
D. Tủy xương

13. Trong xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch (ITP), kháng thể kháng tiểu cầu thường gắn vào glycoprotein nào trên bề mặt tiểu cầu?

A. Glycoprotein Ib/IX
B. Glycoprotein IIb/IIIa
C. Glycoprotein IV
D. Glycoprotein V

14. Thuốc nào sau đây chống chỉ định ở bệnh nhân ban xuất huyết giảm tiểu cầu huyết khối (TTP)?

A. Aspirin
B. Clopidogrel
C. Truyền khối tiểu cầu
D. Heparin

15. Xét nghiệm tủy xương thường được thực hiện trong chẩn đoán xuất huyết giảm tiểu cầu để loại trừ bệnh lý nào?

A. Thiếu máu thiếu sắt
B. Bệnh bạch cầu cấp
C. Bệnh ưa chảy máu (Hemophilia)
D. Bệnh von Willebrand

16. Trong điều trị xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch (ITP) mạn tính, thuốc kích thích sản xuất tiểu cầu (TPO-RA) có tác dụng gì?

A. Ức chế sản xuất kháng thể kháng tiểu cầu
B. Kích thích tủy xương sản xuất tiểu cầu
C. Tăng cường chức năng tiểu cầu
D. Làm giảm kích thước lách

17. Thuốc nào sau đây có thể gây giảm tiểu cầu do cơ chế hình thành phức hợp kháng thể-thuốc?

A. Aspirin
B. Heparin
C. Warfarin
D. Paracetamol

18. Một bệnh nhân bị xuất huyết giảm tiểu cầu và có tiền sử nhiễm HIV, yếu tố nào sau đây có thể góp phần vào giảm tiểu cầu?

A. Tăng sản xuất thrombopoietin
B. Ức chế tủy xương do thuốc kháng retrovirus
C. Tăng cường chức năng lách
D. Giảm phá hủy tiểu cầu

19. Trong ban xuất huyết giảm tiểu cầu huyết khối (TTP), thiếu hụt enzyme nào đóng vai trò quan trọng trong cơ chế bệnh sinh?

A. ADAMTS13
B. Yếu tố VIII
C. Protein C
D. Protein S

20. Một bệnh nhân xuất huyết giảm tiểu cầu sau khi dùng quinine, cơ chế gây giảm tiểu cầu có khả năng nhất là gì?

A. Ức chế tủy xương
B. Hình thành phức hợp kháng thể-thuốc
C. Tăng phá hủy tiểu cầu tại lách
D. Giảm sản xuất thrombopoietin

21. Bệnh nhân xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch (ITP) có số lượng tiểu cầu 30.000/µL, không có triệu chứng chảy máu. Xử trí phù hợp nhất là gì?

A. Truyền khối tiểu cầu
B. Theo dõi sát và điều trị khi có triệu chứng
C. Bắt đầu điều trị corticosteroid ngay lập tức
D. Cắt lách

22. Chỉ định truyền khối tiểu cầu trong xuất huyết giảm tiểu cầu là gì?

A. Số lượng tiểu cầu < 50.000/µL ở bệnh nhân ổn định
B. Dự phòng trước phẫu thuật lớn
C. Xuất huyết đe dọa tính mạng
D. Điều trị ITP mạn tính

23. Trong hội chứng HELLP (Hemolysis, Elevated Liver enzymes, Low Platelet count) ở phụ nữ mang thai, cơ chế nào sau đây góp phần vào giảm tiểu cầu?

A. Tăng sản xuất tiểu cầu
B. Tăng phá hủy tiểu cầu
C. Ức chế tủy xương
D. Giảm hấp thu vitamin K

24. Một bệnh nhân xuất huyết giảm tiểu cầu sau ghép tế bào gốc tạo máu, nguyên nhân có khả năng nhất là gì?

A. ITP tự phát
B. Bệnh von Willebrand mắc phải
C. Bệnh ghép chống chủ (GVHD)
D. Thiếu vitamin K

25. Biến chứng nguy hiểm nhất của xuất huyết giảm tiểu cầu (nói chung) là gì?

A. Xuất huyết tiêu hóa
B. Xuất huyết não
C. Xuất huyết dưới da
D. Xuất huyết niêm mạc

26. Một bệnh nhân bị xuất huyết giảm tiểu cầu sau truyền máu, nguyên nhân có khả năng nhất là gì?

A. Phản ứng dị ứng
B. Xuất huyết giảm tiểu cầu sau truyền máu (Post-transfusion purpura - PTP)
C. Quá tải tuần hoàn
D. Sốc phản vệ

27. Trong hội chứng Evans, xuất huyết giảm tiểu cầu kết hợp với bệnh lý tự miễn nào?

A. Thiếu máu tan máu tự miễn
B. Viêm khớp dạng thấp
C. Lupus ban đỏ hệ thống
D. Xơ cứng bì

28. Phương pháp điều trị nào sau đây thường được sử dụng đầu tiên trong điều trị xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch (ITP) ở người lớn?

A. Truyền khối tiểu cầu
B. Cắt lách
C. Corticosteroid
D. Rituximab

29. Một bệnh nhân đang dùng corticosteroid để điều trị xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch (ITP) cần được theo dõi chặt chẽ về tác dụng phụ nào sau đây?

A. Hạ đường huyết
B. Tăng huyết áp
C. Giảm kali máu
D. Tăng cân

30. Điều trị nào sau đây là phương pháp điều trị đầu tay cho ban xuất huyết giảm tiểu cầu huyết khối (TTP)?

A. Truyền khối tiểu cầu
B. Thay huyết tương (Plasma exchange)
C. Corticosteroid
D. Cắt lách

1 / 30

Category: Xuất Huyết Giảm Tiểu Cầu 1

Tags: Bộ đề 5

1. Trong điều trị xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch (ITP), immunoglobulin tiêm tĩnh mạch (IVIG) có cơ chế tác dụng chính nào?

2 / 30

Category: Xuất Huyết Giảm Tiểu Cầu 1

Tags: Bộ đề 5

2. Trong điều trị xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch (ITP) kháng trị, lựa chọn nào sau đây có thể được xem xét?

3 / 30

Category: Xuất Huyết Giảm Tiểu Cầu 1

Tags: Bộ đề 5

3. Đối với phụ nữ mang thai bị xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch (ITP), lựa chọn điều trị nào sau đây thường được ưu tiên để giảm thiểu rủi ro cho thai nhi?

4 / 30

Category: Xuất Huyết Giảm Tiểu Cầu 1

Tags: Bộ đề 5

4. Trong quá trình điều trị xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch (ITP), mục tiêu chính của việc điều trị là gì?

5 / 30

Category: Xuất Huyết Giảm Tiểu Cầu 1

Tags: Bộ đề 5

5. Xét nghiệm nào sau đây thường được sử dụng để đánh giá chức năng tiểu cầu trong chẩn đoán xuất huyết giảm tiểu cầu?

6 / 30

Category: Xuất Huyết Giảm Tiểu Cầu 1

Tags: Bộ đề 5

6. Một bệnh nhân bị xuất huyết giảm tiểu cầu do thuốc (DITP) cần được khuyến cáo gì quan trọng nhất?

7 / 30

Category: Xuất Huyết Giảm Tiểu Cầu 1

Tags: Bộ đề 5

7. Một bệnh nhân bị xuất huyết giảm tiểu cầu kèm theo hội chứng urê huyết tán huyết (HUS) có thể có triệu chứng nào sau đây?

8 / 30

Category: Xuất Huyết Giảm Tiểu Cầu 1

Tags: Bộ đề 5

8. Biến chứng nào sau đây ít gặp hơn ở bệnh nhân xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch (ITP) so với ban xuất huyết giảm tiểu cầu huyết khối (TTP)?

9 / 30

Category: Xuất Huyết Giảm Tiểu Cầu 1

Tags: Bộ đề 5

9. Ở trẻ em, xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch (ITP) cấp tính thường xảy ra sau nhiễm trùng nào?

10 / 30

Category: Xuất Huyết Giảm Tiểu Cầu 1

Tags: Bộ đề 5

10. Xét nghiệm nào sau đây giúp chẩn đoán xác định ban xuất huyết giảm tiểu cầu huyết khối (TTP)?

11 / 30

Category: Xuất Huyết Giảm Tiểu Cầu 1

Tags: Bộ đề 5

11. Yếu tố nào sau đây có thể phân biệt xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch (ITP) với ban xuất huyết giảm tiểu cầu huyết khối (TTP)?

12 / 30

Category: Xuất Huyết Giảm Tiểu Cầu 1

Tags: Bộ đề 5

12. Trong xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch (ITP), cơ quan nào đóng vai trò chính trong việc phá hủy tiểu cầu đã gắn kháng thể?

13 / 30

Category: Xuất Huyết Giảm Tiểu Cầu 1

Tags: Bộ đề 5

13. Trong xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch (ITP), kháng thể kháng tiểu cầu thường gắn vào glycoprotein nào trên bề mặt tiểu cầu?

14 / 30

Category: Xuất Huyết Giảm Tiểu Cầu 1

Tags: Bộ đề 5

14. Thuốc nào sau đây chống chỉ định ở bệnh nhân ban xuất huyết giảm tiểu cầu huyết khối (TTP)?

15 / 30

Category: Xuất Huyết Giảm Tiểu Cầu 1

Tags: Bộ đề 5

15. Xét nghiệm tủy xương thường được thực hiện trong chẩn đoán xuất huyết giảm tiểu cầu để loại trừ bệnh lý nào?

16 / 30

Category: Xuất Huyết Giảm Tiểu Cầu 1

Tags: Bộ đề 5

16. Trong điều trị xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch (ITP) mạn tính, thuốc kích thích sản xuất tiểu cầu (TPO-RA) có tác dụng gì?

17 / 30

Category: Xuất Huyết Giảm Tiểu Cầu 1

Tags: Bộ đề 5

17. Thuốc nào sau đây có thể gây giảm tiểu cầu do cơ chế hình thành phức hợp kháng thể-thuốc?

18 / 30

Category: Xuất Huyết Giảm Tiểu Cầu 1

Tags: Bộ đề 5

18. Một bệnh nhân bị xuất huyết giảm tiểu cầu và có tiền sử nhiễm HIV, yếu tố nào sau đây có thể góp phần vào giảm tiểu cầu?

19 / 30

Category: Xuất Huyết Giảm Tiểu Cầu 1

Tags: Bộ đề 5

19. Trong ban xuất huyết giảm tiểu cầu huyết khối (TTP), thiếu hụt enzyme nào đóng vai trò quan trọng trong cơ chế bệnh sinh?

20 / 30

Category: Xuất Huyết Giảm Tiểu Cầu 1

Tags: Bộ đề 5

20. Một bệnh nhân xuất huyết giảm tiểu cầu sau khi dùng quinine, cơ chế gây giảm tiểu cầu có khả năng nhất là gì?

21 / 30

Category: Xuất Huyết Giảm Tiểu Cầu 1

Tags: Bộ đề 5

21. Bệnh nhân xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch (ITP) có số lượng tiểu cầu 30.000/µL, không có triệu chứng chảy máu. Xử trí phù hợp nhất là gì?

22 / 30

Category: Xuất Huyết Giảm Tiểu Cầu 1

Tags: Bộ đề 5

22. Chỉ định truyền khối tiểu cầu trong xuất huyết giảm tiểu cầu là gì?

23 / 30

Category: Xuất Huyết Giảm Tiểu Cầu 1

Tags: Bộ đề 5

23. Trong hội chứng HELLP (Hemolysis, Elevated Liver enzymes, Low Platelet count) ở phụ nữ mang thai, cơ chế nào sau đây góp phần vào giảm tiểu cầu?

24 / 30

Category: Xuất Huyết Giảm Tiểu Cầu 1

Tags: Bộ đề 5

24. Một bệnh nhân xuất huyết giảm tiểu cầu sau ghép tế bào gốc tạo máu, nguyên nhân có khả năng nhất là gì?

25 / 30

Category: Xuất Huyết Giảm Tiểu Cầu 1

Tags: Bộ đề 5

25. Biến chứng nguy hiểm nhất của xuất huyết giảm tiểu cầu (nói chung) là gì?

26 / 30

Category: Xuất Huyết Giảm Tiểu Cầu 1

Tags: Bộ đề 5

26. Một bệnh nhân bị xuất huyết giảm tiểu cầu sau truyền máu, nguyên nhân có khả năng nhất là gì?

27 / 30

Category: Xuất Huyết Giảm Tiểu Cầu 1

Tags: Bộ đề 5

27. Trong hội chứng Evans, xuất huyết giảm tiểu cầu kết hợp với bệnh lý tự miễn nào?

28 / 30

Category: Xuất Huyết Giảm Tiểu Cầu 1

Tags: Bộ đề 5

28. Phương pháp điều trị nào sau đây thường được sử dụng đầu tiên trong điều trị xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch (ITP) ở người lớn?

29 / 30

Category: Xuất Huyết Giảm Tiểu Cầu 1

Tags: Bộ đề 5

29. Một bệnh nhân đang dùng corticosteroid để điều trị xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch (ITP) cần được theo dõi chặt chẽ về tác dụng phụ nào sau đây?

30 / 30

Category: Xuất Huyết Giảm Tiểu Cầu 1

Tags: Bộ đề 5

30. Điều trị nào sau đây là phương pháp điều trị đầu tay cho ban xuất huyết giảm tiểu cầu huyết khối (TTP)?