Đề 8 – Đề thi, câu hỏi trắc nghiệm online Kinh tế vi mô

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Kinh tế vi mô

Đề 8 - Đề thi, câu hỏi trắc nghiệm online Kinh tế vi mô

1. Sản phẩm khác biệt là một đặc điểm của thị trường nào?

A. Cạnh tranh hoàn hảo.
B. Độc quyền.
C. Độc quyền tập đoàn.
D. Cạnh tranh độc quyền.

2. Khái niệm `lựa chọn hợp lý` (rational choice) trong kinh tế vi mô ngụ ý điều gì?

A. Mọi người luôn đưa ra quyết định hoàn hảo.
B. Mọi người đưa ra quyết định dựa trên sở thích và ràng buộc của họ để tối đa hóa sự hài lòng hoặc lợi ích.
C. Mọi người luôn hành động vì lợi ích của xã hội.
D. Mọi người luôn hành động một cách vị kỷ.

3. Đường chi phí cận biên (MC) cắt đường chi phí trung bình (ATC) tại điểm nào?

A. Tại điểm tối đa của ATC.
B. Tại điểm tối thiểu của ATC.
C. Tại điểm mà ATC bằng 0.
D. Tại điểm mà MC bằng 0.

4. Điều gì sau đây KHÔNG phải là một đặc điểm của thị trường cạnh tranh hoàn hảo?

A. Nhiều người mua và người bán.
B. Sản phẩm đồng nhất.
C. Rào cản gia nhập và rời bỏ ngành thấp.
D. Thông tin không hoàn hảo.

5. Thất bại thị trường xảy ra khi nào?

A. Thị trường đạt được hiệu quả Pareto.
B. Thị trường không phân bổ nguồn lực một cách hiệu quả.
C. Giá cả phản ánh đúng chi phí và lợi ích xã hội.
D. Có sự cạnh tranh hoàn hảo.

6. Hàng hóa công cộng có đặc điểm gì?

A. Có tính cạnh tranh và loại trừ.
B. Không có tính cạnh tranh và không loại trừ.
C. Có tính cạnh tranh nhưng không loại trừ.
D. Không có tính cạnh tranh nhưng có loại trừ.

7. Điều gì sau đây là một ví dụ về chi phí cơ hội?

A. Giá của một chiếc điện thoại mới.
B. Số tiền bạn tiết kiệm được khi mua hàng giảm giá.
C. Sự hài lòng bạn nhận được từ việc xem một bộ phim.
D. Thu nhập bạn từ bỏ khi chọn đi học đại học thay vì đi làm.

8. Hệ số Gini là gì?

A. Một thước đo tăng trưởng kinh tế.
B. Một thước đo lạm phát.
C. Một thước đo bất bình đẳng thu nhập, dao động từ 0 (hoàn toàn bình đẳng) đến 1 (hoàn toàn bất bình đẳng).
D. Một thước đo tỷ lệ thất nghiệp.

9. Phân tích cân bằng bộ phận khác với phân tích cân bằng tổng thể như thế nào?

A. Phân tích cân bằng bộ phận xem xét tất cả các thị trường trong nền kinh tế.
B. Phân tích cân bằng tổng thể chỉ xem xét một thị trường duy nhất.
C. Phân tích cân bằng bộ phận chỉ xem xét một thị trường duy nhất, bỏ qua tác động đến các thị trường khác.
D. Phân tích cân bằng tổng thể bỏ qua tác động đến các thị trường khác.

10. Ngoại ứng là gì?

A. Chi phí hoặc lợi ích của một hoạt động kinh tế không được phản ánh trong giá thị trường.
B. Chi phí hoặc lợi ích của một hoạt động kinh tế được phản ánh đầy đủ trong giá thị trường.
C. Một loại thuế đánh vào hàng hóa nhập khẩu.
D. Một khoản trợ cấp cho các nhà sản xuất.

11. Đường Lorenz được sử dụng để đo lường điều gì?

A. Tăng trưởng kinh tế.
B. Lạm phát.
C. Bất bình đẳng thu nhập.
D. Tỷ lệ thất nghiệp.

12. Điều kiện để một doanh nghiệp tối đa hóa lợi nhuận trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo là:

A. P > MC.
B. P < MC.
C. P = MC.
D. P = ATC.

13. Chi phí cố định trung bình (AFC) luôn:

A. Tăng khi sản lượng tăng.
B. Giảm khi sản lượng tăng.
C. Không đổi khi sản lượng tăng.
D. Bằng không.

14. Điểm tối ưu của người tiêu dùng là điểm mà tại đó:

A. Đường bàng quan cắt đường ngân sách.
B. Đường bàng quan tiếp xúc với đường ngân sách.
C. Đường bàng quan nằm trên đường ngân sách.
D. Đường bàng quan nằm dưới đường ngân sách.

15. Độ co giãn của cầu theo giá đo lường điều gì?

A. Sự thay đổi về giá khi thu nhập thay đổi.
B. Sự thay đổi về số lượng cầu khi thu nhập thay đổi.
C. Sự thay đổi về số lượng cung khi giá thay đổi.
D. Sự thay đổi về số lượng cầu khi giá thay đổi.

16. Vấn đề người đi xe tự do (free-rider problem) phát sinh khi nào?

A. Khi hàng hóa có tính cạnh tranh.
B. Khi hàng hóa có tính loại trừ.
C. Khi mọi người có thể hưởng lợi từ hàng hóa hoặc dịch vụ mà không phải trả tiền cho nó.
D. Khi có quá nhiều người trả tiền cho một hàng hóa hoặc dịch vụ.

17. Điều gì xảy ra với đường cung khi có cải tiến công nghệ trong sản xuất?

A. Đường cung dịch chuyển sang trái.
B. Đường cung dịch chuyển sang phải.
C. Đường cung không đổi.
D. Đường cung trở nên dốc hơn.

18. Lợi nhuận kinh tế khác với lợi nhuận kế toán ở điểm nào?

A. Lợi nhuận kinh tế bao gồm cả chi phí cơ hội.
B. Lợi nhuận kế toán bao gồm cả chi phí cơ hội.
C. Lợi nhuận kinh tế chỉ tính đến doanh thu.
D. Lợi nhuận kế toán chỉ tính đến doanh thu.

19. Đường cầu thị trường được hình thành bằng cách nào?

A. Tổng hợp số lượng cầu của một cá nhân ở mỗi mức giá.
B. Lấy trung bình số lượng cầu của tất cả các cá nhân ở một mức giá duy nhất.
C. Tổng hợp số lượng cầu của tất cả các cá nhân ở mỗi mức giá.
D. Tìm số lượng cầu lớn nhất của một cá nhân ở mỗi mức giá.

20. Tại sao đường cung lao động có thể dốc ngược lên trên (backward-bending)?

A. Vì người lao động luôn thích làm việc hơn là nghỉ ngơi.
B. Vì người lao động luôn thích nghỉ ngơi hơn là làm việc.
C. Vì ở mức lương cao hơn, hiệu ứng thu nhập có thể lớn hơn hiệu ứng thay thế, khiến người lao động giảm cung lao động.
D. Vì ở mức lương cao hơn, hiệu ứng thay thế có thể lớn hơn hiệu ứng thu nhập, khiến người lao động giảm cung lao động.

21. Đấu giá kiểu Anh (English auction) hoạt động như thế nào?

A. Người tham gia đấu giá lần lượt đưa ra giá thầu kín.
B. Người tham gia đấu giá trả một mức giá cố định.
C. Người tham gia đấu giá tăng giá công khai cho đến khi không ai muốn trả giá cao hơn.
D. Giá bắt đầu ở mức cao và giảm dần cho đến khi có người chấp nhận.

22. Sự khác biệt chính giữa mô hình Cournot và mô hình Bertrand trong độc quyền nhóm là gì?

A. Mô hình Cournot giả định các doanh nghiệp cạnh tranh về số lượng, trong khi mô hình Bertrand giả định các doanh nghiệp cạnh tranh về giá.
B. Mô hình Bertrand giả định các doanh nghiệp cạnh tranh về số lượng, trong khi mô hình Cournot giả định các doanh nghiệp cạnh tranh về giá.
C. Mô hình Cournot giả định các doanh nghiệp hợp tác, trong khi mô hình Bertrand giả định các doanh nghiệp không hợp tác.
D. Mô hình Bertrand giả định các doanh nghiệp hợp tác, trong khi mô hình Cournot giả định các doanh nghiệp không hợp tác.

23. Điều gì sau đây là một biện pháp can thiệp của chính phủ để giải quyết ngoại ứng tiêu cực?

A. Trợ cấp cho các nhà sản xuất.
B. Áp đặt thuế Pigouvian.
C. Cung cấp hàng hóa công cộng.
D. Thiết lập giá trần.

24. Giá trần có hiệu lực khi nào?

A. Khi nó được đặt cao hơn giá cân bằng.
B. Khi nó được đặt bằng giá cân bằng.
C. Khi nó được đặt thấp hơn giá cân bằng.
D. Giá trần luôn có hiệu lực.

25. Trong lý thuyết trò chơi, chiến lược trội (dominant strategy) là gì?

A. Một chiến lược luôn mang lại kết quả tốt nhất cho người chơi, bất kể chiến lược của người chơi khác là gì.
B. Một chiến lược chỉ mang lại kết quả tốt nhất khi người chơi khác hợp tác.
C. Một chiến lược chỉ mang lại kết quả tốt nhất khi người chơi khác không hợp tác.
D. Một chiến lược mang lại kết quả tốt nhất cho tất cả người chơi.

26. Điều gì xảy ra với đường ngân sách khi thu nhập của người tiêu dùng tăng lên?

A. Đường ngân sách dịch chuyển song song vào trong.
B. Đường ngân sách dịch chuyển song song ra ngoài.
C. Đường ngân sách trở nên dốc hơn.
D. Đường ngân sách trở nên thoải hơn.

27. Hàm sản xuất thể hiện mối quan hệ giữa:

A. Giá cả và số lượng hàng hóa.
B. Chi phí và doanh thu.
C. Các yếu tố đầu vào và sản lượng đầu ra.
D. Lợi nhuận và chi phí.

28. Quy luật năng suất cận biên giảm dần nói rằng:

A. Chi phí cận biên luôn tăng.
B. Năng suất trung bình luôn giảm.
C. Năng suất cận biên của một yếu tố đầu vào sẽ giảm khi các yếu tố khác được giữ cố định và số lượng yếu tố đó tăng lên.
D. Tổng chi phí luôn tăng.

29. Thông tin bất cân xứng xảy ra khi:

A. Tất cả các bên tham gia thị trường đều có thông tin hoàn hảo.
B. Một số bên tham gia thị trường có nhiều thông tin hơn những bên khác.
C. Chính phủ can thiệp vào thị trường.
D. Thị trường đạt được trạng thái cân bằng.

30. Trong thị trường độc quyền, doanh nghiệp là:

A. Người chấp nhận giá.
B. Người định giá.
C. Không có khả năng ảnh hưởng đến giá.
D. Chỉ có thể định giá bằng chi phí cận biên.

1 / 30

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 6

1. Sản phẩm khác biệt là một đặc điểm của thị trường nào?

2 / 30

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 6

2. Khái niệm 'lựa chọn hợp lý' (rational choice) trong kinh tế vi mô ngụ ý điều gì?

3 / 30

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 6

3. Đường chi phí cận biên (MC) cắt đường chi phí trung bình (ATC) tại điểm nào?

4 / 30

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 6

4. Điều gì sau đây KHÔNG phải là một đặc điểm của thị trường cạnh tranh hoàn hảo?

5 / 30

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 6

5. Thất bại thị trường xảy ra khi nào?

6 / 30

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 6

6. Hàng hóa công cộng có đặc điểm gì?

7 / 30

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 6

7. Điều gì sau đây là một ví dụ về chi phí cơ hội?

8 / 30

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 6

8. Hệ số Gini là gì?

9 / 30

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 6

9. Phân tích cân bằng bộ phận khác với phân tích cân bằng tổng thể như thế nào?

10 / 30

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 6

10. Ngoại ứng là gì?

11 / 30

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 6

11. Đường Lorenz được sử dụng để đo lường điều gì?

12 / 30

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 6

12. Điều kiện để một doanh nghiệp tối đa hóa lợi nhuận trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo là:

13 / 30

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 6

13. Chi phí cố định trung bình (AFC) luôn:

14 / 30

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 6

14. Điểm tối ưu của người tiêu dùng là điểm mà tại đó:

15 / 30

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 6

15. Độ co giãn của cầu theo giá đo lường điều gì?

16 / 30

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 6

16. Vấn đề người đi xe tự do (free-rider problem) phát sinh khi nào?

17 / 30

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 6

17. Điều gì xảy ra với đường cung khi có cải tiến công nghệ trong sản xuất?

18 / 30

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 6

18. Lợi nhuận kinh tế khác với lợi nhuận kế toán ở điểm nào?

19 / 30

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 6

19. Đường cầu thị trường được hình thành bằng cách nào?

20 / 30

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 6

20. Tại sao đường cung lao động có thể dốc ngược lên trên (backward-bending)?

21 / 30

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 6

21. Đấu giá kiểu Anh (English auction) hoạt động như thế nào?

22 / 30

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 6

22. Sự khác biệt chính giữa mô hình Cournot và mô hình Bertrand trong độc quyền nhóm là gì?

23 / 30

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 6

23. Điều gì sau đây là một biện pháp can thiệp của chính phủ để giải quyết ngoại ứng tiêu cực?

24 / 30

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 6

24. Giá trần có hiệu lực khi nào?

25 / 30

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 6

25. Trong lý thuyết trò chơi, chiến lược trội (dominant strategy) là gì?

26 / 30

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 6

26. Điều gì xảy ra với đường ngân sách khi thu nhập của người tiêu dùng tăng lên?

27 / 30

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 6

27. Hàm sản xuất thể hiện mối quan hệ giữa:

28 / 30

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 6

28. Quy luật năng suất cận biên giảm dần nói rằng:

29 / 30

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 6

29. Thông tin bất cân xứng xảy ra khi:

30 / 30

Category: Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 6

30. Trong thị trường độc quyền, doanh nghiệp là:

Đề 8 – Đề thi, câu hỏi trắc nghiệm online Kinh tế vĩ mô

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Kinh tế vĩ mô

Đề 8 - Đề thi, câu hỏi trắc nghiệm online Kinh tế vĩ mô

1. Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) đo lường điều gì?

A. Mức giá trung bình của tất cả hàng hóa và dịch vụ được sản xuất trong nước.
B. Mức giá trung bình của một giỏ hàng hóa và dịch vụ tiêu dùng điển hình.
C. Mức giá trung bình của hàng hóa và dịch vụ được xuất khẩu.
D. Mức giá trung bình của cổ phiếu trên thị trường chứng khoán.

2. Loại chính sách nào được thiết kế để giảm thất nghiệp bằng cách cải thiện kỹ năng của người lao động?

A. Chính sách tiền tệ.
B. Chính sách tài khóa.
C. Chính sách cung.
D. Chính sách cầu.

3. Chính sách nào sau đây có thể giúp giảm thâm hụt ngân sách?

A. Tăng chi tiêu chính phủ và giảm thuế.
B. Giảm chi tiêu chính phủ và tăng thuế.
C. Giảm chi tiêu chính phủ và giảm thuế.
D. Tăng chi tiêu chính phủ và tăng thuế.

4. Điều gì xảy ra với đường кривая Phillips dài hạn?

A. Nó dốc lên.
B. Nó dốc xuống.
C. Nó là một đường thẳng đứng.
D. Nó là một đường nằm ngang.

5. Trong mô hình IS-LM, đường IS đại diện cho mối quan hệ giữa lãi suất và mức sản lượng nào?

A. Thị trường lao động cân bằng.
B. Thị trường tiền tệ cân bằng.
C. Thị trường hàng hóa cân bằng.
D. Thị trường ngoại hối cân bằng.

6. Điều gì sẽ xảy ra với lãi suất nếu ngân hàng trung ương tăng cung tiền?

A. Lãi suất có thể tăng hoặc giảm tùy thuộc vào kỳ vọng lạm phát.
B. Lãi suất không thay đổi.
C. Lãi suất tăng.
D. Lãi suất giảm.

7. Thất nghiệp chu kỳ (cyclical unemployment) xảy ra khi nào?

A. Người lao động đang chuyển từ công việc này sang công việc khác.
B. Có sự suy giảm trong tổng cầu.
C. Kỹ năng của người lao động không phù hợp với yêu cầu của công việc.
D. Công nghệ mới thay thế công việc của người lao động.

8. Theo lý thuyết số lượng tiền tệ (quantity theory of money), điều gì sẽ xảy ra nếu cung tiền tăng nhanh hơn tốc độ tăng trưởng kinh tế?

A. Giảm phát.
B. Tăng trưởng kinh tế chậm lại.
C. Lạm phát.
D. Không có tác động đáng kể.

9. Trong mô hình tăng trưởng Solow, yếu tố nào được coi là động lực chính của tăng trưởng kinh tế dài hạn?

A. Tăng trưởng dân số.
B. Tích lũy vốn.
C. Tiến bộ công nghệ.
D. Chính sách tiền tệ.

10. Yếu tố nào sau đây có thể gây ra sự dịch chuyển sang phải của đường tổng cầu (AD)?

A. Giá dầu tăng.
B. Thuế tăng.
C. Lãi suất giảm.
D. Kỳ vọng lạm phát giảm.

11. Điều gì xảy ra với đường tổng cung ngắn hạn (SRAS) khi giá dầu tăng?

A. SRAS dịch chuyển sang phải.
B. SRAS không thay đổi.
C. SRAS trở nên dốc hơn.
D. SRAS dịch chuyển sang trái.

12. Khái niệm `lạm phát do cầu kéo` (demand-pull inflation) xảy ra khi nào?

A. Chi phí sản xuất tăng lên.
B. Có sự gia tăng đột ngột trong cung tiền.
C. Tổng cung vượt quá tổng cầu.
D. Tổng cầu vượt quá tổng cung.

13. Đâu là mục tiêu chính của chính sách tiền tệ?

A. Tối đa hóa tăng trưởng kinh tế.
B. Kiểm soát lạm phát và ổn định giá cả.
C. Giảm tỷ lệ thất nghiệp xuống 0%.
D. Cân bằng ngân sách chính phủ.

14. Theo lý thuyết kinh tế Keynes, yếu tố nào là quan trọng nhất trong việc xác định mức sản lượng và việc làm trong ngắn hạn?

A. Cung tiền.
B. Tổng cầu.
C. Tổng cung.
D. Lãi suất.

15. Chính sách nào sau đây được coi là chính sách tài khóa `thắt chặt` (contractionary fiscal policy)?

A. Tăng chi tiêu chính phủ.
B. Giảm lãi suất.
C. Tăng thuế.
D. Tăng cung tiền.

16. Đâu là một trong những hạn chế chính của việc sử dụng GDP làm thước đo phúc lợi kinh tế?

A. GDP không tính đến giá trị của hàng hóa trung gian.
B. GDP không tính đến các hoạt động kinh tế chính thức.
C. GDP không tính đến sự thay đổi về giá cả.
D. GDP không tính đến sự bất bình đẳng trong phân phối thu nhập.

17. Tỷ giá hối đoái thực (real exchange rate) được tính bằng cách nào?

A. Tỷ giá hối đoái danh nghĩa trừ đi lạm phát.
B. Tỷ giá hối đoái danh nghĩa nhân với tỷ lệ giá cả tương đối giữa hai quốc gia.
C. Tỷ giá hối đoái danh nghĩa cộng với lạm phát.
D. Tỷ giá hối đoái danh nghĩa chia cho tỷ lệ giá cả tương đối giữa hai quốc gia.

18. Đường кривая IS dịch chuyển khi nào?

A. Ngân hàng trung ương thay đổi cung tiền.
B. Có sự thay đổi trong chi tiêu tự định (autonomous spending).
C. Mức giá chung thay đổi.
D. Lãi suất thay đổi.

19. Định nghĩa nào sau đây mô tả chính xác nhất về `hiệu ứng số nhân` (multiplier effect) trong kinh tế vĩ mô?

A. Sự gia tăng trong chi tiêu chính phủ luôn dẫn đến thâm hụt ngân sách.
B. Một sự thay đổi ban đầu trong chi tiêu tự định (autonomous spending) dẫn đến một sự thay đổi lớn hơn trong tổng sản lượng.
C. Sự gia tăng trong thuế luôn làm giảm tổng cầu.
D. Sự gia tăng trong xuất khẩu luôn dẫn đến thâm hụt thương mại.

20. Chính sách nào sau đây có thể được sử dụng để giảm thâm hụt thương mại?

A. Tăng thuế nhập khẩu.
B. Giảm lãi suất.
C. Tăng chi tiêu chính phủ.
D. Nới lỏng chính sách tiền tệ.

21. Yếu tố nào sau đây không được tính vào GDP?

A. Chi tiêu của chính phủ cho quốc phòng.
B. Giá trị thị trường của hàng hóa và dịch vụ cuối cùng.
C. Thu nhập từ các hoạt động phi pháp.
D. Đầu tư của doanh nghiệp vào máy móc và thiết bị.

22. Tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên (natural rate of unemployment) bao gồm những loại thất nghiệp nào?

A. Thất nghiệp chu kỳ.
B. Thất nghiệp tạm thời và thất nghiệp cơ cấu.
C. Thất nghiệp theo mùa.
D. Thất nghiệp do thiếu cầu.

23. Chính sách tiền tệ nào được sử dụng để kiểm soát lạm phát?

A. Giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc.
B. Mua trái phiếu chính phủ.
C. Tăng lãi suất chiết khấu.
D. Nới lỏng định lượng.

24. Công cụ nào sau đây KHÔNG phải là một công cụ của chính sách tiền tệ?

A. Tỷ lệ dự trữ bắt buộc.
B. Lãi suất chiết khấu.
C. Thuế suất.
D. Nghiệp vụ thị trường mở.

25. Đường кривая Lorenz được sử dụng để đo lường điều gì?

A. Tăng trưởng kinh tế.
B. Lạm phát.
C. Bất bình đẳng thu nhập.
D. Tỷ lệ thất nghiệp.

26. Cán cân thanh toán (balance of payments) của một quốc gia ghi lại điều gì?

A. Tổng sản phẩm quốc nội (GDP).
B. Tổng nợ công.
C. Tất cả các giao dịch kinh tế giữa quốc gia đó và phần còn lại của thế giới.
D. Tỷ lệ thất nghiệp.

27. Điều gì xảy ra với đường кривая Phillips ngắn hạn khi kỳ vọng lạm phát tăng lên?

A. Đường Phillips ngắn hạn dịch chuyển sang trái.
B. Đường Phillips ngắn hạn không thay đổi.
C. Đường Phillips ngắn hạn trở nên dốc hơn.
D. Đường Phillips ngắn hạn dịch chuyển sang phải.

28. Điều gì xảy ra với tỷ giá hối đoái khi lãi suất của một quốc gia tăng lên so với các quốc gia khác?

A. Tỷ giá hối đoái giảm.
B. Tỷ giá hối đoái không thay đổi.
C. Tỷ giá hối đoái tăng.
D. Tỷ giá hối đoái có thể tăng hoặc giảm tùy thuộc vào chính sách tiền tệ.

29. Chính sách tài khóa nào được sử dụng để kích thích tăng trưởng kinh tế trong thời kỳ suy thoái?

A. Tăng thuế thu nhập cá nhân.
B. Giảm chi tiêu chính phủ.
C. Tăng lãi suất.
D. Tăng chi tiêu chính phủ.

30. Điều gì xảy ra với cán cân thương mại khi tỷ giá hối đoái của một quốc gia tăng lên (đồng tiền mạnh lên)?

A. Cán cân thương mại không thay đổi.
B. Cán cân thương mại có thể tăng hoặc giảm tùy thuộc vào các yếu tố khác.
C. Cán cân thương mại được cải thiện.
D. Cán cân thương mại xấu đi.

1 / 30

Category: Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 6

1. Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) đo lường điều gì?

2 / 30

Category: Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 6

2. Loại chính sách nào được thiết kế để giảm thất nghiệp bằng cách cải thiện kỹ năng của người lao động?

3 / 30

Category: Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 6

3. Chính sách nào sau đây có thể giúp giảm thâm hụt ngân sách?

4 / 30

Category: Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 6

4. Điều gì xảy ra với đường кривая Phillips dài hạn?

5 / 30

Category: Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 6

5. Trong mô hình IS-LM, đường IS đại diện cho mối quan hệ giữa lãi suất và mức sản lượng nào?

6 / 30

Category: Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 6

6. Điều gì sẽ xảy ra với lãi suất nếu ngân hàng trung ương tăng cung tiền?

7 / 30

Category: Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 6

7. Thất nghiệp chu kỳ (cyclical unemployment) xảy ra khi nào?

8 / 30

Category: Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 6

8. Theo lý thuyết số lượng tiền tệ (quantity theory of money), điều gì sẽ xảy ra nếu cung tiền tăng nhanh hơn tốc độ tăng trưởng kinh tế?

9 / 30

Category: Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 6

9. Trong mô hình tăng trưởng Solow, yếu tố nào được coi là động lực chính của tăng trưởng kinh tế dài hạn?

10 / 30

Category: Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 6

10. Yếu tố nào sau đây có thể gây ra sự dịch chuyển sang phải của đường tổng cầu (AD)?

11 / 30

Category: Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 6

11. Điều gì xảy ra với đường tổng cung ngắn hạn (SRAS) khi giá dầu tăng?

12 / 30

Category: Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 6

12. Khái niệm 'lạm phát do cầu kéo' (demand-pull inflation) xảy ra khi nào?

13 / 30

Category: Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 6

13. Đâu là mục tiêu chính của chính sách tiền tệ?

14 / 30

Category: Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 6

14. Theo lý thuyết kinh tế Keynes, yếu tố nào là quan trọng nhất trong việc xác định mức sản lượng và việc làm trong ngắn hạn?

15 / 30

Category: Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 6

15. Chính sách nào sau đây được coi là chính sách tài khóa 'thắt chặt' (contractionary fiscal policy)?

16 / 30

Category: Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 6

16. Đâu là một trong những hạn chế chính của việc sử dụng GDP làm thước đo phúc lợi kinh tế?

17 / 30

Category: Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 6

17. Tỷ giá hối đoái thực (real exchange rate) được tính bằng cách nào?

18 / 30

Category: Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 6

18. Đường кривая IS dịch chuyển khi nào?

19 / 30

Category: Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 6

19. Định nghĩa nào sau đây mô tả chính xác nhất về 'hiệu ứng số nhân' (multiplier effect) trong kinh tế vĩ mô?

20 / 30

Category: Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 6

20. Chính sách nào sau đây có thể được sử dụng để giảm thâm hụt thương mại?

21 / 30

Category: Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 6

21. Yếu tố nào sau đây không được tính vào GDP?

22 / 30

Category: Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 6

22. Tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên (natural rate of unemployment) bao gồm những loại thất nghiệp nào?

23 / 30

Category: Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 6

23. Chính sách tiền tệ nào được sử dụng để kiểm soát lạm phát?

24 / 30

Category: Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 6

24. Công cụ nào sau đây KHÔNG phải là một công cụ của chính sách tiền tệ?

25 / 30

Category: Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 6

25. Đường кривая Lorenz được sử dụng để đo lường điều gì?

26 / 30

Category: Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 6

26. Cán cân thanh toán (balance of payments) của một quốc gia ghi lại điều gì?

27 / 30

Category: Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 6

27. Điều gì xảy ra với đường кривая Phillips ngắn hạn khi kỳ vọng lạm phát tăng lên?

28 / 30

Category: Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 6

28. Điều gì xảy ra với tỷ giá hối đoái khi lãi suất của một quốc gia tăng lên so với các quốc gia khác?

29 / 30

Category: Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 6

29. Chính sách tài khóa nào được sử dụng để kích thích tăng trưởng kinh tế trong thời kỳ suy thoái?

30 / 30

Category: Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 6

30. Điều gì xảy ra với cán cân thương mại khi tỷ giá hối đoái của một quốc gia tăng lên (đồng tiền mạnh lên)?