Đề 7 – Đề thi, câu hỏi trắc nghiệm online Dược lý 2

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Dược lý 2

Đề 7 - Đề thi, câu hỏi trắc nghiệm online Dược lý 2

1. Cơ chế tác dụng của thuốc chẹn kênh canxi (ví dụ: amlodipine) trong điều trị tăng huyết áp là gì?

A. Ức chế trực tiếp thụ thể angiotensin II.
B. Giãn mạch bằng cách ngăn chặn sự xâm nhập của canxi vào tế bào cơ trơn mạch máu.
C. Tăng cường bài tiết natri và nước qua thận.
D. Giảm nhịp tim và sức co bóp cơ tim.

2. Thuốc nào sau đây là một chất chủ vận beta-2 adrenergic được sử dụng trong điều trị hen suyễn?

A. Ipratropium
B. Salbutamol
C. Theophylline
D. Montelukast

3. Cơ chế tác dụng của thuốc chống co giật phenytoin là gì?

A. Tăng cường hoạt động của GABA.
B. Ức chế kênh natri điện thế.
C. Ức chế kênh canxi điện thế.
D. Tăng cường dẫn truyền glutamate.

4. Thuốc nào sau đây được sử dụng để điều trị loét dạ dày tá tràng bằng cách tạo một lớp bảo vệ trên bề mặt vết loét?

A. Omeprazole
B. Ranitidine
C. Sucralfate
D. Misoprostol

5. Cơ chế tác dụng của thuốc ức chế bơm proton (PPI) là gì?

A. Trung hòa acid trong dạ dày.
B. Ức chế thụ thể H2 histamine.
C. Ức chế необратимо bơm H+/K+ ATPase ở tế bào thành dạ dày.
D. Tăng cường sản xuất chất nhầy bảo vệ niêm mạc dạ dày.

6. Thuốc nào sau đây được sử dụng để điều trị quá liều opioid?

A. Flumazenil
B. Naloxone
C. Atropine
D. Physostigmine

7. Thuốc nào sau đây được sử dụng để điều trị rối loạn lưỡng cực bằng cách ổn định tâm trạng?

A. Sertraline
B. Lithium
C. Alprazolam
D. Trazodone

8. Thuốc nào sau đây là một chất ức chế men phosphodiesterase-5 (PDE5) được sử dụng trong điều trị rối loạn cương dương?

A. Tamsulosin
B. Finasteride
C. Sildenafil
D. Dutasteride

9. Thuốc nào sau đây là một kháng sinh beta-lactam?

A. Azithromycin
B. Ciprofloxacin
C. Amoxicillin
D. Doxycycline

10. Thuốc nào sau đây là một chất chủ vận thụ thể opioid mạnh được sử dụng để giảm đau?

A. Naloxone
B. Tramadol
C. Morphine
D. Ibuprofen

11. Cơ chế tác dụng của thuốc kháng histamine H1 thế hệ thứ nhất (ví dụ: diphenhydramine) là gì?

A. Ức chế chọn lọc thụ thể H1 histamine ở ngoại vi.
B. Ức chế thụ thể H1 histamine ở cả trung ương và ngoại vi, gây buồn ngủ.
C. Kích thích thụ thể H1 histamine để giảm phản ứng dị ứng.
D. Ức chế sản xuất histamine từ tế bào mast.

12. Cơ chế tác dụng của metformin trong điều trị đái tháo đường type 2 là gì?

A. Kích thích tuyến tụy sản xuất insulin.
B. Tăng cường hấp thu glucose ở ruột.
C. Giảm sản xuất glucose ở gan và tăng sử dụng glucose ở cơ.
D. Ức chế enzyme alpha-glucosidase.

13. Thuốc nào sau đây là một corticosteroid dạng hít được sử dụng để kiểm soát hen suyễn?

A. Montelukast
B. Salmeterol
C. Fluticasone
D. Theophylline

14. Cơ chế tác dụng của thuốc lợi tiểu quai (ví dụ: furosemide) là gì?

A. Ức chế tái hấp thu natri và clorua ở ống lượn xa.
B. Ức chế tái hấp thu natri và clorua ở quai Henle.
C. Đối kháng với aldosterone ở ống góp.
D. Ức chế carbonic anhydrase ở ống lượn gần.

15. Tác dụng phụ nghiêm trọng nào có thể xảy ra khi sử dụng aminoglycoside (ví dụ: gentamicin)?

A. Hội chứng Stevens-Johnson
B. Độc tính trên thận và thính giác
C. Ức chế tủy xương
D. Phản ứng phản vệ

16. Tác dụng phụ phổ biến nhất của thuốc lợi tiểu thiazide là gì?

A. Tăng kali máu
B. Hạ natri máu
C. Hạ kali máu
D. Tăng canxi máu

17. Thuốc nào sau đây là một chất ức chế protease được sử dụng trong điều trị HIV?

A. Efavirenz
B. Ritonavir
C. Tenofovir
D. Lamivudine

18. Cơ chế tác dụng của thuốc chống viêm không steroid (NSAID) là gì?

A. Ức chế chọn lọc cyclooxygenase-2 (COX-2).
B. Ức chế cyclooxygenase (COX), làm giảm sản xuất prostaglandin.
C. Kích thích sản xuất cortisol.
D. Đối kháng với thụ thể histamine.

19. Thuốc nào sau đây được sử dụng để điều trị ngộ độc paracetamol (acetaminophen)?

A. Activated charcoal
B. N-acetylcysteine
C. Flumazenil
D. Pralidoxime

20. Thuốc nào sau đây là một chất đối kháng thụ thể beta-adrenergic chọn lọc trên tim?

A. Propranolol
B. Atenolol
C. Prazosin
D. Labetalol

21. Tác dụng phụ đặc trưng của thuốc ức chế alpha-adrenergic như prazosin là gì?

A. Tăng huyết áp
B. Hạ huyết áp tư thế đứng
C. Nhịp tim nhanh
D. Bí tiểu

22. Thuốc nào sau đây được sử dụng để điều trị bệnh Parkinson bằng cách tăng cường hoạt động của dopamine trong não?

A. Haloperidol
B. Levodopa
C. Risperidone
D. Olanzapine

23. Cơ chế tác dụng của thuốc chống trầm cảm SSRI (selective serotonin reuptake inhibitor) là gì?

A. Ức chế tái hấp thu serotonin ở synap thần kinh.
B. Ức chế enzyme monoamine oxidase (MAO).
C. Ức chế tái hấp thu norepinephrine.
D. Tăng cường giải phóng dopamine.

24. Cơ chế tác dụng chính của thuốc ức chế men chuyển angiotensin (ACEI) trong điều trị tăng huyết áp là gì?

A. Tăng cường bài tiết natri và nước qua thận.
B. Ức chế trực tiếp thụ thể angiotensin II.
C. Ngăn chặn sự chuyển angiotensin I thành angiotensin II, làm giảm nồng độ angiotensin II trong máu.
D. Kích thích sản xuất renin từ thận.

25. Cơ chế tác dụng của colchicine trong điều trị bệnh gout là gì?

A. Ức chế sản xuất acid uric.
B. Tăng cường bài tiết acid uric qua thận.
C. Giảm viêm bằng cách ức chế sự di chuyển của bạch cầu trung tính đến các khớp.
D. Chuyển đổi acid uric thành allantoin dễ tan hơn.

26. Cơ chế tác dụng của warfarin là gì?

A. Ức chế trực tiếp thrombin.
B. Ức chế sự tổng hợp các yếu tố đông máu phụ thuộc vitamin K.
C. Kích hoạt plasminogen.
D. Ức chế kết tập tiểu cầu.

27. Cơ chế tác dụng của thuốc chống loạn thần thế hệ thứ hai (atypical antipsychotics) như risperidone là gì?

A. Chỉ ức chế thụ thể dopamine D2.
B. Chỉ ức chế thụ thể serotonin 5-HT2A.
C. Ức chế cả thụ thể dopamine D2 và serotonin 5-HT2A.
D. Tăng cường hoạt động của GABA.

28. Tác dụng phụ nghiêm trọng nào có thể xảy ra khi sử dụng statin?

A. Tăng huyết áp
B. Rhabdomyolysis (tiêu cơ vân)
C. Hạ đường huyết
D. Táo bón

29. Cơ chế tác dụng của digoxin trong điều trị suy tim là gì?

A. Tăng cường co bóp cơ tim và giảm nhịp tim.
B. Giảm tiền tải và hậu tải.
C. Ức chế hệ thần kinh giao cảm.
D. Tăng cường bài tiết natri và nước.

30. Thuốc nào sau đây được sử dụng như một thuốc chống kết tập tiểu cầu bằng cách ức chế необратимо cyclooxygenase-1 (COX-1)?

A. Clopidogrel
B. Aspirin
C. Warfarin
D. Heparin

1 / 30

Category: Dược lý 2

Tags: Bộ đề 8

1. Cơ chế tác dụng của thuốc chẹn kênh canxi (ví dụ: amlodipine) trong điều trị tăng huyết áp là gì?

2 / 30

Category: Dược lý 2

Tags: Bộ đề 8

2. Thuốc nào sau đây là một chất chủ vận beta-2 adrenergic được sử dụng trong điều trị hen suyễn?

3 / 30

Category: Dược lý 2

Tags: Bộ đề 8

3. Cơ chế tác dụng của thuốc chống co giật phenytoin là gì?

4 / 30

Category: Dược lý 2

Tags: Bộ đề 8

4. Thuốc nào sau đây được sử dụng để điều trị loét dạ dày tá tràng bằng cách tạo một lớp bảo vệ trên bề mặt vết loét?

5 / 30

Category: Dược lý 2

Tags: Bộ đề 8

5. Cơ chế tác dụng của thuốc ức chế bơm proton (PPI) là gì?

6 / 30

Category: Dược lý 2

Tags: Bộ đề 8

6. Thuốc nào sau đây được sử dụng để điều trị quá liều opioid?

7 / 30

Category: Dược lý 2

Tags: Bộ đề 8

7. Thuốc nào sau đây được sử dụng để điều trị rối loạn lưỡng cực bằng cách ổn định tâm trạng?

8 / 30

Category: Dược lý 2

Tags: Bộ đề 8

8. Thuốc nào sau đây là một chất ức chế men phosphodiesterase-5 (PDE5) được sử dụng trong điều trị rối loạn cương dương?

9 / 30

Category: Dược lý 2

Tags: Bộ đề 8

9. Thuốc nào sau đây là một kháng sinh beta-lactam?

10 / 30

Category: Dược lý 2

Tags: Bộ đề 8

10. Thuốc nào sau đây là một chất chủ vận thụ thể opioid mạnh được sử dụng để giảm đau?

11 / 30

Category: Dược lý 2

Tags: Bộ đề 8

11. Cơ chế tác dụng của thuốc kháng histamine H1 thế hệ thứ nhất (ví dụ: diphenhydramine) là gì?

12 / 30

Category: Dược lý 2

Tags: Bộ đề 8

12. Cơ chế tác dụng của metformin trong điều trị đái tháo đường type 2 là gì?

13 / 30

Category: Dược lý 2

Tags: Bộ đề 8

13. Thuốc nào sau đây là một corticosteroid dạng hít được sử dụng để kiểm soát hen suyễn?

14 / 30

Category: Dược lý 2

Tags: Bộ đề 8

14. Cơ chế tác dụng của thuốc lợi tiểu quai (ví dụ: furosemide) là gì?

15 / 30

Category: Dược lý 2

Tags: Bộ đề 8

15. Tác dụng phụ nghiêm trọng nào có thể xảy ra khi sử dụng aminoglycoside (ví dụ: gentamicin)?

16 / 30

Category: Dược lý 2

Tags: Bộ đề 8

16. Tác dụng phụ phổ biến nhất của thuốc lợi tiểu thiazide là gì?

17 / 30

Category: Dược lý 2

Tags: Bộ đề 8

17. Thuốc nào sau đây là một chất ức chế protease được sử dụng trong điều trị HIV?

18 / 30

Category: Dược lý 2

Tags: Bộ đề 8

18. Cơ chế tác dụng của thuốc chống viêm không steroid (NSAID) là gì?

19 / 30

Category: Dược lý 2

Tags: Bộ đề 8

19. Thuốc nào sau đây được sử dụng để điều trị ngộ độc paracetamol (acetaminophen)?

20 / 30

Category: Dược lý 2

Tags: Bộ đề 8

20. Thuốc nào sau đây là một chất đối kháng thụ thể beta-adrenergic chọn lọc trên tim?

21 / 30

Category: Dược lý 2

Tags: Bộ đề 8

21. Tác dụng phụ đặc trưng của thuốc ức chế alpha-adrenergic như prazosin là gì?

22 / 30

Category: Dược lý 2

Tags: Bộ đề 8

22. Thuốc nào sau đây được sử dụng để điều trị bệnh Parkinson bằng cách tăng cường hoạt động của dopamine trong não?

23 / 30

Category: Dược lý 2

Tags: Bộ đề 8

23. Cơ chế tác dụng của thuốc chống trầm cảm SSRI (selective serotonin reuptake inhibitor) là gì?

24 / 30

Category: Dược lý 2

Tags: Bộ đề 8

24. Cơ chế tác dụng chính của thuốc ức chế men chuyển angiotensin (ACEI) trong điều trị tăng huyết áp là gì?

25 / 30

Category: Dược lý 2

Tags: Bộ đề 8

25. Cơ chế tác dụng của colchicine trong điều trị bệnh gout là gì?

26 / 30

Category: Dược lý 2

Tags: Bộ đề 8

26. Cơ chế tác dụng của warfarin là gì?

27 / 30

Category: Dược lý 2

Tags: Bộ đề 8

27. Cơ chế tác dụng của thuốc chống loạn thần thế hệ thứ hai (atypical antipsychotics) như risperidone là gì?

28 / 30

Category: Dược lý 2

Tags: Bộ đề 8

28. Tác dụng phụ nghiêm trọng nào có thể xảy ra khi sử dụng statin?

29 / 30

Category: Dược lý 2

Tags: Bộ đề 8

29. Cơ chế tác dụng của digoxin trong điều trị suy tim là gì?

30 / 30

Category: Dược lý 2

Tags: Bộ đề 8

30. Thuốc nào sau đây được sử dụng như một thuốc chống kết tập tiểu cầu bằng cách ức chế необратимо cyclooxygenase-1 (COX-1)?