Đề 6 – Đề thi, câu hỏi trắc nghiệm online Kế toán ngân hàng

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Kế toán ngân hàng

Đề 6 - Đề thi, câu hỏi trắc nghiệm online Kế toán ngân hàng

1. Nghiệp vụ nào sau đây làm tăng nguồn vốn huy động của ngân hàng?

A. Cho vay đối với doanh nghiệp.
B. Mua bán ngoại tệ.
C. Phát hành chứng chỉ tiền gửi.
D. Thanh toán séc cho khách hàng.

2. Điều gì xảy ra khi ngân hàng trung ương tăng lãi suất chiết khấu?

A. Lượng tiền cung ứng trong nền kinh tế tăng.
B. Chi phí vay vốn của các ngân hàng thương mại giảm.
C. Chi phí vay vốn của các ngân hàng thương mại tăng.
D. Tỷ giá hối đoái giảm.

3. Theo chế độ kế toán ngân hàng, tài khoản nào sau đây dùng để phản ánh các khoản lãi, phí phải trả cho khách hàng gửi tiền?

A. Chi phí hoạt động.
B. Chi phí trả lãi tiền gửi.
C. Dự phòng rủi ro tín dụng.
D. Chi phí quản lý.

4. Chức năng chính của tài khoản thanh toán bù trừ giữa các ngân hàng là gì?

A. Huy động vốn từ dân cư.
B. Thực hiện các giao dịch thanh toán giữa các ngân hàng.
C. Quản lý dự trữ bắt buộc.
D. Cho vay tái cấp vốn.

5. Hoạt động nào sau đây thuộc về hoạt động tín dụng của ngân hàng?

A. Kinh doanh ngoại tệ.
B. Bảo lãnh.
C. Thanh toán quốc tế.
D. Quản lý quỹ.

6. Trong kế toán ngân hàng, khoản mục nào sau đây được coi là nguồn vốn chủ sở hữu?

A. Tiền gửi của khách hàng.
B. Vốn điều lệ.
C. Các khoản vay từ ngân hàng khác.
D. Dự phòng rủi ro tín dụng.

7. Khoản mục nào sau đây không được coi là thu nhập từ hoạt động dịch vụ của ngân hàng?

A. Phí thanh toán.
B. Lãi từ hoạt động cho vay.
C. Phí bảo lãnh.
D. Phí quản lý tài sản.

8. Loại hình rủi ro nào sau đây không phải là rủi ro hoạt động trong ngân hàng?

A. Rủi ro gian lận.
B. Rủi ro do lỗi hệ thống.
C. Rủi ro tín dụng.
D. Rủi ro do quy trình nghiệp vụ không hiệu quả.

9. Trong báo cáo lưu chuyển tiền tệ của ngân hàng, hoạt động nào sau đây được xếp vào hoạt động đầu tư?

A. Tiền gửi của khách hàng.
B. Cho vay khách hàng.
C. Mua sắm tài sản cố định.
D. Trả lương cho nhân viên.

10. Ngân hàng sử dụng công cụ nào để quản lý rủi ro lãi suất?

A. Hợp đồng tương lai (futures).
B. Hợp đồng quyền chọn (options).
C. Hoán đổi lãi suất (interest rate swaps).
D. Tất cả các đáp án trên.

11. Theo quy định hiện hành, ngân hàng thương mại phải trích lập dự phòng rủi ro cho khoản nợ nào?

A. Tất cả các khoản nợ, không phân biệt nhóm nợ.
B. Chỉ các khoản nợ quá hạn trên 180 ngày.
C. Chỉ các khoản nợ thuộc nhóm 3, 4, và 5.
D. Các khoản nợ được phân loại vào nhóm 2, 3, 4, và 5.

12. Trong kế toán ngân hàng, tài khoản `Dự phòng rủi ro tín dụng` được sử dụng để:

A. Ghi nhận các khoản nợ đã xóa.
B. Bù đắp các khoản lỗ thực tế khi khách hàng không trả được nợ.
C. Phản ánh giá trị tài sản đảm bảo.
D. Tăng vốn chủ sở hữu của ngân hàng.

13. Trong hoạt động thanh toán, SWIFT là hệ thống dùng để làm gì?

A. Thực hiện thanh toán bù trừ giữa các ngân hàng trong nước.
B. Thực hiện thanh toán thẻ.
C. Truyền thông tin thanh toán quốc tế.
D. Quản lý rủi ro tín dụng.

14. Trong nghiệp vụ bảo lãnh ngân hàng, ngân hàng đóng vai trò là:

A. Người mua.
B. Người bán.
C. Người bảo lãnh.
D. Người được bảo lãnh.

15. Nghiệp vụ nào sau đây làm giảm lượng tiền mặt tại quỹ của ngân hàng?

A. Khách hàng gửi tiền vào tài khoản.
B. Ngân hàng cho khách hàng vay tiền mặt.
C. Ngân hàng thu nợ từ khách hàng.
D. Ngân hàng phát hành chứng chỉ tiền gửi.

16. Trong kế toán ngoại tệ, tỷ giá nào được sử dụng để quy đổi số dư tiền gửi ngoại tệ cuối kỳ?

A. Tỷ giá mua vào đầu kỳ.
B. Tỷ giá bán ra đầu kỳ.
C. Tỷ giá bình quân gia quyền.
D. Tỷ giá giao dịch thực tế tại thời điểm cuối kỳ.

17. Phương pháp kế toán nào thường được sử dụng để ghi nhận doanh thu từ phí dịch vụ ngân hàng?

A. Phương pháp tiền mặt.
B. Phương pháp dồn tích.
C. Phương pháp bình quân gia quyền.
D. Phương pháp nhập trước xuất trước (FIFO).

18. Khi ngân hàng mua ngoại tệ, nghiệp vụ này sẽ ảnh hưởng như thế nào đến bảng cân đối kế toán của ngân hàng?

A. Tăng tài sản có và giảm tài sản nợ.
B. Giảm tài sản có và tăng tài sản nợ.
C. Tăng tài sản có và giảm tài sản có.
D. Giảm tài sản có và tăng tài sản có.

19. Trong quản lý rủi ro tín dụng, hệ số LGD (Loss Given Default) thể hiện điều gì?

A. Xác suất khách hàng không trả được nợ.
B. Tỷ lệ tổn thất ước tính khi khách hàng không trả được nợ.
C. Mức độ nghiêm trọng của rủi ro tín dụng.
D. Giá trị tài sản đảm bảo cho khoản vay.

20. Khi ngân hàng thực hiện nghiệp vụ chiết khấu thương phiếu, bút toán nào sau đây được ghi nhận?

A. Nợ: Tiền mặt; Có: Cho vay khách hàng.
B. Nợ: Thương phiếu; Có: Tiền mặt.
C. Nợ: Tiền mặt; Có: Chiết khấu thương phiếu.
D. Nợ: Chiết khấu thương phiếu; Có: Tiền mặt.

21. Trong kế toán ngân hàng, tài khoản nào sau đây thuộc nhóm tài sản?

A. Tiền gửi thanh toán của khách hàng.
B. Vốn điều lệ.
C. Các khoản cho vay.
D. Lợi nhuận chưa phân phối.

22. Theo Basel III, tỷ lệ vốn cấp 1 (Tier 1 Capital Ratio) tối thiểu mà các ngân hàng phải duy trì là bao nhiêu?

A. 4.5%.
B. 6%.
C. 8%.
D. 10%.

23. Đâu là mục đích chính của việc kiểm toán nội bộ trong ngân hàng?

A. Tối đa hóa lợi nhuận cho ngân hàng.
B. Đảm bảo tuân thủ các quy định pháp luật và quy trình nội bộ.
C. Nâng cao năng lực cạnh tranh của ngân hàng.
D. Giảm thiểu chi phí hoạt động của ngân hàng.

24. Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến việc xác định lãi suất cho vay của ngân hàng?

A. Chi phí vốn của ngân hàng.
B. Rủi ro tín dụng của khoản vay.
C. Lãi suất cơ bản của Ngân hàng Nhà nước.
D. Số lượng nhân viên của ngân hàng.

25. Phương pháp kế toán nào được sử dụng để ghi nhận các khoản đầu tư vào chứng khoán của ngân hàng?

A. Giá gốc.
B. Giá trị hợp lý.
C. Giá trị thị trường.
D. Tùy thuộc vào mục đích nắm giữ chứng khoán.

26. Theo Thông tư 13/2018/TT-NHNN, ngân hàng thương mại phải tuân thủ những tỷ lệ đảm bảo an toàn nào?

A. Tỷ lệ khả năng chi trả.
B. Tỷ lệ an toàn vốn tối thiểu.
C. Tỷ lệ giới hạn cấp tín dụng.
D. Tất cả các đáp án trên.

27. Đâu là sự khác biệt chính giữa kế toán ngân hàng và kế toán doanh nghiệp thông thường?

A. Kế toán ngân hàng sử dụng đơn vị tiền tệ khác.
B. Kế toán ngân hàng không lập báo cáo tài chính.
C. Kế toán ngân hàng tập trung vào các nghiệp vụ đặc thù như tín dụng, thanh toán, và kinh doanh ngoại tệ.
D. Kế toán doanh nghiệp thông thường không cần tuân thủ các quy định của Ngân hàng Nhà nước.

28. Theo quy định về dự trữ bắt buộc, mục đích của việc các ngân hàng thương mại phải duy trì một tỷ lệ dự trữ bắt buộc tại Ngân hàng Nhà nước là gì?

A. Tăng lợi nhuận cho ngân hàng.
B. Đảm bảo khả năng thanh khoản và ổn định hệ thống ngân hàng.
C. Hỗ trợ các doanh nghiệp khó khăn.
D. Tài trợ cho các dự án công.

29. Theo Thông tư 48/2019/TT-NHNN, việc phân loại nợ đối với các khoản cho vay của ngân hàng thương mại được thực hiện trên cơ sở nào?

A. Chỉ dựa vào khả năng trả nợ của khách hàng.
B. Chỉ dựa vào tài sản đảm bảo của khoản vay.
C. Chỉ dựa vào lịch sử tín dụng của khách hàng.
D. Dựa vào khả năng trả nợ của khách hàng và giá trị tài sản đảm bảo.

30. Quy trình nghiệp vụ nào sau đây không thuộc hoạt động thanh toán quốc tế của ngân hàng?

A. Mở và thanh toán L/C (thư tín dụng).
B. Nhờ thu (collection).
C. Chuyển tiền điện tử (telegraphic transfer).
D. Tái cấp vốn.

1 / 30

Category: Kế toán ngân hàng

Tags: Bộ đề 7

1. Nghiệp vụ nào sau đây làm tăng nguồn vốn huy động của ngân hàng?

2 / 30

Category: Kế toán ngân hàng

Tags: Bộ đề 7

2. Điều gì xảy ra khi ngân hàng trung ương tăng lãi suất chiết khấu?

3 / 30

Category: Kế toán ngân hàng

Tags: Bộ đề 7

3. Theo chế độ kế toán ngân hàng, tài khoản nào sau đây dùng để phản ánh các khoản lãi, phí phải trả cho khách hàng gửi tiền?

4 / 30

Category: Kế toán ngân hàng

Tags: Bộ đề 7

4. Chức năng chính của tài khoản thanh toán bù trừ giữa các ngân hàng là gì?

5 / 30

Category: Kế toán ngân hàng

Tags: Bộ đề 7

5. Hoạt động nào sau đây thuộc về hoạt động tín dụng của ngân hàng?

6 / 30

Category: Kế toán ngân hàng

Tags: Bộ đề 7

6. Trong kế toán ngân hàng, khoản mục nào sau đây được coi là nguồn vốn chủ sở hữu?

7 / 30

Category: Kế toán ngân hàng

Tags: Bộ đề 7

7. Khoản mục nào sau đây không được coi là thu nhập từ hoạt động dịch vụ của ngân hàng?

8 / 30

Category: Kế toán ngân hàng

Tags: Bộ đề 7

8. Loại hình rủi ro nào sau đây không phải là rủi ro hoạt động trong ngân hàng?

9 / 30

Category: Kế toán ngân hàng

Tags: Bộ đề 7

9. Trong báo cáo lưu chuyển tiền tệ của ngân hàng, hoạt động nào sau đây được xếp vào hoạt động đầu tư?

10 / 30

Category: Kế toán ngân hàng

Tags: Bộ đề 7

10. Ngân hàng sử dụng công cụ nào để quản lý rủi ro lãi suất?

11 / 30

Category: Kế toán ngân hàng

Tags: Bộ đề 7

11. Theo quy định hiện hành, ngân hàng thương mại phải trích lập dự phòng rủi ro cho khoản nợ nào?

12 / 30

Category: Kế toán ngân hàng

Tags: Bộ đề 7

12. Trong kế toán ngân hàng, tài khoản 'Dự phòng rủi ro tín dụng' được sử dụng để:

13 / 30

Category: Kế toán ngân hàng

Tags: Bộ đề 7

13. Trong hoạt động thanh toán, SWIFT là hệ thống dùng để làm gì?

14 / 30

Category: Kế toán ngân hàng

Tags: Bộ đề 7

14. Trong nghiệp vụ bảo lãnh ngân hàng, ngân hàng đóng vai trò là:

15 / 30

Category: Kế toán ngân hàng

Tags: Bộ đề 7

15. Nghiệp vụ nào sau đây làm giảm lượng tiền mặt tại quỹ của ngân hàng?

16 / 30

Category: Kế toán ngân hàng

Tags: Bộ đề 7

16. Trong kế toán ngoại tệ, tỷ giá nào được sử dụng để quy đổi số dư tiền gửi ngoại tệ cuối kỳ?

17 / 30

Category: Kế toán ngân hàng

Tags: Bộ đề 7

17. Phương pháp kế toán nào thường được sử dụng để ghi nhận doanh thu từ phí dịch vụ ngân hàng?

18 / 30

Category: Kế toán ngân hàng

Tags: Bộ đề 7

18. Khi ngân hàng mua ngoại tệ, nghiệp vụ này sẽ ảnh hưởng như thế nào đến bảng cân đối kế toán của ngân hàng?

19 / 30

Category: Kế toán ngân hàng

Tags: Bộ đề 7

19. Trong quản lý rủi ro tín dụng, hệ số LGD (Loss Given Default) thể hiện điều gì?

20 / 30

Category: Kế toán ngân hàng

Tags: Bộ đề 7

20. Khi ngân hàng thực hiện nghiệp vụ chiết khấu thương phiếu, bút toán nào sau đây được ghi nhận?

21 / 30

Category: Kế toán ngân hàng

Tags: Bộ đề 7

21. Trong kế toán ngân hàng, tài khoản nào sau đây thuộc nhóm tài sản?

22 / 30

Category: Kế toán ngân hàng

Tags: Bộ đề 7

22. Theo Basel III, tỷ lệ vốn cấp 1 (Tier 1 Capital Ratio) tối thiểu mà các ngân hàng phải duy trì là bao nhiêu?

23 / 30

Category: Kế toán ngân hàng

Tags: Bộ đề 7

23. Đâu là mục đích chính của việc kiểm toán nội bộ trong ngân hàng?

24 / 30

Category: Kế toán ngân hàng

Tags: Bộ đề 7

24. Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến việc xác định lãi suất cho vay của ngân hàng?

25 / 30

Category: Kế toán ngân hàng

Tags: Bộ đề 7

25. Phương pháp kế toán nào được sử dụng để ghi nhận các khoản đầu tư vào chứng khoán của ngân hàng?

26 / 30

Category: Kế toán ngân hàng

Tags: Bộ đề 7

26. Theo Thông tư 13/2018/TT-NHNN, ngân hàng thương mại phải tuân thủ những tỷ lệ đảm bảo an toàn nào?

27 / 30

Category: Kế toán ngân hàng

Tags: Bộ đề 7

27. Đâu là sự khác biệt chính giữa kế toán ngân hàng và kế toán doanh nghiệp thông thường?

28 / 30

Category: Kế toán ngân hàng

Tags: Bộ đề 7

28. Theo quy định về dự trữ bắt buộc, mục đích của việc các ngân hàng thương mại phải duy trì một tỷ lệ dự trữ bắt buộc tại Ngân hàng Nhà nước là gì?

29 / 30

Category: Kế toán ngân hàng

Tags: Bộ đề 7

29. Theo Thông tư 48/2019/TT-NHNN, việc phân loại nợ đối với các khoản cho vay của ngân hàng thương mại được thực hiện trên cơ sở nào?

30 / 30

Category: Kế toán ngân hàng

Tags: Bộ đề 7

30. Quy trình nghiệp vụ nào sau đây không thuộc hoạt động thanh toán quốc tế của ngân hàng?