Đề 6 – Đề thi, câu hỏi trắc nghiệm online Kế toán quốc tế 1

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Kế toán quốc tế 1

Đề 6 - Đề thi, câu hỏi trắc nghiệm online Kế toán quốc tế 1

1. Ví dụ nào sau đây KHÔNG phải là một bên liên quan theo IAS 24?

A. Công ty mẹ của doanh nghiệp.
B. Ban quản lý cấp cao của doanh nghiệp.
C. Một khách hàng lớn mua 10% sản phẩm của doanh nghiệp.
D. Các thành viên gia đình gần gũi của ban quản lý cấp cao.

2. Một công ty có một khoản đầu tư vào công ty liên kết và có ảnh hưởng đáng kể. Phương pháp kế toán nào nên được sử dụng?

A. Phương pháp giá gốc.
B. Phương pháp vốn chủ sở hữu.
C. Phương pháp hợp nhất.
D. Phương pháp giá trị hợp lý.

3. Một công ty có một hợp đồng thuê tài sản. Theo IFRS 16, khi nào hợp đồng thuê được phân loại là thuê tài chính?

A. Khi thời hạn thuê ngắn hơn 12 tháng.
B. Khi giá trị hợp lý của tài sản thuê thấp hơn 50.000 đô la.
C. Khi hợp đồng thuê chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu tài sản cho bên thuê.
D. Khi hợp đồng thuê không có điều khoản mua lại tài sản.

4. IAS 26 quy định về vấn đề gì?

A. Kế toán và báo cáo của các chương trình phúc lợi hưu trí.
B. Lợi ích của nhân viên.
C. Các khoản thanh toán trên cơ sở cổ phiếu.
D. Bồi thường chấm dứt hợp đồng.

5. IAS 2 quy định phương pháp nào để tính giá hàng tồn kho?

A. Chỉ cho phép sử dụng phương pháp FIFO.
B. Chỉ cho phép sử dụng phương pháp LIFO.
C. Cho phép sử dụng phương pháp FIFO hoặc phương pháp bình quân gia quyền.
D. Cho phép sử dụng phương pháp FIFO, LIFO hoặc phương pháp bình quân gia quyền.

6. Theo IAS 7, báo cáo lưu chuyển tiền tệ phân loại các dòng tiền thành mấy loại chính?

A. Hai loại: hoạt động và đầu tư.
B. Hai loại: hoạt động và tài chính.
C. Ba loại: hoạt động, đầu tư và tài chính.
D. Bốn loại: hoạt động, đầu tư, tài chính và bất thường.

7. IAS 23 quy định về vấn đề gì?

A. Chi phí đi vay.
B. Thuế thu nhập.
C. Lợi nhuận trên mỗi cổ phiếu.
D. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ.

8. IAS 37 quy định về vấn đề gì?

A. Dự phòng, nợ tiềm tàng và tài sản tiềm tàng.
B. Suy giảm giá trị tài sản.
C. Lợi nhuận trên mỗi cổ phiếu.
D. Trình bày báo cáo tài chính.

9. Theo IAS 23, khi nào chi phí đi vay được vốn hóa vào giá trị tài sản?

A. Khi tài sản đủ điều kiện là tài sản dở dang cần có một thời gian đáng kể để sẵn sàng sử dụng hoặc bán.
B. Khi chi phí đi vay vượt quá 10% tổng chi phí tài sản.
C. Khi công ty có đủ lợi nhuận để trang trải chi phí đi vay.
D. Khi tài sản được mua bằng tiền mặt.

10. Công cụ tài chính nào sau đây được phân loại là vốn chủ sở hữu theo IAS 32?

A. Trái phiếu có thể chuyển đổi thành cổ phiếu.
B. Cổ phiếu ưu đãi có thể mua lại.
C. Cổ phiếu phổ thông.
D. Khoản vay ngân hàng.

11. IFRS 9 liên quan đến vấn đề gì?

A. Thuê tài sản.
B. Công cụ tài chính.
C. Hàng tồn kho.
D. Bất động sản đầu tư.

12. IAS 24 quy định về vấn đề gì?

A. Thông tin về các bên liên quan.
B. Báo cáo bộ phận.
C. Lợi ích của nhân viên.
D. Thuế thu nhập.

13. Một công ty đa quốc gia có trụ sở tại Đức có một công ty con ở Việt Nam. Đồng tiền chức năng của công ty con ở Việt Nam là VND. Khi hợp nhất báo cáo tài chính, công ty mẹ ở Đức cần làm gì?

A. Không cần chuyển đổi vì cả hai đều là thành viên của Liên minh Châu Âu.
B. Chuyển đổi báo cáo tài chính của công ty con từ VND sang EUR theo tỷ giá hối đoái hiện hành.
C. Chuyển đổi báo cáo tài chính của công ty mẹ từ EUR sang VND.
D. Sử dụng tỷ giá hối đoái lịch sử để chuyển đổi tất cả các khoản mục.

14. Theo IAS 10, sự kiện nào sau đây được coi là sự kiện điều chỉnh sau ngày kết thúc kỳ báo cáo?

A. Công bố kế hoạch tái cơ cấu lớn.
B. Hỏa hoạn phá hủy nhà máy chính.
C. Phá sản của một khách hàng lớn mà khoản phải thu đã được ghi nhận trước đó.
D. Mua một công ty con mới.

15. IAS 8 quy định về vấn đề gì?

A. Chính sách kế toán, thay đổi ước tính kế toán và sửa chữa sai sót.
B. Sự kiện phát sinh sau ngày kết thúc kỳ báo cáo.
C. Báo cáo bộ phận.
D. Công cụ tài chính: Trình bày.

16. IAS 20 quy định về vấn đề gì?

A. Kế toán các khoản trợ cấp của chính phủ và trình bày các hỗ trợ của chính phủ.
B. Ảnh hưởng của việc thay đổi tỷ giá hối đoái.
C. Lợi nhuận trên mỗi cổ phiếu.
D. Thu nhập từ hoạt động liên tục.

17. Theo khuôn khổ khái niệm của IFRS, đặc điểm chất lượng nào sau đây là quan trọng nhất?

A. Tính thích hợp.
B. Độ tin cậy.
C. Tính so sánh.
D. Tính dễ hiểu.

18. IAS 27 liên quan đến vấn đề gì?

A. Báo cáo tài chính hợp nhất và riêng biệt.
B. Đầu tư vào công ty liên kết và liên doanh.
C. Thỏa thuận chung.
D. Trình bày báo cáo tài chính.

19. Theo IFRS 15, doanh thu được ghi nhận khi nào?

A. Khi khách hàng thanh toán tiền.
B. Khi hàng hóa được giao cho khách hàng.
C. Khi quyền kiểm soát hàng hóa hoặc dịch vụ được chuyển giao cho khách hàng.
D. Khi hợp đồng được ký kết.

20. IAS 29 quy định về vấn đề gì?

A. Báo cáo tài chính trong môi trường siêu lạm phát.
B. Suy giảm giá trị tài sản.
C. Lợi nhuận trên mỗi cổ phiếu.
D. Hàng tồn kho.

21. Theo IAS 16, chi phí nào sau đây KHÔNG được vốn hóa vào nguyên giá tài sản cố định?

A. Chi phí vận chuyển và lắp đặt.
B. Chi phí sửa chữa định kỳ.
C. Chi phí chuẩn bị mặt bằng.
D. Chi phí chạy thử.

22. Mục tiêu của việc trình bày báo cáo tài chính theo IAS 1 là gì?

A. Để đảm bảo tuân thủ các quy định pháp luật.
B. Để cung cấp thông tin có thể so sánh được về tình hình tài chính, hiệu quả hoạt động và lưu chuyển tiền tệ của doanh nghiệp.
C. Để tối đa hóa lợi nhuận cho các cổ đông.
D. Để giảm thiểu thuế phải nộp.

23. IAS 36 liên quan đến vấn đề gì?

A. Hàng tồn kho.
B. Suy giảm giá trị tài sản.
C. Doanh thu.
D. Thuế thu nhập.

24. IFRS khác biệt với GAAP của Hoa Kỳ chủ yếu ở điểm nào?

A. IFRS tập trung vào các quy tắc cụ thể, trong khi GAAP dựa trên các nguyên tắc chung.
B. GAAP tập trung vào các quy tắc cụ thể, trong khi IFRS dựa trên các nguyên tắc chung.
C. IFRS chỉ áp dụng cho các công ty niêm yết trên sàn giao dịch chứng khoán quốc tế.
D. GAAP chỉ áp dụng cho các công ty tư nhân ở Hoa Kỳ.

25. Một công ty phát hiện ra một sai sót trọng yếu trong báo cáo tài chính của năm trước. Theo IAS 8, công ty cần xử lý như thế nào?

A. Sửa chữa sai sót trong báo cáo tài chính của năm hiện tại.
B. Điều chỉnh hồi tố báo cáo tài chính của các năm trước bị ảnh hưởng.
C. Công bố thông tin về sai sót trong thuyết minh báo cáo tài chính.
D. Không cần điều chỉnh nếu sai sót không ảnh hưởng đến lợi nhuận ròng.

26. Theo IAS 33, lợi nhuận trên mỗi cổ phiếu (EPS) được tính như thế nào?

A. Lợi nhuận sau thuế chia cho số lượng cổ phiếu đang lưu hành vào cuối kỳ.
B. Lợi nhuận trước thuế chia cho số lượng cổ phiếu đang lưu hành bình quân gia quyền trong kỳ.
C. Lợi nhuận sau thuế chia cho số lượng cổ phiếu đang lưu hành bình quân gia quyền trong kỳ.
D. Lợi nhuận sau thuế chia cho tổng số lượng cổ phiếu đã phát hành.

27. Một công ty có một khoản phải thu bằng ngoại tệ. Tại ngày lập báo cáo, tỷ giá hối đoái đã thay đổi so với ngày phát sinh khoản phải thu. Công ty cần xử lý như thế nào?

A. Không cần điều chỉnh vì khoản phải thu đã được ghi nhận ban đầu.
B. Điều chỉnh khoản phải thu theo tỷ giá hối đoái mới và ghi nhận lãi hoặc lỗ tỷ giá vào báo cáo thu nhập.
C. Điều chỉnh khoản phải thu theo tỷ giá hối đoái mới và ghi nhận vào vốn chủ sở hữu.
D. Sử dụng tỷ giá hối đoái trung bình trong kỳ để điều chỉnh.

28. Theo IAS 1, mục đích của báo cáo tài chính là gì?

A. Cung cấp thông tin về tình hình tài chính, hiệu quả hoạt động và lưu chuyển tiền tệ của một doanh nghiệp, hữu ích cho một loạt người sử dụng trong việc đưa ra các quyết định kinh tế.
B. Cung cấp thông tin chi tiết về tất cả các giao dịch kinh tế của doanh nghiệp trong một kỳ kế toán.
C. Đảm bảo tuân thủ tất cả các quy định pháp luật và thuế hiện hành.
D. Cung cấp thông tin nội bộ cho ban quản lý để đưa ra các quyết định chiến lược.

29. IAS 40 quy định về vấn đề gì?

A. Bất động sản, nhà xưởng và thiết bị.
B. Bất động sản đầu tư.
C. Thuê tài sản.
D. Công cụ tài chính.

30. IAS 10 quy định về vấn đề gì?

A. Ảnh hưởng của việc thay đổi tỷ giá hối đoái.
B. Sự kiện phát sinh sau ngày kết thúc kỳ báo cáo.
C. Bất động sản đầu tư.
D. Thuế thu nhập.

1 / 30

Category: Kế toán quốc tế 1

Tags: Bộ đề 7

1. Ví dụ nào sau đây KHÔNG phải là một bên liên quan theo IAS 24?

2 / 30

Category: Kế toán quốc tế 1

Tags: Bộ đề 7

2. Một công ty có một khoản đầu tư vào công ty liên kết và có ảnh hưởng đáng kể. Phương pháp kế toán nào nên được sử dụng?

3 / 30

Category: Kế toán quốc tế 1

Tags: Bộ đề 7

3. Một công ty có một hợp đồng thuê tài sản. Theo IFRS 16, khi nào hợp đồng thuê được phân loại là thuê tài chính?

4 / 30

Category: Kế toán quốc tế 1

Tags: Bộ đề 7

4. IAS 26 quy định về vấn đề gì?

5 / 30

Category: Kế toán quốc tế 1

Tags: Bộ đề 7

5. IAS 2 quy định phương pháp nào để tính giá hàng tồn kho?

6 / 30

Category: Kế toán quốc tế 1

Tags: Bộ đề 7

6. Theo IAS 7, báo cáo lưu chuyển tiền tệ phân loại các dòng tiền thành mấy loại chính?

7 / 30

Category: Kế toán quốc tế 1

Tags: Bộ đề 7

7. IAS 23 quy định về vấn đề gì?

8 / 30

Category: Kế toán quốc tế 1

Tags: Bộ đề 7

8. IAS 37 quy định về vấn đề gì?

9 / 30

Category: Kế toán quốc tế 1

Tags: Bộ đề 7

9. Theo IAS 23, khi nào chi phí đi vay được vốn hóa vào giá trị tài sản?

10 / 30

Category: Kế toán quốc tế 1

Tags: Bộ đề 7

10. Công cụ tài chính nào sau đây được phân loại là vốn chủ sở hữu theo IAS 32?

11 / 30

Category: Kế toán quốc tế 1

Tags: Bộ đề 7

11. IFRS 9 liên quan đến vấn đề gì?

12 / 30

Category: Kế toán quốc tế 1

Tags: Bộ đề 7

12. IAS 24 quy định về vấn đề gì?

13 / 30

Category: Kế toán quốc tế 1

Tags: Bộ đề 7

13. Một công ty đa quốc gia có trụ sở tại Đức có một công ty con ở Việt Nam. Đồng tiền chức năng của công ty con ở Việt Nam là VND. Khi hợp nhất báo cáo tài chính, công ty mẹ ở Đức cần làm gì?

14 / 30

Category: Kế toán quốc tế 1

Tags: Bộ đề 7

14. Theo IAS 10, sự kiện nào sau đây được coi là sự kiện điều chỉnh sau ngày kết thúc kỳ báo cáo?

15 / 30

Category: Kế toán quốc tế 1

Tags: Bộ đề 7

15. IAS 8 quy định về vấn đề gì?

16 / 30

Category: Kế toán quốc tế 1

Tags: Bộ đề 7

16. IAS 20 quy định về vấn đề gì?

17 / 30

Category: Kế toán quốc tế 1

Tags: Bộ đề 7

17. Theo khuôn khổ khái niệm của IFRS, đặc điểm chất lượng nào sau đây là quan trọng nhất?

18 / 30

Category: Kế toán quốc tế 1

Tags: Bộ đề 7

18. IAS 27 liên quan đến vấn đề gì?

19 / 30

Category: Kế toán quốc tế 1

Tags: Bộ đề 7

19. Theo IFRS 15, doanh thu được ghi nhận khi nào?

20 / 30

Category: Kế toán quốc tế 1

Tags: Bộ đề 7

20. IAS 29 quy định về vấn đề gì?

21 / 30

Category: Kế toán quốc tế 1

Tags: Bộ đề 7

21. Theo IAS 16, chi phí nào sau đây KHÔNG được vốn hóa vào nguyên giá tài sản cố định?

22 / 30

Category: Kế toán quốc tế 1

Tags: Bộ đề 7

22. Mục tiêu của việc trình bày báo cáo tài chính theo IAS 1 là gì?

23 / 30

Category: Kế toán quốc tế 1

Tags: Bộ đề 7

23. IAS 36 liên quan đến vấn đề gì?

24 / 30

Category: Kế toán quốc tế 1

Tags: Bộ đề 7

24. IFRS khác biệt với GAAP của Hoa Kỳ chủ yếu ở điểm nào?

25 / 30

Category: Kế toán quốc tế 1

Tags: Bộ đề 7

25. Một công ty phát hiện ra một sai sót trọng yếu trong báo cáo tài chính của năm trước. Theo IAS 8, công ty cần xử lý như thế nào?

26 / 30

Category: Kế toán quốc tế 1

Tags: Bộ đề 7

26. Theo IAS 33, lợi nhuận trên mỗi cổ phiếu (EPS) được tính như thế nào?

27 / 30

Category: Kế toán quốc tế 1

Tags: Bộ đề 7

27. Một công ty có một khoản phải thu bằng ngoại tệ. Tại ngày lập báo cáo, tỷ giá hối đoái đã thay đổi so với ngày phát sinh khoản phải thu. Công ty cần xử lý như thế nào?

28 / 30

Category: Kế toán quốc tế 1

Tags: Bộ đề 7

28. Theo IAS 1, mục đích của báo cáo tài chính là gì?

29 / 30

Category: Kế toán quốc tế 1

Tags: Bộ đề 7

29. IAS 40 quy định về vấn đề gì?

30 / 30

Category: Kế toán quốc tế 1

Tags: Bộ đề 7

30. IAS 10 quy định về vấn đề gì?