1. Phân tích đa thức x^3 + 1 thành nhân tử, ta được:
A. (x + 1)(x^2 + x + 1)
B. (x + 1)(x^2 - x + 1)
C. (x - 1)(x^2 + x + 1)
D. (x - 1)(x^2 - x + 1)
2. Rút gọn phân thức (x^2 - 1)/(x + 1), ta được:
A. x + 1
B. x - 1
C. x
D. 1
3. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức A = 4 - x^2
A. 0
B. 2
C. 4
D. Không tồn tại
4. Đơn thức nào đồng dạng với đơn thức 2x^2y?
A. 2xy^2
B. -3x^2y
C. 2x^3y
D. 2x^2
5. Điều kiện xác định của phân thức 1/(x - 2) là:
A. x ≠ 0
B. x ≠ 1
C. x ≠ 2
D. x ≠ -2
6. Phân tích đa thức x^2 - 4 thành nhân tử, ta được:
A. (x - 2)(x - 2)
B. (x + 2)(x + 2)
C. (x + 2)(x - 2)
D. (x - 4)(x + 1)
7. Giá trị của biểu thức | -5 | là:
A. -5
B. 0
C. 5
D. Không xác định
8. Biểu thức nào sau đây là một đa thức?
A. x + 1/x
B. √x + 1
C. x^2 + 2x + 1
D. x^(3/2) + x
9. Đa thức nào sau đây có bậc cao nhất?
A. x^2 + 1
B. x^3 + x
C. x + 1
D. 1
10. Giá trị của biểu thức 2^3 * 2^2 là:
A. 2^5
B. 2^6
C. 2^1
D. 4^5
11. Đẳng thức nào sau đây là đúng?
A. (a + b)^2 = a^2 + b^2
B. (a - b)^2 = a^2 - b^2
C. (a + b)(a - b) = a^2 + b^2
D. (a + b)^2 = a^2 + 2ab + b^2
12. Tập nghiệm của bất phương trình x + 2 > 0 là:
A. x > -2
B. x < -2
C. x > 2
D. x < 2
13. Giá trị của biểu thức x^2 - 3x + 2 khi x = 2 là bao nhiêu?
14. Nếu (x + a)(x + b) = x^2 + 5x + 6, thì giá trị của a + b là:
15. Phương trình nào sau đây tương đương với phương trình x + 1 = 3?
A. 2x + 2 = 3
B. 2x + 2 = 6
C. x - 1 = 3
D. x + 2 = 6
16. Nghiệm của phương trình 3x - 6 = 0 là:
A. x = -2
B. x = 0
C. x = 2
D. x = 3
17. Cho biểu thức A = (x + 1)/(x - 2). Tìm x để A = 0.
A. x = 2
B. x = -1
C. x = 1
D. Không tồn tại
18. Tìm x biết: |x - 1| = 2
A. x = 3
B. x = -1
C. x = 3 hoặc x = -1
D. x = 1 hoặc x = -3
19. Cho a > 0 và a ≠ 1, giá trị của a^0 bằng bao nhiêu?
A. 0
B. 1
C. a
D. Không xác định
20. Cho hệ phương trình: x + y = 5 và x - y = 1. Nghiệm của hệ phương trình là:
A. x = 2, y = 3
B. x = 3, y = 2
C. x = 1, y = 4
D. x = 4, y = 1
21. Nếu một hình vuông có cạnh là x, thì diện tích của nó là:
A. 2x
B. 4x
C. x^2
D. x^3
22. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn?
A. x^2 + x = 0
B. xy = 1
C. 2x + 3 = 0
D. x^3 - 1 = 0
23. Nếu a < b, thì bất đẳng thức nào sau đây đúng?
A. -a < -b
B. a^2 < b^2
C. a + c < b + c
D. ac > bc
24. Cho cấp số cộng (u_n) có u_1 = 1 và công sai d = 2. Tìm u_5.
25. Cho cấp số nhân (v_n) có v_1 = 2 và công bội q = 3. Tìm v_3.
26. Kết quả của phép nhân (x + 1)(x - 1) là:
A. x^2 + 1
B. x^2 - 1
C. x^2 + 2x + 1
D. x^2 - 2x + 1
27. Biểu thức (x^3)^2 tương đương với:
A. x^5
B. x^6
C. x^9
D. x
28. Tìm giá trị của biểu thức: (1 + x + x^2 + x^3) / (1 + x) khi x ≠ -1.
A. 1 + x^2
B. 1 + x
C. x + x^2
D. 1 + x + x^2
29. Tìm giá trị của m để phương trình x^2 + mx + 1 = 0 có nghiệm kép.
A. m = 1
B. m = -1
C. m = 2 hoặc m = -2
D. m = 0
30. Giá trị của biểu thức √9 + √16 là: