Đề 7 – Đề thi, câu hỏi trắc nghiệm online Kinh tế vi mô

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Kinh tế vi mô

Đề 7 - Đề thi, câu hỏi trắc nghiệm online Kinh tế vi mô

1. Sản phẩm nào sau đây có khả năng có cầu co giãn nhiều nhất theo giá?

A. Muối ăn.
B. Thuốc lá.
C. Xăng (trong ngắn hạn).
D. Vé xem phim.

2. Độ co giãn của cầu theo giá đo lường điều gì?

A. Mức độ thay đổi của lượng cung khi giá thay đổi.
B. Mức độ thay đổi của lượng cầu khi thu nhập thay đổi.
C. Mức độ thay đổi của lượng cầu khi giá của hàng hóa đó thay đổi.
D. Mức độ thay đổi của giá khi lượng cung thay đổi.

3. Đường cung của một sản phẩm dịch chuyển sang trái có nghĩa là:

A. Giá của sản phẩm đó giảm.
B. Lượng cung của sản phẩm đó tăng lên ở mọi mức giá.
C. Chi phí sản xuất sản phẩm đó giảm.
D. Lượng cung của sản phẩm đó giảm ở mọi mức giá.

4. Trong mô hình cạnh tranh độc quyền, điều gì xảy ra với lợi nhuận của doanh nghiệp trong dài hạn?

A. Doanh nghiệp sẽ tiếp tục kiếm được lợi nhuận kinh tế dương.
B. Doanh nghiệp sẽ bị lỗ.
C. Doanh nghiệp sẽ kiếm được lợi nhuận kinh tế bằng không.
D. Doanh nghiệp sẽ tối đa hóa doanh thu.

5. Một doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo sẽ đóng cửa sản xuất nếu:

A. Giá thấp hơn chi phí trung bình.
B. Giá thấp hơn chi phí biến đổi trung bình.
C. Giá thấp hơn chi phí cố định trung bình.
D. Lợi nhuận bằng không.

6. Giá sàn là gì?

A. Mức giá tối đa mà người bán có thể tính.
B. Mức giá tối thiểu mà người bán có thể tính.
C. Giá cân bằng trên thị trường.
D. Giá mà chính phủ trợ cấp cho người mua.

7. Độc quyền tự nhiên phát sinh khi:

A. Có một số lượng lớn người bán trên thị trường.
B. Một doanh nghiệp có bằng sáng chế độc quyền.
C. Một doanh nghiệp có thể sản xuất toàn bộ sản lượng của thị trường với chi phí thấp hơn so với nhiều doanh nghiệp.
D. Chính phủ cấp phép độc quyền cho một doanh nghiệp.

8. Trong một thị trường có ngoại ứng tiêu cực, sản lượng hiệu quả xã hội là:

A. Lớn hơn sản lượng cân bằng thị trường.
B. Nhỏ hơn sản lượng cân bằng thị trường.
C. Bằng với sản lượng cân bằng thị trường.
D. Không thể xác định được.

9. Đường Lorenz được sử dụng để đo lường điều gì?

A. Tỷ lệ thất nghiệp.
B. Tỷ lệ lạm phát.
C. Mức độ bất bình đẳng thu nhập.
D. Tăng trưởng kinh tế.

10. Điều gì xảy ra với thặng dư tiêu dùng khi giá của một sản phẩm giảm?

A. Thặng dư tiêu dùng giảm.
B. Thặng dư tiêu dùng tăng.
C. Thặng dư tiêu dùng không thay đổi.
D. Thặng dư tiêu dùng có thể tăng hoặc giảm, tùy thuộc vào độ co giãn của cầu.

11. Trong lý thuyết trò chơi, chiến lược trội là gì?

A. Một chiến lược luôn dẫn đến kết quả tốt nhất, bất kể đối thủ làm gì.
B. Một chiến lược dẫn đến kết quả tốt nhất nếu đối thủ hợp tác.
C. Một chiến lược dẫn đến kết quả tồi tệ nhất nếu đối thủ cạnh tranh.
D. Một chiến lược được sử dụng bởi người chơi thống trị.

12. Điều gì xảy ra với đường cung khi công nghệ sản xuất được cải thiện?

A. Đường cung dịch chuyển sang trái.
B. Đường cung dịch chuyển sang phải.
C. Đường cung trở nên dốc hơn.
D. Đường cung không thay đổi.

13. Lợi nhuận kinh tế khác với lợi nhuận kế toán như thế nào?

A. Lợi nhuận kinh tế bao gồm chi phí cơ hội, trong khi lợi nhuận kế toán thì không.
B. Lợi nhuận kế toán bao gồm chi phí cơ hội, trong khi lợi nhuận kinh tế thì không.
C. Lợi nhuận kinh tế chỉ tính đến doanh thu, trong khi lợi nhuận kế toán tính đến chi phí.
D. Lợi nhuận kế toán luôn lớn hơn lợi nhuận kinh tế.

14. Trong ngắn hạn, khi một doanh nghiệp tăng số lượng lao động, nhưng vốn không đổi, điều gì sẽ xảy ra với năng suất biên của lao động?

A. Năng suất biên của lao động sẽ luôn tăng.
B. Năng suất biên của lao động sẽ luôn giảm.
C. Năng suất biên của lao động sẽ không đổi.
D. Năng suất biên của lao động có thể tăng, sau đó giảm.

15. Hàng hóa công cộng có đặc điểm gì?

A. Tính loại trừ và tính cạnh tranh.
B. Tính loại trừ và không cạnh tranh.
C. Không loại trừ và tính cạnh tranh.
D. Không loại trừ và không cạnh tranh.

16. Điều gì xảy ra với giá cả và sản lượng cân bằng trên thị trường nếu cả cung và cầu đều tăng?

A. Giá cả tăng và sản lượng giảm.
B. Giá cả giảm và sản lượng tăng.
C. Sản lượng tăng, nhưng tác động đến giá cả là không chắc chắn.
D. Giá cả giảm, nhưng tác động đến sản lượng là không chắc chắn.

17. Trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo, một doanh nghiệp nên sản xuất ở mức sản lượng mà tại đó:

A. Tổng doanh thu đạt tối đa.
B. Chi phí trung bình đạt tối thiểu.
C. Doanh thu biên bằng chi phí biên.
D. Lợi nhuận kế toán bằng không.

18. Điều gì xảy ra với đường chi phí trung bình (ATC) khi chi phí biên (MC) thấp hơn chi phí trung bình?

A. ATC tăng.
B. ATC giảm.
C. ATC không thay đổi.
D. ATC bằng MC.

19. Trong mô hình đường cong Phillips, có mối quan hệ nghịch biến giữa:

A. Lạm phát và thất nghiệp.
B. Lãi suất và lạm phát.
C. Tăng trưởng kinh tế và thất nghiệp.
D. Tiền lương và lợi nhuận.

20. Điều gì xảy ra với đường ngân sách của người tiêu dùng nếu thu nhập của họ tăng lên?

A. Đường ngân sách dịch chuyển song song vào trong.
B. Đường ngân sách trở nên dốc hơn.
C. Đường ngân sách dịch chuyển song song ra ngoài.
D. Đường ngân sách không thay đổi.

21. Điều gì xảy ra với đường chi phí cố định trung bình (AFC) khi sản lượng tăng?

A. AFC tăng.
B. AFC giảm.
C. AFC không đổi.
D. AFC bằng chi phí biên.

22. Sự khác biệt chính giữa thị trường cạnh tranh độc quyền và thị trường độc quyền hoàn toàn là gì?

A. Số lượng người mua.
B. Rào cản gia nhập ngành.
C. Tính chất của sản phẩm.
D. Khả năng định giá của doanh nghiệp.

23. Nếu hai hàng hóa là bổ sung cho nhau, độ co giãn chéo của cầu của chúng sẽ là:

A. Dương.
B. Âm.
C. Bằng không.
D. Không xác định.

24. Một chính sách giá trần có hiệu quả khi:

A. Giá trần cao hơn giá cân bằng.
B. Giá trần thấp hơn giá cân bằng.
C. Giá trần bằng giá cân bằng.
D. Giá trần được đặt ở mức mà lượng cung bằng lượng cầu.

25. Một ví dụ về hàng hóa có tính cạnh tranh nhưng không có tính loại trừ là gì?

A. Dịch vụ truyền hình cáp.
B. Quốc phòng.
C. Đường cao tốc có thu phí.
D. Tài nguyên chung như cá ở biển.

26. Điều gì xảy ra với đường cầu của một hãng cạnh tranh hoàn hảo?

A. Nó dốc xuống.
B. Nó dốc lên.
C. Nó hoàn toàn co giãn.
D. Nó hoàn toàn không co giãn.

27. Chi phí cơ hội của việc đưa ra một quyết định là gì?

A. Tổng chi phí tiền tệ liên quan đến quyết định.
B. Giá trị của lựa chọn tốt nhất bị bỏ qua.
C. Chi phí kế toán của quyết định.
D. Tổng chi phí kinh tế, bao gồm cả chi phí tiền tệ và chi phí ẩn.

28. Khi nào thì một thị trường được coi là hiệu quả theo Pareto?

A. Khi tất cả mọi người đều có thu nhập bằng nhau.
B. Khi không thể làm cho ai đó tốt hơn mà không làm cho người khác tồi tệ hơn.
C. Khi tất cả các nguồn lực được sử dụng.
D. Khi không có ai bị đói nghèo.

29. Điều gì xảy ra với đường cầu thị trường khi thu nhập của người tiêu dùng tăng lên, với điều kiện hàng hóa đang xét là hàng hóa thông thường?

A. Đường cầu dịch chuyển sang trái.
B. Đường cầu không thay đổi.
C. Đường cầu trở nên dốc hơn.
D. Đường cầu dịch chuyển sang phải.

30. Chính sách nào sau đây có thể được sử dụng để giải quyết vấn đề ngoại ứng tiêu cực do ô nhiễm?

A. Trợ cấp cho các nhà sản xuất gây ô nhiễm.
B. Áp đặt thuế Pigouvian lên các nhà sản xuất gây ô nhiễm.
C. Loại bỏ các quy định về môi trường.
D. Tăng cường sản xuất các sản phẩm gây ô nhiễm.

1 / 30

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 8

1. Sản phẩm nào sau đây có khả năng có cầu co giãn nhiều nhất theo giá?

2 / 30

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 8

2. Độ co giãn của cầu theo giá đo lường điều gì?

3 / 30

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 8

3. Đường cung của một sản phẩm dịch chuyển sang trái có nghĩa là:

4 / 30

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 8

4. Trong mô hình cạnh tranh độc quyền, điều gì xảy ra với lợi nhuận của doanh nghiệp trong dài hạn?

5 / 30

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 8

5. Một doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo sẽ đóng cửa sản xuất nếu:

6 / 30

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 8

6. Giá sàn là gì?

7 / 30

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 8

7. Độc quyền tự nhiên phát sinh khi:

8 / 30

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 8

8. Trong một thị trường có ngoại ứng tiêu cực, sản lượng hiệu quả xã hội là:

9 / 30

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 8

9. Đường Lorenz được sử dụng để đo lường điều gì?

10 / 30

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 8

10. Điều gì xảy ra với thặng dư tiêu dùng khi giá của một sản phẩm giảm?

11 / 30

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 8

11. Trong lý thuyết trò chơi, chiến lược trội là gì?

12 / 30

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 8

12. Điều gì xảy ra với đường cung khi công nghệ sản xuất được cải thiện?

13 / 30

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 8

13. Lợi nhuận kinh tế khác với lợi nhuận kế toán như thế nào?

14 / 30

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 8

14. Trong ngắn hạn, khi một doanh nghiệp tăng số lượng lao động, nhưng vốn không đổi, điều gì sẽ xảy ra với năng suất biên của lao động?

15 / 30

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 8

15. Hàng hóa công cộng có đặc điểm gì?

16 / 30

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 8

16. Điều gì xảy ra với giá cả và sản lượng cân bằng trên thị trường nếu cả cung và cầu đều tăng?

17 / 30

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 8

17. Trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo, một doanh nghiệp nên sản xuất ở mức sản lượng mà tại đó:

18 / 30

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 8

18. Điều gì xảy ra với đường chi phí trung bình (ATC) khi chi phí biên (MC) thấp hơn chi phí trung bình?

19 / 30

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 8

19. Trong mô hình đường cong Phillips, có mối quan hệ nghịch biến giữa:

20 / 30

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 8

20. Điều gì xảy ra với đường ngân sách của người tiêu dùng nếu thu nhập của họ tăng lên?

21 / 30

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 8

21. Điều gì xảy ra với đường chi phí cố định trung bình (AFC) khi sản lượng tăng?

22 / 30

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 8

22. Sự khác biệt chính giữa thị trường cạnh tranh độc quyền và thị trường độc quyền hoàn toàn là gì?

23 / 30

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 8

23. Nếu hai hàng hóa là bổ sung cho nhau, độ co giãn chéo của cầu của chúng sẽ là:

24 / 30

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 8

24. Một chính sách giá trần có hiệu quả khi:

25 / 30

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 8

25. Một ví dụ về hàng hóa có tính cạnh tranh nhưng không có tính loại trừ là gì?

26 / 30

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 8

26. Điều gì xảy ra với đường cầu của một hãng cạnh tranh hoàn hảo?

27 / 30

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 8

27. Chi phí cơ hội của việc đưa ra một quyết định là gì?

28 / 30

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 8

28. Khi nào thì một thị trường được coi là hiệu quả theo Pareto?

29 / 30

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 8

29. Điều gì xảy ra với đường cầu thị trường khi thu nhập của người tiêu dùng tăng lên, với điều kiện hàng hóa đang xét là hàng hóa thông thường?

30 / 30

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 8

30. Chính sách nào sau đây có thể được sử dụng để giải quyết vấn đề ngoại ứng tiêu cực do ô nhiễm?

Đề 7 – Đề thi, câu hỏi trắc nghiệm online Kinh tế vĩ mô

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Kinh tế vĩ mô

Đề 7 - Đề thi, câu hỏi trắc nghiệm online Kinh tế vĩ mô

1. Chính sách tiền tệ thắt chặt (contractionary monetary policy) thường được sử dụng để đối phó với vấn đề nào?

A. Lạm phát.
B. Suy thoái kinh tế.
C. Thất nghiệp cao.
D. Thâm hụt ngân sách.

2. Trong mô hình IS-LM, đường IS biểu diễn mối quan hệ giữa lãi suất và sản lượng trên thị trường nào?

A. Thị trường hàng hóa và dịch vụ.
B. Thị trường tiền tệ.
C. Thị trường lao động.
D. Thị trường ngoại hối.

3. Chính sách tiền tệ được thực hiện bởi ngân hàng trung ương nhằm mục tiêu chính nào?

A. Ổn định giá cả và kiểm soát lạm phát.
B. Tối đa hóa lợi nhuận của các ngân hàng thương mại.
C. Tăng cường đầu tư vào thị trường chứng khoán.
D. Cung cấp tín dụng ưu đãi cho các doanh nghiệp nhà nước.

4. Điều gì xảy ra với đường tổng cung ngắn hạn (SRAS) khi chi phí lao động tăng lên?

A. Đường SRAS dịch chuyển sang trái.
B. Đường SRAS dịch chuyển sang phải.
C. Đường SRAS không thay đổi.
D. Đường SRAS trở nên thoải hơn.

5. Điều gì xảy ra khi ngân hàng trung ương tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc?

A. Cung tiền giảm.
B. Cung tiền tăng.
C. Lãi suất giảm.
D. Lạm phát tăng.

6. Chính sách nào sau đây có thể giúp giảm thâm hụt ngân sách?

A. Tăng thuế thu nhập cá nhân.
B. Tăng chi tiêu chính phủ.
C. Giảm lãi suất.
D. Phát hành thêm tiền.

7. Đâu là mục tiêu của chính sách tỷ giá hối đoái cố định?

A. Duy trì sự ổn định của tỷ giá hối đoái.
B. Tối đa hóa lợi nhuận từ xuất khẩu.
C. Giảm thiểu rủi ro cho nhà đầu tư nước ngoài.
D. Tăng cường khả năng cạnh tranh của hàng hóa trong nước.

8. Điều gì sẽ xảy ra với đường tổng cầu (AD) nếu chính phủ tăng chi tiêu cho cơ sở hạ tầng?

A. Đường AD dịch chuyển sang phải.
B. Đường AD dịch chuyển sang trái.
C. Đường AD không thay đổi.
D. Đường AD trở nên dốc hơn.

9. Trong các yếu tố sau, yếu tố nào không được tính vào GDP theo phương pháp chi tiêu?

A. Chi tiêu chính phủ cho an sinh xã hội.
B. Đầu tư của doanh nghiệp vào máy móc thiết bị mới.
C. Chi tiêu của người tiêu dùng cho hàng hóa lâu bền.
D. Giá trị hàng hóa trung gian.

10. Đâu là một trong những chức năng chính của tiền tệ?

A. Phương tiện trao đổi.
B. Công cụ kiểm soát lạm phát.
C. Nguồn cung tín dụng.
D. Biện pháp bảo vệ chống lại rủi ro.

11. Hiệu ứng số nhân (multiplier effect) mô tả điều gì?

A. Sự thay đổi trong tổng cầu lớn hơn sự thay đổi ban đầu trong chi tiêu.
B. Sự thay đổi trong lãi suất nhỏ hơn sự thay đổi trong cung tiền.
C. Sự thay đổi trong tỷ giá hối đoái bằng với sự thay đổi trong cán cân thương mại.
D. Sự thay đổi trong thuế suất lớn hơn sự thay đổi trong thu nhập khả dụng.

12. Chính sách nào sau đây có thể giúp giảm thâm hụt thương mại?

A. Phá giá đồng tiền.
B. Tăng chi tiêu chính phủ.
C. Giảm lãi suất.
D. Tăng thuế nhập khẩu.

13. Điều gì xảy ra với cán cân thương mại khi tỷ giá hối đoái của đồng nội tệ tăng lên (nội tệ mạnh lên)?

A. Cán cân thương mại có xu hướng giảm.
B. Cán cân thương mại có xu hướng tăng.
C. Cán cân thương mại không thay đổi.
D. Không thể xác định được tác động.

14. Điều gì sẽ xảy ra với đường tổng cung ngắn hạn (SRAS) khi giá dầu tăng mạnh?

A. Đường SRAS dịch chuyển sang trái.
B. Đường SRAS dịch chuyển sang phải.
C. Đường SRAS không thay đổi.
D. Đường SRAS trở nên dốc hơn.

15. Lạm phát do cầu kéo (demand-pull inflation) xảy ra khi nào?

A. Tổng cầu vượt quá tổng cung ở mức toàn dụng.
B. Chi phí sản xuất tăng lên.
C. Giá nguyên vật liệu nhập khẩu tăng.
D. Tiền lương danh nghĩa tăng nhanh.

16. Đâu là một trong những lợi ích của thương mại quốc tế?

A. Tăng cường cạnh tranh và giảm giá cho người tiêu dùng.
B. Bảo vệ các ngành công nghiệp trong nước khỏi cạnh tranh nước ngoài.
C. Giảm sự phụ thuộc vào các quốc gia khác.
D. Ổn định tỷ giá hối đoái.

17. Điều gì sẽ xảy ra với tổng cung dài hạn (LRAS) nếu có sự gia tăng đáng kể về số lượng lao động có kỹ năng?

A. Đường LRAS dịch chuyển sang phải.
B. Đường LRAS dịch chuyển sang trái.
C. Đường LRAS không thay đổi.
D. Đường LRAS trở nên dốc hơn.

18. Trong mô hình tăng trưởng Solow, yếu tố nào được coi là động lực chính của tăng trưởng kinh tế dài hạn?

A. Tiến bộ công nghệ.
B. Tăng trưởng dân số.
C. Tích lũy vốn.
D. Khai thác tài nguyên thiên nhiên.

19. Đường cong Lorenz được sử dụng để đo lường yếu tố nào?

A. Bất bình đẳng thu nhập.
B. Tỷ lệ thất nghiệp.
C. Lạm phát.
D. Tăng trưởng kinh tế.

20. Chính sách tài khóa mở rộng (expansionary fiscal policy) thường được sử dụng để đối phó với tình trạng nào?

A. Suy thoái kinh tế.
B. Lạm phát cao.
C. Thặng dư ngân sách.
D. Tăng trưởng kinh tế quá nóng.

21. Tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên (natural rate of unemployment) là gì?

A. Tỷ lệ thất nghiệp tồn tại khi nền kinh tế đạt mức toàn dụng nhân công.
B. Tỷ lệ thất nghiệp bằng không.
C. Tỷ lệ thất nghiệp do suy thoái kinh tế gây ra.
D. Tỷ lệ thất nghiệp do yếu tố mùa vụ.

22. Ngân hàng trung ương có thể sử dụng công cụ nào để giảm lạm phát?

A. Tăng lãi suất chiết khấu.
B. Giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc.
C. Mua trái phiếu chính phủ trên thị trường mở.
D. Nới lỏng chính sách tín dụng.

23. Khi nền kinh tế trải qua giai đoạn giảm phát (deflation), điều gì có khả năng xảy ra?

A. Người tiêu dùng trì hoãn mua hàng vì kỳ vọng giá sẽ tiếp tục giảm.
B. Doanh nghiệp tăng cường đầu tư để đón đầu sự phục hồi.
C. Lãi suất thực giảm xuống.
D. Xuất khẩu tăng mạnh.

24. Chính sách nào sau đây có thể giúp giảm tình trạng thất nghiệp chu kỳ (cyclical unemployment)?

A. Chính sách tài khóa mở rộng.
B. Chính sách tiền tệ thắt chặt.
C. Giảm trợ cấp thất nghiệp.
D. Tăng cường đào tạo nghề.

25. Chính sách nào sau đây có thể được sử dụng để khuyến khích tăng trưởng kinh tế dài hạn?

A. Đầu tư vào giáo dục và đào tạo.
B. Giảm chi tiêu chính phủ.
C. Tăng lãi suất.
D. Hạn chế nhập khẩu.

26. Đâu là một trong những hạn chế của việc sử dụng GDP làm thước đo phúc lợi kinh tế?

A. GDP không tính đến phân phối thu nhập.
B. GDP không bao gồm chi tiêu chính phủ.
C. GDP chỉ tính đến giá trị hàng hóa hữu hình.
D. GDP không phản ánh tăng trưởng kinh tế.

27. Đâu là một trong những yếu tố chính ảnh hưởng đến năng suất lao động?

A. Trình độ kỹ năng và kiến thức của người lao động.
B. Số lượng người lao động.
C. Giá cả hàng hóa và dịch vụ.
D. Tỷ giá hối đoái.

28. Khái niệm nào sau đây liên quan đến việc một quốc gia có thể sản xuất hàng hóa hoặc dịch vụ với chi phí cơ hội thấp hơn so với quốc gia khác?

A. Lợi thế so sánh.
B. Lợi thế tuyệt đối.
C. Thặng dư thương mại.
D. Rào cản thương mại.

29. Đường Phillips biểu diễn mối quan hệ giữa yếu tố nào?

A. Lạm phát và thất nghiệp.
B. Lãi suất và lạm phát.
C. Sản lượng và thất nghiệp.
D. Tiền lương và năng suất.

30. Trong mô hình IS-LM, đường LM biểu diễn mối quan hệ giữa lãi suất và sản lượng trên thị trường nào?

A. Thị trường tiền tệ.
B. Thị trường hàng hóa.
C. Thị trường lao động.
D. Thị trường ngoại hối.

1 / 30

Category: Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 8

1. Chính sách tiền tệ thắt chặt (contractionary monetary policy) thường được sử dụng để đối phó với vấn đề nào?

2 / 30

Category: Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 8

2. Trong mô hình IS-LM, đường IS biểu diễn mối quan hệ giữa lãi suất và sản lượng trên thị trường nào?

3 / 30

Category: Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 8

3. Chính sách tiền tệ được thực hiện bởi ngân hàng trung ương nhằm mục tiêu chính nào?

4 / 30

Category: Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 8

4. Điều gì xảy ra với đường tổng cung ngắn hạn (SRAS) khi chi phí lao động tăng lên?

5 / 30

Category: Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 8

5. Điều gì xảy ra khi ngân hàng trung ương tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc?

6 / 30

Category: Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 8

6. Chính sách nào sau đây có thể giúp giảm thâm hụt ngân sách?

7 / 30

Category: Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 8

7. Đâu là mục tiêu của chính sách tỷ giá hối đoái cố định?

8 / 30

Category: Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 8

8. Điều gì sẽ xảy ra với đường tổng cầu (AD) nếu chính phủ tăng chi tiêu cho cơ sở hạ tầng?

9 / 30

Category: Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 8

9. Trong các yếu tố sau, yếu tố nào không được tính vào GDP theo phương pháp chi tiêu?

10 / 30

Category: Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 8

10. Đâu là một trong những chức năng chính của tiền tệ?

11 / 30

Category: Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 8

11. Hiệu ứng số nhân (multiplier effect) mô tả điều gì?

12 / 30

Category: Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 8

12. Chính sách nào sau đây có thể giúp giảm thâm hụt thương mại?

13 / 30

Category: Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 8

13. Điều gì xảy ra với cán cân thương mại khi tỷ giá hối đoái của đồng nội tệ tăng lên (nội tệ mạnh lên)?

14 / 30

Category: Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 8

14. Điều gì sẽ xảy ra với đường tổng cung ngắn hạn (SRAS) khi giá dầu tăng mạnh?

15 / 30

Category: Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 8

15. Lạm phát do cầu kéo (demand-pull inflation) xảy ra khi nào?

16 / 30

Category: Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 8

16. Đâu là một trong những lợi ích của thương mại quốc tế?

17 / 30

Category: Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 8

17. Điều gì sẽ xảy ra với tổng cung dài hạn (LRAS) nếu có sự gia tăng đáng kể về số lượng lao động có kỹ năng?

18 / 30

Category: Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 8

18. Trong mô hình tăng trưởng Solow, yếu tố nào được coi là động lực chính của tăng trưởng kinh tế dài hạn?

19 / 30

Category: Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 8

19. Đường cong Lorenz được sử dụng để đo lường yếu tố nào?

20 / 30

Category: Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 8

20. Chính sách tài khóa mở rộng (expansionary fiscal policy) thường được sử dụng để đối phó với tình trạng nào?

21 / 30

Category: Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 8

21. Tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên (natural rate of unemployment) là gì?

22 / 30

Category: Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 8

22. Ngân hàng trung ương có thể sử dụng công cụ nào để giảm lạm phát?

23 / 30

Category: Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 8

23. Khi nền kinh tế trải qua giai đoạn giảm phát (deflation), điều gì có khả năng xảy ra?

24 / 30

Category: Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 8

24. Chính sách nào sau đây có thể giúp giảm tình trạng thất nghiệp chu kỳ (cyclical unemployment)?

25 / 30

Category: Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 8

25. Chính sách nào sau đây có thể được sử dụng để khuyến khích tăng trưởng kinh tế dài hạn?

26 / 30

Category: Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 8

26. Đâu là một trong những hạn chế của việc sử dụng GDP làm thước đo phúc lợi kinh tế?

27 / 30

Category: Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 8

27. Đâu là một trong những yếu tố chính ảnh hưởng đến năng suất lao động?

28 / 30

Category: Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 8

28. Khái niệm nào sau đây liên quan đến việc một quốc gia có thể sản xuất hàng hóa hoặc dịch vụ với chi phí cơ hội thấp hơn so với quốc gia khác?

29 / 30

Category: Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 8

29. Đường Phillips biểu diễn mối quan hệ giữa yếu tố nào?

30 / 30

Category: Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 8

30. Trong mô hình IS-LM, đường LM biểu diễn mối quan hệ giữa lãi suất và sản lượng trên thị trường nào?