Đề 6 – Đề thi, câu hỏi trắc nghiệm online Kinh tế vi mô

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Kinh tế vi mô

Đề 6 - Đề thi, câu hỏi trắc nghiệm online Kinh tế vi mô

1. Điều gì là một ví dụ về can thiệp của chính phủ vào thị trường có thể gây ra sự mất mát vô ích?

A. Cung cấp hàng hóa công cộng.
B. Khắc phục ngoại ứng tiêu cực.
C. Áp đặt giá trần dưới giá cân bằng.
D. Thực thi quyền sở hữu.

2. Một ví dụ về hàng hóa thứ cấp là:

A. Ô tô mới.
B. Điện thoại thông minh.
C. Gạo rẻ tiền.
D. Quần áo hàng hiệu.

3. Lợi nhuận kinh tế khác với lợi nhuận kế toán như thế nào?

A. Lợi nhuận kinh tế bao gồm cả chi phí cơ hội, trong khi lợi nhuận kế toán chỉ bao gồm chi phí явные.
B. Lợi nhuận kế toán bao gồm cả chi phí cơ hội, trong khi lợi nhuận kinh tế chỉ bao gồm chi phí явные.
C. Lợi nhuận kinh tế và lợi nhuận kế toán luôn bằng nhau.
D. Lợi nhuận kinh tế chỉ tính đến doanh thu, trong khi lợi nhuận kế toán chỉ tính đến chi phí.

4. Trong lý thuyết trò chơi, `thế tiến thoái lưỡng nan của tù nhân` minh họa điều gì?

A. Tại sao hợp tác luôn là kết quả tốt nhất.
B. Tại sao cạnh tranh luôn dẫn đến hiệu quả cao hơn.
C. Tại sao các cá nhân có thể không hợp tác ngay cả khi hợp tác mang lại kết quả tốt hơn cho tất cả.
D. Tại sao chính phủ nên can thiệp vào thị trường.

5. Trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo, đường cầu của một doanh nghiệp riêng lẻ là:

A. Dốc xuống.
B. Dốc lên.
C. Nằm ngang.
D. Hình chữ U.

6. Thặng dư của người sản xuất được thể hiện bằng khu vực nào?

A. Phía trên đường cung và dưới giá thị trường.
B. Phía dưới đường cung và trên giá thị trường.
C. Phía trên đường cầu và dưới giá thị trường.
D. Phía dưới đường cầu và trên giá thị trường.

7. Điều gì xảy ra với đường ngân sách của người tiêu dùng khi thu nhập của họ tăng lên?

A. Đường ngân sách dịch chuyển song song vào trong.
B. Đường ngân sách trở nên dốc hơn.
C. Đường ngân sách dịch chuyển song song ra ngoài.
D. Đường ngân sách không thay đổi.

8. Một ví dụ về thị trường cạnh tranh độc quyền là:

A. Thị trường điện.
B. Thị trường lúa gạo.
C. Thị trường nước giải khát.
D. Thị trường thép.

9. Chi phí chìm là gì?

A. Chi phí có thể thu hồi được nếu một dự án thất bại.
B. Chi phí đã phát sinh và không thể thu hồi được.
C. Chi phí dự kiến sẽ phát sinh trong tương lai.
D. Chi phí liên quan đến lao động.

10. Một ngoại ứng tiêu cực xảy ra khi:

A. Việc sản xuất hoặc tiêu dùng một hàng hóa mang lại lợi ích cho bên thứ ba.
B. Việc sản xuất hoặc tiêu dùng một hàng hóa gây ra chi phí cho bên thứ ba.
C. Giá của một hàng hóa cao hơn chi phí sản xuất.
D. Người tiêu dùng không có đủ thông tin về một hàng hóa.

11. Chi phí cơ hội của việc lựa chọn học đại học thay vì đi làm ngay sau khi tốt nghiệp trung học phổ thông là gì?

A. Học phí và chi phí sinh hoạt tại trường đại học.
B. Tiền lương và kinh nghiệm làm việc bị mất trong thời gian học đại học.
C. Sự hài lòng cá nhân từ việc học tập.
D. Tổng chi phí của cả học đại học và đi làm.

12. Hiệu ứng thay thế xảy ra khi:

A. Thu nhập của người tiêu dùng thay đổi.
B. Giá của một hàng hóa thay đổi, dẫn đến sự thay đổi trong lượng cầu do sự thay đổi về giá tương đối.
C. Sở thích của người tiêu dùng thay đổi.
D. Chính phủ áp đặt thuế lên một hàng hóa.

13. Thặng dư tiêu dùng là gì?

A. Tổng giá trị mà người tiêu dùng mua hàng hóa và dịch vụ.
B. Sự khác biệt giữa giá mà người tiêu dùng sẵn lòng trả và giá thực tế họ phải trả.
C. Lợi nhuận mà nhà sản xuất thu được từ việc bán hàng hóa và dịch vụ.
D. Chi phí sản xuất hàng hóa và dịch vụ.

14. Điều gì xảy ra với giá cả và sản lượng cân bằng trên thị trường khi cả cung và cầu đều tăng lên?

A. Giá tăng, sản lượng giảm.
B. Giá giảm, sản lượng tăng.
C. Sản lượng tăng, giá không xác định.
D. Giá tăng, sản lượng không xác định.

15. Tại sao đường cung thường dốc lên?

A. Vì chi phí sản xuất giảm khi sản lượng tăng.
B. Vì người tiêu dùng sẵn sàng mua nhiều hơn khi giá thấp hơn.
C. Vì chi phí sản xuất tăng khi sản lượng tăng.
D. Vì chính phủ áp đặt thuế lên sản xuất.

16. Sự khác biệt chính giữa độc quyền nhóm và cạnh tranh độc quyền là gì?

A. Số lượng người bán trên thị trường.
B. Mức độ khác biệt hóa sản phẩm.
C. Rào cản gia nhập thị trường.
D. Tất cả các đáp án trên.

17. Trong một thị trường độc quyền, doanh nghiệp quyết định:

A. Chỉ sản xuất ở mức sản lượng mà tại đó chi phí biên bằng giá.
B. Sản xuất ở mức sản lượng mà tại đó doanh thu biên bằng chi phí biên.
C. Chấp nhận giá thị trường như một doanh nghiệp cạnh tranh.
D. Sản xuất ở mức sản lượng tối đa bất kể chi phí.

18. Điều gì xảy ra với đường cầu thị trường khi thu nhập của người tiêu dùng tăng lên, với điều kiện hàng hóa đang xét là hàng hóa thông thường?

A. Đường cầu dịch chuyển sang trái.
B. Đường cầu không thay đổi.
C. Đường cầu dịch chuyển sang phải.
D. Đường cầu trở nên dốc hơn.

19. Đường cong Lorenz được sử dụng để đo lường:

A. Lạm phát.
B. Thất nghiệp.
C. Bất bình đẳng thu nhập.
D. Tăng trưởng kinh tế.

20. Nếu một doanh nghiệp tăng giá sản phẩm của mình và tổng doanh thu của nó giảm, thì cầu đối với sản phẩm đó là:

A. Không co giãn.
B. Co giãn.
C. Co giãn đơn vị.
D. Hoàn toàn không co giãn.

21. Đường bàng quan thể hiện điều gì?

A. Tất cả các kết hợp hàng hóa mà người tiêu dùng có thể mua với một mức thu nhập nhất định.
B. Tất cả các kết hợp hàng hóa mang lại cho người tiêu dùng cùng một mức độ hài lòng.
C. Sự kết hợp tối ưu giữa hàng hóa mà người tiêu dùng nên mua.
D. Sự thay đổi về lượng cầu khi giá thay đổi.

22. Hàng hóa công cộng có đặc điểm gì?

A. Có tính cạnh tranh và loại trừ.
B. Không có tính cạnh tranh và không loại trừ.
C. Có tính cạnh tranh nhưng không loại trừ.
D. Không có tính cạnh tranh nhưng có loại trừ.

23. Trong ngắn hạn, khi một doanh nghiệp tăng sản lượng, chi phí biên (MC) thường:

A. Luôn giảm.
B. Luôn tăng.
C. Giảm rồi tăng.
D. Không đổi.

24. Điều gì xảy ra với thặng dư sản xuất khi giá tăng?

A. Thặng dư sản xuất giảm.
B. Thặng dư sản xuất không thay đổi.
C. Thặng dư sản xuất tăng.
D. Thặng dư sản xuất trở thành âm.

25. Điều gì xảy ra với lợi nhuận của một doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo trong dài hạn?

A. Lợi nhuận kinh tế dương.
B. Lợi nhuận kinh tế âm.
C. Lợi nhuận kinh tế bằng không.
D. Lợi nhuận kinh tế không xác định.

26. Điều gì xảy ra với đường cung khi chi phí sản xuất tăng lên?

A. Đường cung dịch chuyển sang phải.
B. Đường cung không thay đổi.
C. Đường cung dịch chuyển sang trái.
D. Đường cung trở nên dốc hơn.

27. Một hàng hóa có độ co giãn của cầu theo giá bằng 0 được gọi là gì?

A. Co giãn hoàn toàn.
B. Không co giãn.
C. Co giãn đơn vị.
D. Co giãn.

28. Trong dài hạn, tất cả các yếu tố sản xuất đều:

A. Cố định.
B. Biến đổi.
C. Không liên quan đến sản xuất.
D. Được kiểm soát bởi chính phủ.

29. Độ co giãn của cầu theo giá được định nghĩa là gì?

A. Phần trăm thay đổi trong lượng cầu chia cho phần trăm thay đổi trong thu nhập.
B. Phần trăm thay đổi trong giá chia cho phần trăm thay đổi trong lượng cầu.
C. Phần trăm thay đổi trong lượng cung chia cho phần trăm thay đổi trong giá.
D. Phần trăm thay đổi trong lượng cầu chia cho phần trăm thay đổi trong giá.

30. Điều gì xảy ra với đường cầu khi sở thích của người tiêu dùng thay đổi ủng hộ một sản phẩm?

A. Đường cầu dịch chuyển sang trái.
B. Đường cầu không thay đổi.
C. Đường cầu dịch chuyển sang phải.
D. Đường cầu trở nên dốc hơn.

1 / 30

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 7

1. Điều gì là một ví dụ về can thiệp của chính phủ vào thị trường có thể gây ra sự mất mát vô ích?

2 / 30

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 7

2. Một ví dụ về hàng hóa thứ cấp là:

3 / 30

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 7

3. Lợi nhuận kinh tế khác với lợi nhuận kế toán như thế nào?

4 / 30

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 7

4. Trong lý thuyết trò chơi, 'thế tiến thoái lưỡng nan của tù nhân' minh họa điều gì?

5 / 30

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 7

5. Trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo, đường cầu của một doanh nghiệp riêng lẻ là:

6 / 30

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 7

6. Thặng dư của người sản xuất được thể hiện bằng khu vực nào?

7 / 30

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 7

7. Điều gì xảy ra với đường ngân sách của người tiêu dùng khi thu nhập của họ tăng lên?

8 / 30

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 7

8. Một ví dụ về thị trường cạnh tranh độc quyền là:

9 / 30

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 7

9. Chi phí chìm là gì?

10 / 30

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 7

10. Một ngoại ứng tiêu cực xảy ra khi:

11 / 30

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 7

11. Chi phí cơ hội của việc lựa chọn học đại học thay vì đi làm ngay sau khi tốt nghiệp trung học phổ thông là gì?

12 / 30

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 7

12. Hiệu ứng thay thế xảy ra khi:

13 / 30

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 7

13. Thặng dư tiêu dùng là gì?

14 / 30

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 7

14. Điều gì xảy ra với giá cả và sản lượng cân bằng trên thị trường khi cả cung và cầu đều tăng lên?

15 / 30

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 7

15. Tại sao đường cung thường dốc lên?

16 / 30

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 7

16. Sự khác biệt chính giữa độc quyền nhóm và cạnh tranh độc quyền là gì?

17 / 30

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 7

17. Trong một thị trường độc quyền, doanh nghiệp quyết định:

18 / 30

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 7

18. Điều gì xảy ra với đường cầu thị trường khi thu nhập của người tiêu dùng tăng lên, với điều kiện hàng hóa đang xét là hàng hóa thông thường?

19 / 30

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 7

19. Đường cong Lorenz được sử dụng để đo lường:

20 / 30

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 7

20. Nếu một doanh nghiệp tăng giá sản phẩm của mình và tổng doanh thu của nó giảm, thì cầu đối với sản phẩm đó là:

21 / 30

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 7

21. Đường bàng quan thể hiện điều gì?

22 / 30

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 7

22. Hàng hóa công cộng có đặc điểm gì?

23 / 30

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 7

23. Trong ngắn hạn, khi một doanh nghiệp tăng sản lượng, chi phí biên (MC) thường:

24 / 30

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 7

24. Điều gì xảy ra với thặng dư sản xuất khi giá tăng?

25 / 30

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 7

25. Điều gì xảy ra với lợi nhuận của một doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo trong dài hạn?

26 / 30

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 7

26. Điều gì xảy ra với đường cung khi chi phí sản xuất tăng lên?

27 / 30

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 7

27. Một hàng hóa có độ co giãn của cầu theo giá bằng 0 được gọi là gì?

28 / 30

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 7

28. Trong dài hạn, tất cả các yếu tố sản xuất đều:

29 / 30

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 7

29. Độ co giãn của cầu theo giá được định nghĩa là gì?

30 / 30

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 7

30. Điều gì xảy ra với đường cầu khi sở thích của người tiêu dùng thay đổi ủng hộ một sản phẩm?

Đề 6 – Đề thi, câu hỏi trắc nghiệm online Kinh tế vĩ mô

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Kinh tế vĩ mô

Đề 6 - Đề thi, câu hỏi trắc nghiệm online Kinh tế vĩ mô

1. Đâu là một trong những hạn chế của việc sử dụng GDP làm thước đo phúc lợi kinh tế?

A. GDP không tính đến giá trị của hàng hóa trung gian
B. GDP không tính đến ô nhiễm và suy thoái môi trường
C. GDP không tính đến chi tiêu của chính phủ
D. GDP không tính đến đầu tư của doanh nghiệp

2. Điều gì xảy ra với đường tổng cung ngắn hạn (SRAS) khi giá dầu tăng mạnh?

A. Dịch chuyển sang phải
B. Dịch chuyển sang trái
C. Không thay đổi
D. Trở nên dốc hơn

3. Trong mô hình tăng trưởng Solow, yếu tố nào sau đây được coi là ngoại sinh (exogenous)?

A. Tỷ lệ tiết kiệm
B. Tỷ lệ khấu hao
C. Tiến bộ công nghệ
D. Tỷ lệ tăng dân số

4. Thâm hụt ngân sách chính phủ xảy ra khi:

A. Chi tiêu chính phủ lớn hơn thu ngân sách
B. Thu ngân sách lớn hơn chi tiêu chính phủ
C. Xuất khẩu lớn hơn nhập khẩu
D. Nhập khẩu lớn hơn xuất khẩu

5. Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) đo lường sự thay đổi trong:

A. Giá của hàng hóa và dịch vụ được sản xuất trong nước
B. Giá của một giỏ hàng hóa và dịch vụ tiêu dùng điển hình
C. Giá của các yếu tố sản xuất
D. Giá của hàng hóa và dịch vụ xuất khẩu

6. Một quốc gia có nên phá giá đồng tiền của mình để cải thiện cán cân thương mại không? Phân tích nào sau đây phù hợp nhất?

A. Luôn luôn, vì nó làm cho xuất khẩu rẻ hơn
B. Không bao giờ, vì nó làm tăng giá nhập khẩu
C. Có thể, nhưng chỉ khi điều kiện Marshall-Lerner được đáp ứng
D. Không liên quan, cán cân thương mại chỉ phụ thuộc vào chính sách tài khóa

7. Điều gì sẽ xảy ra với cán cân thương mại khi đồng nội tệ mất giá?

A. Cán cân thương mại sẽ cải thiện
B. Cán cân thương mại sẽ xấu đi
C. Cán cân thương mại không thay đổi
D. Không thể xác định

8. Tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên là:

A. Tỷ lệ thất nghiệp bằng 0
B. Tỷ lệ thất nghiệp do suy thoái kinh tế
C. Tỷ lệ thất nghiệp tồn tại ngay cả khi nền kinh tế hoạt động ở mức tiềm năng
D. Tỷ lệ thất nghiệp do thiếu kỹ năng

9. Cung tiền (Money supply) bao gồm:

A. Tiền mặt đang lưu thông và tiền gửi không kỳ hạn
B. Tiền mặt đang lưu thông và tiền gửi có kỳ hạn
C. Tiền mặt đang lưu thông và vàng
D. Tiền mặt đang lưu thông và bất động sản

10. Theo lý thuyết về lợi thế so sánh của David Ricardo, một quốc gia nên chuyên môn hóa sản xuất và xuất khẩu hàng hóa mà quốc gia đó:

A. Sản xuất hiệu quả nhất
B. Có chi phí cơ hội thấp nhất
C. Có nguồn tài nguyên dồi dào nhất
D. Có công nghệ tiên tiến nhất

11. Điều gì xảy ra khi chính phủ tăng chi tiêu nhưng không tăng thuế?

A. Thặng dư ngân sách
B. Thâm hụt ngân sách
C. Cán cân thương mại được cải thiện
D. Lãi suất giảm

12. Chính sách nào sau đây có thể giúp giảm thiểu tác động của cú sốc cung tiêu cực?

A. Chính sách tiền tệ thắt chặt
B. Chính sách tài khóa thắt chặt
C. Tăng cường đầu tư vào công nghệ
D. Giảm chi tiêu chính phủ

13. Theo lý thuyết chu kỳ kinh doanh thực tế (Real Business Cycle theory), nguyên nhân chính gây ra biến động kinh tế là:

A. Sự thay đổi trong chính sách tiền tệ
B. Sự thay đổi trong chính sách tài khóa
C. Các cú sốc công nghệ
D. Sự thay đổi trong kỳ vọng của người tiêu dùng

14. Trong mô hình IS-LM, điểm cân bằng thị trường hàng hóa và dịch vụ được thể hiện trên đường:

A. IS
B. LM
C. AD
D. AS

15. Chính sách thương mại bảo hộ (ví dụ, áp thuế nhập khẩu) có thể dẫn đến:

A. Tăng trưởng kinh tế nhanh hơn
B. Giá hàng hóa tiêu dùng thấp hơn
C. Giảm phúc lợi xã hội
D. Tăng cạnh tranh

16. Ngân hàng trung ương có thể sử dụng công cụ nào để giảm lãi suất?

A. Tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc
B. Bán trái phiếu chính phủ
C. Mua trái phiếu chính phủ
D. Tăng lãi suất tái chiết khấu

17. Chính sách tiền tệ thắt chặt thường được sử dụng để đối phó với tình trạng nào trong nền kinh tế?

A. Suy thoái kinh tế
B. Lạm phát cao
C. Thất nghiệp gia tăng
D. Tăng trưởng kinh tế chậm

18. Đường кривая (đường cong) Laffer minh họa mối quan hệ giữa:

A. Lạm phát và thất nghiệp
B. Thuế suất và doanh thu thuế
C. Lãi suất và đầu tư
D. GDP và tổng cung

19. Đâu là một trong những thách thức chính trong việc điều hành chính sách tiền tệ?

A. Sự thiếu độc lập của ngân hàng trung ương
B. Độ trễ thời gian giữa hành động và tác động
C. Khả năng dự báo chính xác các cú sốc kinh tế
D. Tất cả các đáp án trên

20. Công cụ nào sau đây không thuộc chính sách tiền tệ?

A. Tỷ lệ dự trữ bắt buộc
B. Nghiệp vụ thị trường mở
C. Thuế suất
D. Lãi suất tái chiết khấu

21. Điều gì không phải là mục tiêu của chính sách kinh tế vĩ mô?

A. Ổn định giá cả
B. Tăng trưởng kinh tế
C. Giảm thất nghiệp
D. Tối đa hóa lợi nhuận doanh nghiệp

22. Điều gì có thể gây ra sự dịch chuyển của đường tổng cầu (AD) sang phải?

A. Tăng thuế
B. Giảm chi tiêu chính phủ
C. Tăng cung tiền
D. Giảm kỳ vọng về lạm phát

23. Đường Phillips thể hiện mối quan hệ giữa:

A. Lạm phát và thất nghiệp
B. Lãi suất và đầu tư
C. Tỷ giá hối đoái và xuất khẩu
D. GDP và tổng cung

24. Tỷ giá hối đoái thực tế (Real exchange rate) tính đến yếu tố nào?

A. Lãi suất
B. Lạm phát
C. Tăng trưởng kinh tế
D. Tỷ lệ thất nghiệp

25. Chính sách tài khóa mở rộng có thể dẫn đến:

A. Giảm lãi suất
B. Tăng trưởng kinh tế
C. Giảm lạm phát
D. Giảm thất nghiệp

26. Hệ số Gini bằng 0 thể hiện điều gì?

A. Bất bình đẳng thu nhập tuyệt đối
B. Bình đẳng thu nhập tuyệt đối
C. Nền kinh tế đang suy thoái
D. Nền kinh tế đang tăng trưởng

27. Điều gì có thể gây ra lạm phát chi phí đẩy?

A. Tăng tổng cầu
B. Giảm thuế
C. Tăng giá nguyên vật liệu
D. Chính sách tiền tệ thắt chặt

28. Khi tỷ giá hối đoái danh nghĩa tăng (ví dụ, USD/VND tăng), điều gì xảy ra?

A. Hàng hóa Việt Nam trở nên đắt hơn đối với người Mỹ
B. Hàng hóa Mỹ trở nên rẻ hơn đối với người Việt Nam
C. Xuất khẩu của Việt Nam tăng
D. Nhập khẩu của Việt Nam giảm

29. Yếu tố nào sau đây không được tính vào GDP theo phương pháp chi tiêu?

A. Tiêu dùng của hộ gia đình
B. Đầu tư của doanh nghiệp
C. Chi tiêu của chính phủ
D. Giá trị hàng hóa trung gian

30. Đường Lorenz được sử dụng để đo lường:

A. Lạm phát
B. Tăng trưởng kinh tế
C. Bất bình đẳng thu nhập
D. Tỷ lệ thất nghiệp

1 / 30

Category: Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 7

1. Đâu là một trong những hạn chế của việc sử dụng GDP làm thước đo phúc lợi kinh tế?

2 / 30

Category: Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 7

2. Điều gì xảy ra với đường tổng cung ngắn hạn (SRAS) khi giá dầu tăng mạnh?

3 / 30

Category: Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 7

3. Trong mô hình tăng trưởng Solow, yếu tố nào sau đây được coi là ngoại sinh (exogenous)?

4 / 30

Category: Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 7

4. Thâm hụt ngân sách chính phủ xảy ra khi:

5 / 30

Category: Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 7

5. Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) đo lường sự thay đổi trong:

6 / 30

Category: Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 7

6. Một quốc gia có nên phá giá đồng tiền của mình để cải thiện cán cân thương mại không? Phân tích nào sau đây phù hợp nhất?

7 / 30

Category: Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 7

7. Điều gì sẽ xảy ra với cán cân thương mại khi đồng nội tệ mất giá?

8 / 30

Category: Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 7

8. Tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên là:

9 / 30

Category: Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 7

9. Cung tiền (Money supply) bao gồm:

10 / 30

Category: Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 7

10. Theo lý thuyết về lợi thế so sánh của David Ricardo, một quốc gia nên chuyên môn hóa sản xuất và xuất khẩu hàng hóa mà quốc gia đó:

11 / 30

Category: Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 7

11. Điều gì xảy ra khi chính phủ tăng chi tiêu nhưng không tăng thuế?

12 / 30

Category: Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 7

12. Chính sách nào sau đây có thể giúp giảm thiểu tác động của cú sốc cung tiêu cực?

13 / 30

Category: Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 7

13. Theo lý thuyết chu kỳ kinh doanh thực tế (Real Business Cycle theory), nguyên nhân chính gây ra biến động kinh tế là:

14 / 30

Category: Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 7

14. Trong mô hình IS-LM, điểm cân bằng thị trường hàng hóa và dịch vụ được thể hiện trên đường:

15 / 30

Category: Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 7

15. Chính sách thương mại bảo hộ (ví dụ, áp thuế nhập khẩu) có thể dẫn đến:

16 / 30

Category: Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 7

16. Ngân hàng trung ương có thể sử dụng công cụ nào để giảm lãi suất?

17 / 30

Category: Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 7

17. Chính sách tiền tệ thắt chặt thường được sử dụng để đối phó với tình trạng nào trong nền kinh tế?

18 / 30

Category: Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 7

18. Đường кривая (đường cong) Laffer minh họa mối quan hệ giữa:

19 / 30

Category: Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 7

19. Đâu là một trong những thách thức chính trong việc điều hành chính sách tiền tệ?

20 / 30

Category: Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 7

20. Công cụ nào sau đây không thuộc chính sách tiền tệ?

21 / 30

Category: Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 7

21. Điều gì không phải là mục tiêu của chính sách kinh tế vĩ mô?

22 / 30

Category: Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 7

22. Điều gì có thể gây ra sự dịch chuyển của đường tổng cầu (AD) sang phải?

23 / 30

Category: Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 7

23. Đường Phillips thể hiện mối quan hệ giữa:

24 / 30

Category: Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 7

24. Tỷ giá hối đoái thực tế (Real exchange rate) tính đến yếu tố nào?

25 / 30

Category: Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 7

25. Chính sách tài khóa mở rộng có thể dẫn đến:

26 / 30

Category: Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 7

26. Hệ số Gini bằng 0 thể hiện điều gì?

27 / 30

Category: Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 7

27. Điều gì có thể gây ra lạm phát chi phí đẩy?

28 / 30

Category: Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 7

28. Khi tỷ giá hối đoái danh nghĩa tăng (ví dụ, USD/VND tăng), điều gì xảy ra?

29 / 30

Category: Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 7

29. Yếu tố nào sau đây không được tính vào GDP theo phương pháp chi tiêu?

30 / 30

Category: Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 7

30. Đường Lorenz được sử dụng để đo lường: