Đề 8 – Đề thi, câu hỏi trắc nghiệm online Nội bệnh lý

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Nội bệnh lý

Đề 8 - Đề thi, câu hỏi trắc nghiệm online Nội bệnh lý

1. Trong điều trị viêm loét đại tràng, thuốc nào sau đây có tác dụng chống viêm tại chỗ ở đại tràng?

A. Prednisolone đường uống.
B. Azathioprine.
C. Mesalazine (5-ASA) dạng đặt trực tràng.
D. Infliximab.

2. Triệu chứng nào sau đây thường không gặp trong giai đoạn sớm của suy tim trái?

A. Khó thở khi gắng sức.
B. Ho khan, đặc biệt vào ban đêm.
C. Phù mắt cá chân.
D. Mệt mỏi.

3. Yếu tố nào sau đây không phải là yếu tố nguy cơ của loét dạ dày tá tràng?

A. Nhiễm Helicobacter pylori.
B. Sử dụng NSAIDs kéo dài.
C. Hút thuốc lá.
D. Chế độ ăn giàu chất xơ.

4. Một bệnh nhân bị suy thượng thận mạn tính (bệnh Addison). Loại hormone nào sau đây bị thiếu hụt chính?

A. Insulin.
B. Hormone tăng trưởng.
C. Cortisol.
D. Hormone tuyến giáp.

5. Trong điều trị bệnh Wilson, thuốc nào sau đây có tác dụng thải đồng dư thừa ra khỏi cơ thể?

A. Penicillamine.
B. Ursodeoxycholic acid.
C. Ribavirin.
D. Interferon.

6. Xét nghiệm nào sau đây thường được sử dụng để chẩn đoán bệnh Lyme?

A. Xét nghiệm Mantoux.
B. Xét nghiệm ELISA và Western blot.
C. Nội soi đại tràng.
D. Đo điện cơ (EMG).

7. Loại thuốc nào sau đây thường được sử dụng để điều trị loãng xương?

A. Allopurinol.
B. Bisphosphonates.
C. Colchicine.
D. NSAIDs.

8. Biến chứng nào sau đây thường gặp nhất ở bệnh nhân xơ nang (cystic fibrosis)?

A. Viêm tụy mạn tính.
B. Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.
C. Đái tháo đường.
D. Xơ gan.

9. Xét nghiệm nào sau đây có giá trị nhất trong chẩn đoán nhồi máu cơ tim cấp?

A. Điện tâm đồ (ECG).
B. Công thức máu.
C. Men gan (AST, ALT).
D. Điện giải đồ.

10. Trong điều trị bệnh Crohn, thuốc nào sau đây là một kháng thể đơn dòng chống lại TNF-alpha?

A. Mesalazine.
B. Azathioprine.
C. Infliximab.
D. Budesonide.

11. Một bệnh nhân bị tràn dịch màng phổi. Xét nghiệm dịch màng phổi nào sau đây giúp phân biệt dịch thấm và dịch tiết?

A. Đếm tế bào.
B. Protein và LDH.
C. Glucose.
D. pH.

12. Xét nghiệm nào sau đây được sử dụng để chẩn đoán bệnh Wilson?

A. Ferritin máu.
B. Ceruloplasmin máu.
C. Alpha-1 antitrypsin.
D. Transferrin.

13. Trong điều trị hen phế quản, thuốc nào sau đây có tác dụng giãn phế quản nhanh chóng để cắt cơn hen cấp?

A. Corticosteroid dạng hít.
B. Thuốc kháng leukotriene.
C. Beta-2 agonist tác dụng ngắn.
D. Theophylline.

14. Loại thuốc nào sau đây thường được sử dụng để điều trị suy tim nhằm giảm tải cho tim?

A. Thuốc lợi tiểu.
B. Thuốc chẹn beta.
C. Digoxin.
D. Amiodarone.

15. Biến chứng nào sau đây nguy hiểm nhất của xơ gan?

A. Cổ trướng.
B. Giãn tĩnh mạch thực quản.
C. Bệnh não gan.
D. Vàng da.

16. Nguyên nhân phổ biến nhất gây viêm phổi mắc phải tại cộng đồng là gì?

A. Streptococcus pneumoniae.
B. Haemophilus influenzae.
C. Mycoplasma pneumoniae.
D. Staphylococcus aureus.

17. Một bệnh nhân bị tăng calci máu. Triệu chứng nào sau đây thường gặp?

A. Co cứng cơ.
B. Tiêu chảy.
C. Táo bón.
D. Hạ huyết áp.

18. Triệu chứng nào sau đây ít gặp trong bệnhBasedow (cường giáp)?

A. Sụt cân.
B. Nhịp tim nhanh.
C. Táo bón.
D. Run tay.

19. Nguyên nhân phổ biến nhất gây suy giáp là gì?

A. Bệnh Hashimoto (viêm tuyến giáp tự miễn).
B. Thiếu iốt.
C. Phẫu thuật cắt tuyến giáp.
D. Xạ trị vùng cổ.

20. Xét nghiệm nào sau đây thường được sử dụng để đánh giá chức năng thận?

A. Amylase và lipase.
B. Ure và creatinine.
C. AST và ALT.
D. Bilirubin toàn phần và trực tiếp.

21. Loại thuốc nào sau đây thường được sử dụng để điều trị bệnh Gout cấp tính?

A. Allopurinol.
B. Probenecid.
C. Colchicine.
D. Sulfinpyrazone.

22. Một bệnh nhân bị tăng huyết áp và đái tháo đường. Lựa chọn thuốc nào sau đây là phù hợp nhất để kiểm soát huyết áp, đồng thời có lợi cho bệnh thận do đái tháo đường?

A. Thuốc chẹn beta.
B. Thuốc lợi tiểu thiazide.
C. Thuốc ức chế men chuyển (ACEI) hoặc ức chế thụ thể angiotensin II (ARB).
D. Thuốc chẹn kênh canxi.

23. Trong hội chứng thận hư, protein niệu thường ở mức nào?

A. Dưới 0.3 g/24 giờ.
B. Từ 0.3 đến 3.5 g/24 giờ.
C. Trên 3.5 g/24 giờ.
D. Không có protein trong nước tiểu.

24. Trong điều trị bệnh Basedow (cường giáp), thuốc nào sau đây có tác dụng ức chế tổng hợp hormone tuyến giáp?

A. Levothyroxine.
B. Propylthiouracil (PTU) hoặc Methimazole.
C. Propranolol.
D. Iodide.

25. Trong điều trị bệnh Parkinson, thuốc nào sau đây có tác dụng thay thế dopamine bị thiếu hụt ở não?

A. Amantadine.
B. Levodopa.
C. Selegiline.
D. Benztropine.

26. Yếu tố nào sau đây không phải là tiêu chuẩn chẩn đoán hội chứng chuyển hóa?

A. Tăng triglyceride.
B. Giảm HDL-cholesterol.
C. Tăng huyết áp.
D. Thiếu máu.

27. Yếu tố nào sau đây không phải là yếu tố nguy cơ của bệnh tăng huyết áp nguyên phát?

A. Tiền sử gia đình có người mắc tăng huyết áp.
B. Chế độ ăn giàu natri.
C. Ít vận động thể lực.
D. Nhiễm trùng đường hô hấp cấp tính.

28. Triệu chứng nào sau đây không điển hình của bệnh lupus ban đỏ hệ thống (SLE)?

A. Ban cánh bướm ở mặt.
B. Viêm khớp.
C. Rụng tóc.
D. Tăng cân.

29. Biến chứng nào sau đây ít gặp nhất của bệnh đái tháo đường type 2?

A. Bệnh võng mạc đái tháo đường.
B. Bệnh thần kinh ngoại biên.
C. Nhiễm toan ceton.
D. Bệnh thận do đái tháo đường.

30. Yếu tố nào sau đây không phải là yếu tố nguy cơ của bệnh tim mạch do xơ vữa động mạch?

A. Tăng cholesterol LDL.
B. Hút thuốc lá.
C. Tập thể dục thường xuyên.
D. Tăng huyết áp.

1 / 30

Category: Nội bệnh lý

Tags: Bộ đề 6

1. Trong điều trị viêm loét đại tràng, thuốc nào sau đây có tác dụng chống viêm tại chỗ ở đại tràng?

2 / 30

Category: Nội bệnh lý

Tags: Bộ đề 6

2. Triệu chứng nào sau đây thường không gặp trong giai đoạn sớm của suy tim trái?

3 / 30

Category: Nội bệnh lý

Tags: Bộ đề 6

3. Yếu tố nào sau đây không phải là yếu tố nguy cơ của loét dạ dày tá tràng?

4 / 30

Category: Nội bệnh lý

Tags: Bộ đề 6

4. Một bệnh nhân bị suy thượng thận mạn tính (bệnh Addison). Loại hormone nào sau đây bị thiếu hụt chính?

5 / 30

Category: Nội bệnh lý

Tags: Bộ đề 6

5. Trong điều trị bệnh Wilson, thuốc nào sau đây có tác dụng thải đồng dư thừa ra khỏi cơ thể?

6 / 30

Category: Nội bệnh lý

Tags: Bộ đề 6

6. Xét nghiệm nào sau đây thường được sử dụng để chẩn đoán bệnh Lyme?

7 / 30

Category: Nội bệnh lý

Tags: Bộ đề 6

7. Loại thuốc nào sau đây thường được sử dụng để điều trị loãng xương?

8 / 30

Category: Nội bệnh lý

Tags: Bộ đề 6

8. Biến chứng nào sau đây thường gặp nhất ở bệnh nhân xơ nang (cystic fibrosis)?

9 / 30

Category: Nội bệnh lý

Tags: Bộ đề 6

9. Xét nghiệm nào sau đây có giá trị nhất trong chẩn đoán nhồi máu cơ tim cấp?

10 / 30

Category: Nội bệnh lý

Tags: Bộ đề 6

10. Trong điều trị bệnh Crohn, thuốc nào sau đây là một kháng thể đơn dòng chống lại TNF-alpha?

11 / 30

Category: Nội bệnh lý

Tags: Bộ đề 6

11. Một bệnh nhân bị tràn dịch màng phổi. Xét nghiệm dịch màng phổi nào sau đây giúp phân biệt dịch thấm và dịch tiết?

12 / 30

Category: Nội bệnh lý

Tags: Bộ đề 6

12. Xét nghiệm nào sau đây được sử dụng để chẩn đoán bệnh Wilson?

13 / 30

Category: Nội bệnh lý

Tags: Bộ đề 6

13. Trong điều trị hen phế quản, thuốc nào sau đây có tác dụng giãn phế quản nhanh chóng để cắt cơn hen cấp?

14 / 30

Category: Nội bệnh lý

Tags: Bộ đề 6

14. Loại thuốc nào sau đây thường được sử dụng để điều trị suy tim nhằm giảm tải cho tim?

15 / 30

Category: Nội bệnh lý

Tags: Bộ đề 6

15. Biến chứng nào sau đây nguy hiểm nhất của xơ gan?

16 / 30

Category: Nội bệnh lý

Tags: Bộ đề 6

16. Nguyên nhân phổ biến nhất gây viêm phổi mắc phải tại cộng đồng là gì?

17 / 30

Category: Nội bệnh lý

Tags: Bộ đề 6

17. Một bệnh nhân bị tăng calci máu. Triệu chứng nào sau đây thường gặp?

18 / 30

Category: Nội bệnh lý

Tags: Bộ đề 6

18. Triệu chứng nào sau đây ít gặp trong bệnhBasedow (cường giáp)?

19 / 30

Category: Nội bệnh lý

Tags: Bộ đề 6

19. Nguyên nhân phổ biến nhất gây suy giáp là gì?

20 / 30

Category: Nội bệnh lý

Tags: Bộ đề 6

20. Xét nghiệm nào sau đây thường được sử dụng để đánh giá chức năng thận?

21 / 30

Category: Nội bệnh lý

Tags: Bộ đề 6

21. Loại thuốc nào sau đây thường được sử dụng để điều trị bệnh Gout cấp tính?

22 / 30

Category: Nội bệnh lý

Tags: Bộ đề 6

22. Một bệnh nhân bị tăng huyết áp và đái tháo đường. Lựa chọn thuốc nào sau đây là phù hợp nhất để kiểm soát huyết áp, đồng thời có lợi cho bệnh thận do đái tháo đường?

23 / 30

Category: Nội bệnh lý

Tags: Bộ đề 6

23. Trong hội chứng thận hư, protein niệu thường ở mức nào?

24 / 30

Category: Nội bệnh lý

Tags: Bộ đề 6

24. Trong điều trị bệnh Basedow (cường giáp), thuốc nào sau đây có tác dụng ức chế tổng hợp hormone tuyến giáp?

25 / 30

Category: Nội bệnh lý

Tags: Bộ đề 6

25. Trong điều trị bệnh Parkinson, thuốc nào sau đây có tác dụng thay thế dopamine bị thiếu hụt ở não?

26 / 30

Category: Nội bệnh lý

Tags: Bộ đề 6

26. Yếu tố nào sau đây không phải là tiêu chuẩn chẩn đoán hội chứng chuyển hóa?

27 / 30

Category: Nội bệnh lý

Tags: Bộ đề 6

27. Yếu tố nào sau đây không phải là yếu tố nguy cơ của bệnh tăng huyết áp nguyên phát?

28 / 30

Category: Nội bệnh lý

Tags: Bộ đề 6

28. Triệu chứng nào sau đây không điển hình của bệnh lupus ban đỏ hệ thống (SLE)?

29 / 30

Category: Nội bệnh lý

Tags: Bộ đề 6

29. Biến chứng nào sau đây ít gặp nhất của bệnh đái tháo đường type 2?

30 / 30

Category: Nội bệnh lý

Tags: Bộ đề 6

30. Yếu tố nào sau đây không phải là yếu tố nguy cơ của bệnh tim mạch do xơ vữa động mạch?